Kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 Sinh 10

doc 12 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1285Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 Sinh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 Sinh 10
MÃ ĐỀ: II.2016
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở 
a. Kỳ đầu 	c. Kỳ trung gian 
b. Kỳ sau 	d. Kỳ cuối 
Câu 2. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể 
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể 
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể 
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể 
Câu 3.	Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn 	c. 4n, trạng thái kép 
b. 2n, trạng thái đơn 	d. 2n, trạng thái kép 
 Câu 4. Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là : 
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi 
b. Các NST bắt đầu co xoắn lại 
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện 
d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 5. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép 
b. Bắt đầu co xoắn lại 
c. Co xoắn tối đa
d. Bắt đầu dãn xoắn 
Câu 6.Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là :
a. G2,G2,S	c. S,G2,G1
b. S,G1,G2	d. G1,S,G2
Câu 7. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5	b.10	c.15	d.20
Câu 8. Trong quá trình giảm phân , cácnhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu II	c. Kỳ sau II
b. Kỳ giữa II	d. Kỳ cuối II
Câu 9.	Kết thúc kỳ sauI của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng có hiện tượng :
a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào 
b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào 
c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào 
d. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 10. Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
a. Một hàng 	c. Ba hàng 
b. Hai hàng 	d. Bốn hàng 
Câu 11. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể 
b. Có sự phân chia của tế bào chất 
c. Có 2 lần phân bào 
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng 
b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín 
c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể 
d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 13. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tự dưỡng 	c. Quang tự dưỡng 
b. Hoá dị dưỡng 	d. Quang dị dưỡng 
Câu 14. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
a. Quang dị dưỡng 
b. Hoá dị dưỡng 
c. Quang tự dưỡng 
d. Hoá tự dưỡng 
Câu 15. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
a. Tảo đơn bào 
b. Vi khuẩn lưu huỳnh 
c. Vi khuẩn nitrat hoá 
d. Cả a,b,c đều đúng 
Câu 16.	Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
a.Ôxi phân tử 
b.Một chất vô cơ như NO2, CO2
c.Một chất hữu cơ 
d.Một phân tử cacbonhidrat
Câu 17. Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
a. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử 
b. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ 
c. Không giải phóng ra năng lượng 
d. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài 
Câu 18. Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải 
b. Không sử dụng ôxi 
c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài 
d. Cả a, b,c đều đúng 
Câu 19. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ? 
a. 3	b.4	c.5	d.6
Câu20. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ?
a. Tế bào phân chia 
b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ 
d. Lượng tế bào tăng ít 
Câu21. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi 
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra 
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi 
d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
Câu22 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới 
b. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường 
c. Cả a và b đúng 
d. Tất cả a, b, c đều sai 
Câu23. Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng ?
a. C,H,O	c. P,C,H,O
b. H,O,N	d. Zn,Mn,Mo
Câu24.Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
a. Chất kháng sinh 
b. Alđêhit
c. Các hợp chất cacbonhidrat
d. Axit amin
Câu25. Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
a.Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN,ARN)
b.Là thành phần của màng tế bào 
c.Tham gia tổng hợp ATP
d.Cả a,b,c đều đúng 
Câu26. Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
a. Vi khuẩn hình que	c. Vi rut
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm mốc 
Câu27. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là :
a. 5-10 độ C	c. 20-40 độ C
b.10-20 độ C	d. 40-50 độ C
Câu28. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
a. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng 
b. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng 
c. Vi sinh vật dừng sinh trưởng 
d. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất 
Câu29. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh
b. Nhóm ưa ấm 
c. Nhóm kị nóng 
d. Nhóm chịu nhiệt 
Câu30. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
a. Ưa kiềm 	c. Ưa axit	b. Ưa trung tính 	d. Ưa kiềm và a xít
MÃ ĐỀ: II.2018
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan 
b. Trung thể tự nhân đôi 
c. ADN tự nhân đôi 
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 2. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :
a. Kỳ cuối 	c. Kỳ trung gian 
b. Kỳ đầu 	d. Kỳ giữa 
Câu 3. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp 	c. Tâm động 
b. Eo thứ cấp 	d. Đầu nhiễm sắc thể 
Câu 4. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào 
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể 
b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể 
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể 
