Đề 275 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 983Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 275 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 275 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 275 1/3 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
ĐỀ KH¶O S¸T CHÊT LƯîng häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n: Sinh học 10. 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò gåm cã 3 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 275 
Họ tên thí sinh:.......................................................................................SBD:....................................................... 
C©u 1: Thể đột biến là: 
A. Tập hợp những kiểu hình đột biến B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình 
C. Tập hợp những kiểu gen đột biến D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình 
C©u 2: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc thì trong di truyền học gọi là: 
A. Thể đa bội lẻ B. Thể ba C. Thể một D. Thể đa bội chẵn 
C©u 3: Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là: 
A. Polinucleotit B. Axitamin C. Nucleotit D. Nucleoxom 
C©u 4: Trong số các loại đột biến dưới đây loại đột biến có thể làm thay đổi kích thước NST là: 
A. Đột biến đảo đoạn NST mang tâm động B. Đột biến đảo đoạn NST không mang tâm động 
C. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một NST D. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST 
C©u 5: Nguyên tắc bán bảo toàn trong nhân đôi AND là từ một phân tử AND ban đầu tạo ra 
A. 1 ADN mới B. 1 ADN hoàn toàn mới 1 ADN hoàn toàn cũ 
C. 2 ADN mới hoàn toàn D. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một 
mạch mới được tổng hợp 
C©u 6: Đơn vị cấu trúc cơ sở của nhiễm sắc thể là: 
A. Sợi nhiễm sắc B. Sợi cơ bản C. Nucleoxom D. Cromatit 
C©u 7: Quá trình tổng hợp protein diễn ra: 
A. Tại các nhiễm sắc thể B. Tại thể gôngi 
C. Tại nhân con D. Tại riboxom ở tế bào chất 
C©u 8: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A0. Biết rằng số nucleotit loại A = 20%. Số liên kết Hidro có 
trong phân tử ADN đó là: 
A. 3120 B. 3200 C. 2700 D. 3020 
C©u 9: Mã di truyền trên mARN được đọc theo: 
A. Một chiều từ 5’ đến 3’ B. Một chiều từ 3’ đến 5’ 
C. Vị trí có mã bộ ba UAA D. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của các enzim 
C©u 10: Hai tế bào con tạo ra có số lượng NST giảm một nửa và khác nhau về nguồn gốc NST là kết quả 
của 
A. Giảm phân 2 B. Giảm phân 1 C. Nguyên phân D. Trực phân 
C©u 11: Các axitamin trong chuỗi polipeptit được nối với nhau bằng liên kết: 
A. Photphodieste B. Peptit C. Hidro D. Cao lăng 
C©u 12: Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở: 
A. Cơ thể đơn bào B. Động vật 
C. Động, thực vật bậc thấp D. Thực vật 
C©u 13: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào của quá trình phân bào? 
A. Kì giữa lúc nhiễm sắc thể ở trạng thái co xoắn cực đại 
B. Kì trung gian lúc nhiễm sắc thể ở trạng thái sợi mảnh. 
C. Kì cuối lúc các tế bào con được hình thành 
D. Kì sau lúc nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực tế bào 
C©u 14: Trường hợp bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị thừa hay thiếu một hoặc vài NST 
được gọi là trường hợp: 
A. Thể 1 nhiễm B. Thể đa bội C. Thể đa nhiễm D. Thể dị bội 
C©u 15: Trong tổng hợp protein ARN vận chuyển có vai trò gì? 
A. Gắn với các axitamin trong môi trường nội bào 
B. Vận chuyển các axitamin đặc trưng, đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axitamin 
C. Vận chuyển các axitamin đặc trưng 
D. Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axitamin 
C©u 16: ở người sự rối loạn phân li ở cặp NST 18trong lần phân bào 1 của tế bào sinh tinh sẽ tạo ra 
A. 2 tinh trùng binh thường( 23 NST với 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18( 24 NST với 2 NST 18) 
B. Tinh trùng không có NST 18( chỉ có 22 NST không có NST 18) 
C. 4 tinh trùng bình thường, thừa 1 NST 18 
D. 2 tinh trùng thiếu NST 18( 22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18(24 NST, thừa 1 NST 
18) 
 Trang -Mã đề 275 2/3 
C©u 17: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24. NST được dự đoán ở thể tam bội là 
A. 36 B. 46 C. 32 D. 28 
C©u 18: Axit phôtphoric gắn với đường đêôxiribô C5H10O4 ở vị trí cacbon số: 
A. 3’ B. 1’ C. 5’ D. 2’ 
C©u 19: ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào 
và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình: 
A. Thụ tinh B. Giảm phân C. Nguyên phân và giảm phân D. Nguyên phân 
C©u 20: Một gen có chiều dài 5100 A0 , nhân đôi hai đợt, mỗi gen con tạo ra phiên mã ba lần. Trên mỗi 
bản sao có 5 Riboxom trượt không lặp lại. Số phân tử protein do gen điều khiển tổng hợp được là: 
A. 60 B. 30 C. 15 D. 90 
C©u 21: Một mạch của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ 
(A + G)/ (T+X) = 0,40 thì trên mạch bổ sung tỉ lệ đó là: 
A. 0,60 B. 2,5 C. 0,32 D. 0,52 
C©u 22: Đột biến gen là những biến đổi 
A. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường 
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào 
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống 
D. liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN 
C©u 23: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là: 
A. Quá trình nhân đôi NST bị rối loạn 
B. Cấu trúc NST bị phá vỡ 
C. Sự phân li không bình thường của NST ở kì sau của quá trình phân bào 
D. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn 
C©u 24: Mã bộ 3 trên mARN tương ứng với chiều dài 
A. 9 A0 B. 51 A0 C. 3,4 A0 D. 10,2 A0 
C©u 25: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là: 
A. ADN và protein dạng Histon B. ADN và ARN 
C. ADN, protein dạng Histon và ARN D. ADN và protein không phải dạng Histon 
C©u 26: Mã bộ 3 mở đầu trên mARN là 
A. UAG B. UGA C. AAG D. AUG 
C©u 27: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST 
A. Hội chứng mèo kêu B. Hội chứng Claiphento C. Hội chứng Đao D. Hội chứng Tơcno 
C©u 28: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ 3 đối mã là 
A. AUX B. AUA C. UAX D. XUA 
C©u 29: Khả năng khắc phục tính bất thụ lai xa của đột biến đa bội là do: 
A. Gia tăng khả năng sinh trưởng của cây 
B. Giúp các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc 
C. Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điều kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường 
D. Tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội 
C©u 30: Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở 
lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử 
A. XY và O B. X và Y C. X và O D. XX và YY 
C©u 31: Bộ NST lưỡng bội của một loài có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể tứ bội? 