d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể 
Câu 5. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả16 crô ma tít. Loài đó có tên là :
a. Người 	c. Ruồi giấm 
b. Đậu Hà Lan 	d. Lúa nước 
Câu 6 . Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn 
b. 92 nhiễm sắc thể kép 
c. 46 crômatit
d. 92 tâm động 
Câu 7.Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan 	c. Ruồi giấm 
b. Bắp 	d. Củ cải 
Câu 8. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể 
b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ 
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì 
d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể 
Câu 9.Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của ácc nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là :
a.Phân li ở trạng thái đơn 
b.Phân li nhưng không tách tâm động 
c.Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào 
d.Tách tâm động rồi mới phân li 
Câu 10. Ở kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là :
a. Co xoắn dần lại 	c. Gồm 2 crôntit dính nhau 
b. Tiếp hợp 	d. Cả a,b,c đều đúng 
Câu 11. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể 
b. Có một lần phân bào 
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma 
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội 
Câu 12. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng 	c. Giao tử 
b. Tế bào sinh dục chín 	d. Tế bào xô ma 
Câu 13. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục 
b. Nấm và tất cả vi khuẩn 
c. Vi khuẩn lưu huỳnh 
d. Cả a,b,c đều đúng 
Câu 14. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tự dưỡng 	c. Quang tự dưỡng 
b. Hoá dị dưỡng 	d. Quang dị dưỡng 
Câu 15. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
a. Tảo đơn bào 
b. Vi khuẩn nitrat hoá 
c. Vi khuẩn lưu huỳnh 
d. Vi khuẩn sắt 
Câu 16. Tự dưỡng là :
a. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ 
b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ 
c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác 
d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác 
Câu 17. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục 	c. Tảo đơn bào 
b. Vi khuẩn lam 	d. Nấm 
Câu 18.	Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
a.Ôxi phân tử 
b.Một chất vô cơ như NO2, CO2
c.Một chất hữu cơ 
d.Một phân tử cacbonhidrat
Câu19.Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64	b.32	c.16	d.8
Câu20.Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh 
b. Vi sinh vật trưởng yếu 
c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng 
d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy 
Câu21. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi 
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra 
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi 
d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
Câu22. Nhóm nguyên tố nào sau đâ không phải là nguyên tố đại lượng ?
a. C,H,O	c. P,C,H,O
b. H,O,N	d. Zn,Mn,Mo
Câu23. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
a. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
b. C,H,O
c. C,H,O,N
d. Các nguyên tố đại lượng 
Câu24.Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
a. Chất kháng sinh 
b. Alđêhit
c. Các hợp chất cacbonhidrat
d. Axit amin
Câu25. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ?
a. Nấm 
b. Tảo đơn bào 
c. Vi khuẩn chứa diệp lục 
d. Vi khuẩn lưu huỳnh 
Câu26. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát 	c. Pha cân bằng 
b. Pha luỹ thừa 	d. Pha suy vong 
Câu27.Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh, 	c. Nhóm ưa ấm
b. Nhóm ưa nóng 	d. Nhóm ưa nhiệt 
Câu28. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
a. Vi sinh vật đất 
b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người 
c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm 
d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu29. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
a. Đa số vi khuẩn 	c. Động vật nguyên sinh 
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm men , nấm mốc 
Câu30. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
a. Trong đất ẩm 	c. Trong máu động vật 
b. Trong sữa chua 	d. Trong không khí 
MÃ ĐỀ: II.2020
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
a. 78 nhiễm sắc thể đơn 
b. 78 nhiễm sắc thể kép 
c. 156 nhiễm sắc thể đơn 
d. 156 nhiễm sắc thể kép 
Câu 2. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối 	c. Kỳ sau và kỳ cuối 
b. Kỳ sau và kì giữa 	d. Kỳ cuối và kỳ giữa 
Câu 3.Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa 
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối 
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối 
d. kỳ gữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha 	c. 3 pha 
b. 2 pha 	d. 4 pha 
Câu 5.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a.Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp 
b.Thời gian kì trung gian 
c.Thời gian của quá trình nguyên phân 
d.Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân 
Câu 6. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể 
b. Có một lần phân bào 
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma 
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội 
Câu 7. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn 
b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép 
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể 
d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 
Câu 8. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn 
c. Thoi phân bào biến mất 
d. Màng nhân xuất hiện trở lại 
Câu 9. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn 	c. Kép , dãn xoắn 
b. Đơn co xoắn 	d. Kép , co xoắn 
Câu 10. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?