A. 32 B. 30 C. 48 D. 28 
C©u 32: Với 4 loại nucleotit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ ba không có G 
A. 32 mã bộ ba B. 27 mã bộ ba C. 64 mã bộ ba D. 16 mã bộ ba 
C©u 33: Axit amin metionin được mã hóa bởi mã bộ 3 
A. AUU B. AUX C. AUA D. AUG 
C©u 34: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: 
A. 4n B. 3n C. 2n +2 D. 2n +1 
C©u 35: Gen dài 5100 A0 và có A = 1,5 G sẽ có số liên kết Hidro là: 
A. 7200 B. 3600 C. 4500 D. 3900 
C©u 36: Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương 
ứng do gen đó tổng hợp 
A. Đột biến mất cặp nucleotit B. Đột biến thêm cặp nucleotit 
C. Đột biến thay cặp nucleotit D. Đột biến đảo vị trí cặp nucleotit 
C©u 37: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định 
A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotit trong cấu trúc 
B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotit và cấu trúc không gian của ARN 
 Trang -Mã đề 275 3/3 
C. thành phần và trật tự của các loại ribonucleotit 
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN 
C©u 38: Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện: 
A. Tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không 
B. Toàn thể tế bào của cơ thể đều mang tế bào đột biến 
C. Trong cơ thể sẽ có mặt của hai dòng tế bào bình thường và mang đột biến 
D. Chỉ có cở quan sinh dục mang tế bào bị đột biến 
C©u 39: Một hợp tử của một loài sinh vật sau 7 đợt nguyên phân liên tiếp, môi trường tế bào đã cung cấp 
nguyên liệu tương đương với 1016 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là: 
A. 48 B. 46 C. 8 D. 22 
C©u 40: Phân tử mARN được sao ra từ mạch mang mã gốc của gen được gọi là 
A. Bản mã gốc B. Bộ 3 mã sao C. Bộ 3 mã gốc D. Bản mã sao 
C©u 41: Một đoạn ADN của vi khuẩn E.coli dài 5100A0, đoạn đó nhân đôi liên tiếp 4 lần, số lượng 
nucleotit môi trường cần cung cấp là: 
A. 1200 B. 45000 C. 48000 D. 22500 
C©u 42: Đột biến đa bội là đột biến 
A. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST 
B. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n 
C. Bộ NST bị thiếu 2 hoặc vài NST 
D. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn hoặc bằng 2n 
C©u 43: Giả sử một gen được cấu tạo từ 2 loại nucleotit G và X. Trên mạch gốc của gen đó có thể có tối 
đa 
A. 16 loại mã bộ 3 B. 32 loại mã bộ 3 C. 12 loại mã bộ 3 D. 8 loại mã bộ 3 
C©u 44: Chất hóa học 5- Brom uraxin ( 5 BU) có tác dụng gây đột biến gen dạng: 
A. Thay thế G, Biến đổi cặp G-X thành cặp T-A 
B. Thay thế X, Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T 
C. Thay thế T, Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X 
D. Thay thế A, Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X 
C©u 45: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: 
A. A/T = G/X B. A +T = G + X C. (A+T)/(G+X) = 1 D. A = G, T = X 
C©u 46: Một đoạn ADN, trên mạch một có số nucleotit loại A là 200, trên mạch hai có số nucleotit loại T là 
200 
A. Không tính được số nucleotit loại A hoặc T của đoạn ADN 
B. Số nucleotit loại T của mạch 1 là 200 
C. Số liên kết Hidro giữa A và T của đoạn ADN là 400 
D. Số nucleotit loại A của đoạn ADN trên là 400 
C©u 47: Gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến một cặp nucleotit thành alen mới có 3601 
liên kêt hidro. Dạng đột biến tạo thành alen trên là 
A. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X B. Mất một cặp A-T 
C. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T D. Mất một cặp G-X 
C©u 48: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng 
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể 
B. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cở thể 
C. Mang các gen tham gia vào cở chế điều hòa sinh tổng hợp protein 
D. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein 
C©u 49: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của gà là 2n = 78 xét một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào 
sinh dục sơ khai cái. Ở vùng sinh sản, tế bào sinh dục sơ khai đực nguyên phân liên tiếp 6 đợt, còn tế 
bào sinh dục sở khai cái nguyên phân liên tiếp 8 đợt các tế bào con sinh ra đều chuyển qua vùng 9. Số 
lượng tinh trùng và số lượng trứng là: 
A. 254 tinh trùng, 256 trứng. B. 256 tinh trùng, 256 trứng. 
C. 64 tinh trùng, 256 trứng. D. 256 tinh trùng, 64 trứng. 
C©u 50: Số lượng axitamin có trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen có 150 chu kỳ xoắn và có vùng 
mã hóa liên tục là: 
A. 998 B. 499 C. 498 D. 999 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf275.pdf