a. Nhân đôi 	c. Tiếp hợp 
b. Trao đổi chéo 	d. Co xoắn 
Câu 11. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : 
a. Bằng nhau 	c. Bằng 2 lần 
b. Bằng 4 lần 	d. Giảm một nửa 
Câu 12. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể	 	c. Không bào 
b. Ti thể 	d. Bộ máy Gôn gi 
Câu 13. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
a. Ánh sáng và chất hữu cơ 
b. CO2 và ánh sáng 
c. Chất vô cơ và CO2
d. Ánh sáng và chát vô cơ 
Câu 14. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
a. Tảo đơn bào 
b. Vi khuẩn nitrat hoá 
c. Vi khuẩn lưu huỳnh 
d. Vi khuẩn sắt 
Câu 15. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục 	c. Tảo đơn bào 
b. Vi khuẩn lam 	d. Nấm 
Câu 16. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
a. Hô hấp hiếu khí 	c. Đồng hoá 
b. Hô hấp kị khí 	d. Lên men
Câu 17. Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải 
b. Không sử dụng ôxi 
c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài 
d. Cả a, b,c đều đúng 
Câu 18. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
a. Prôtêin	c. Photpholipit
b. Cacbonhidrat	d. axit béo 
Câu19.Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là 
a. Thời gian một thế hệ 
b. Thời gian sinh trưởng 
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển 
d. Thời gian tiềm phát 
Câu 20. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
a. Pha tiềm phát 	c. Pha cân bằng động 
b. Pha luỹ thừa 	d. Pha suy vong 
Câu21. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi 
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra 
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi 
d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
Câu22 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới 
b. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường 
c. Cả a và b đúng 
d. Tất cả a, b, c đều sai 
Câu23. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin 	c. Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit	d. Phênol
Câu24. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh 
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
Câu25. Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
a.Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN,ARN)
b.Là thành phần của màng tế bào 
c.Tham gia tổng hợp ATP
d.Cả a,b,c đều đúng 
Câu26. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ 
b. Cácbon là nguyên tố vi lượng 
c. Kẽm là nguyên tố đại lượng 
d. Hidrô là nguyên tố đại lượng 
Câu27. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ?
a. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt 
b. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt 
c. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng 
d. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
Câu28. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
a. Vi sinh vật đất 
b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người 
c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm 
d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu29. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
a. Ưa kiềm 	c. Ưa axit
b. Ưa trung tính 	d. Ưa kiềm và a xít
Câu30.Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
a. Vi khuẩn 	c. Nấm men 
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm mốc 
MÃ ĐỀ: II.2022
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
a. Quá trình phân bào 	c. Phát triển tế bào 
b. Chu kỳ tế bào 	 d. Phân chia tế bào 
Câu 2. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :
a. Kì cuối 	c. Kỳ đầu 
b. Kỳ giữa 	d. Kỳ trung gian 
Câu 3. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha 	c. 3 pha 
b. 2 pha 	d. 4 pha 
Câu 4.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan 
b. Trung thể tự nhân đôi 
c. ADN tự nhân đôi 
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 5. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc 
a. Từ giữa tế bào lan dần ra 
b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào 
d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào 
Câu 6. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa 	c. Kỳ sau
b. Kỳ cuối 	d. Kỳ đầu 
Câu 7. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng 	c. Giao tử 
b. Tế bào sinh dục chín 	d. Tế bào xô ma 
Câu 8. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở :
a. Kỳ giữa I và sau I 
b. Kỳ giữa II và sau II 
c. Kỳ giữa I và sau II 
d. Kỳ giữa I và giữa II
Câu 9. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn 
b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép 
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể 
d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 
Câu 10. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của nguyên phân là :
a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa 
b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép 
c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào 
Câu 11. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn 	c. Kép , dãn xoắn 
b. Đơn co xoắn 	d. Kép , co xoắn 
Câu 12.	Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
a.	Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào 
b.	Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền 
c.	Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài 
d.	Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể 
Câu 13 Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 14. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
a. Ánh sáng và chất hữu cơ 
b. CO2 và ánh sáng 
c. Chất vô cơ và CO2
d. Ánh sáng và chát vô cơ 
Câu 15. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
a. Quang dị dưỡng 
b. Hoá dị dưỡng 
c. Quang tự dưỡng 
d. Hoá tự dưỡng 
Câu 16. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
a. Hô hấp hiếu khí 	c. Đồng hoá 
b. Hô hấp kị khí 	d. Lên men
Câu 17. Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải 
b. Không sử dụng ôxi 
c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài 
d. Cả a, b,c đều đúng 
Câu 18. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
a. Prôtêin	c. Photpholipit
b. Cacbonhidrat	d. axit béo 
Câu19.Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a.Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật 
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật 
c.Cả a,b đúng 
d.Cả a,b,c đều sai 
Câu20.Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ 	b. 60 phút 	c. 40 phút 	d. 20phút
Câu 21.	Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh 
b. Vi sinh vật trưởng yếu 
c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng 
d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
Câu22. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt 
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều 
c. Cả a và b đúng 
d. Do một nguyên nhân khác 
Câu23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
a. Là những nguyên tố vi lượng 
b. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít 
c. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu24. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin 	c. Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit	d. Phênol
Câu25. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh 
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
Câu26. Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
a. Vi khuẩn hình que	c. Vi rut
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm mốc 
Câu27. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là :
a. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ 
b. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
c. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm 
d. enzim và protein của chúng chịu được nhiệt độ cao.
Câu28. Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật , người ta chia vi sinh vật làm các nhóm là :
a. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit
b. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính 
c. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính 
d. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm 
Câu29. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
a. Đa số vi khuẩn 	c. Động vật nguyên sinh 
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm men , nấm mốc 
Câu30. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
a. Trong đất ẩm 	c. Trong máu động vật 
b. Trong sữa chua 	d. Trong không khí

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tirts_hoc_ky_2_2016.doc