Bài tập môn Hóa học 10 - Chuyên đề: Oxi-Ozon

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Hóa học 10 - Chuyên đề: Oxi-Ozon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Hóa học 10 - Chuyên đề: Oxi-Ozon
BÀI TẬP: OXI – OZON
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Khi đun nóng 11,07 gam KMnO4 ta thu được 10,11g bã rắn X và khí Y. Tính thể tích khí Y thu được (đktc)?
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một kim loại hóa trị II cần 0,168 lít khí oxi (đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 3: Cho 3,36 lít Oxi phản ứng hoàn toàn với 1 kim loại hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. Xác định tên kim loại.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng?
Câu 5: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Tính giá trị của m?
Câu 6: X là hỗn hợp O2 và O3. Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp tăng lên 2%. Tính phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X?
Câu 7: Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít ? (các điều kiện khác không thay đổi) 
Câu 8: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Tính phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X ?
Câu 9: tỉ khối của một hỗn hợp khí x gồm ozon và oxi vơi heli là 10. Nếu cho từ từ hỗn hợp khí trên qua Ag dư thu được 0,5 mol khí Y. Tính thể tích của X (đktc)?
Câu 10: 6,3 gam một kim loại X có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl ( dư) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại X.
Câu 11: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại.
Xác định % ( theo thể tích ) của mỗi khí trong hỗn hợp (A).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng cuả nguyên tố oxi là:
	A. 2s22p2 	B. 2s22p3 	C. 2s22p4 	D. 2s22p5
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
	A. Oxi là chất khí không màu, có mùi xốc, hơi nặng hơn không khí.
	B. Oxi là chất khí màu lục nhạt, không mùi, nhẹ hơn không khí.
	C. Oxi là chất khí màu lục nhạt, có mùi xốc, nhẹ hơn không khí.
	D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, hơi nặng hơn không khí.
Câu 3: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
	A. CO; CO2; C2H5OH; C; Fe 	B. CO; S; C2H5OH; Cu; Fe 
	C. CO; SO2; C2H5OH; S; Ag	D. CO; P; C2H5OH; Au; Fe
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách:
	A. Nhiệt phân KMnO4.	B. Điện phân H2O.
	C. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.	D. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc.
Câu 5: Dùng kim loại nào để nhận biết khí ozon và oxi?
	A. Cu 	B. Fe 	C. Al 	D. Ag 
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với oxi?
	A. Au 	B. Ag 	C. NaCl 	D. C2H5OH
Câu 7: X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là
	A. Nitơ.	B. Oxi.	C. Clo.	D. Hiđro.
Câu 8: Phương trình hóa học nào sai?
	A. 2Cu + O2 2CuO	B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
	C. 4Ag + O2 2AgO	D. 4P + 5O2 2P2O5
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
	A. H2S	B. O2	C. Al2S3	D. SO2
Câu 10: Thể tích khí O2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 4,74 gam KMnO4 là:
	A. 0,672 lit 	B. 0,336 lit 	C. 0,448 lit 	D. 0,896 lit 
Câu 11: Chỉ ra nội dung sai
	A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (chỉ sau flo).
	B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh.
	C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt ).
	D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm).
Câu 12: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
	A. CaCO3.	B. KMnO4.	C. (NH4)2SO4.	D. NaHCO3.
Câu 13: Trong các cách dưới đây, cách nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
	A. Điện phân H2O.	B. Phân huỷ KClO3 với chất xúc tác là MnO2.
	C. Điện phân CuSO4.	D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 14: Sản xuất oxi từ không khí bằng cách
	A. hoá lỏng không khí.	B. chưng cất không khí.
	C. chưng cất phân đoạn không khí.	D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 15: Chất khí có màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
	A. Cl2.	B. O2.	C. O3.	D. N2.
Câu 16: Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường
	A. 4Ag + O2 → 2Ag2O.	B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
	C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.	D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
Câu 17: Chỉ ra nội dung sai
	A. O3 là một dạng thù hình của O2.
	B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
	C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
	D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag.
Câu 18: Đơn chất O2 và O3 là thù hình của nhau vì:
	A. Có số lượng nguyên tử khác nhau	B. Đều có tính oxi hóa
	C. Chúng đều là chất khí	D. Đều được cấu tạo nên từ nguyên tố oxi
Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
	A. 2KClO3 2KCl + 3O2	B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
	C. 2H2O 2H2 + O2	D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2	
Câu 20: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
	A. 4,48.	B. 6,72.	C. 2,24.	D. 8,96.
Câu 21: Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là: (Cho Zn=65, Fe=56, Cu=64, Ca=40)
	A. Fe.	B. Cu.	C. Zn.	D. Ca.
Câu 22: Phản ứng không xảy ra là
	A. 2Mg + O2 2MgO	B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
	C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7	D. 4P + 5O2 2P2O5
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 (đktc) thu được là (K=39, Mn=55, O=16)
	A. 224 ml	B. 257,6 ml	C. 515,2 ml	D. 448 ml
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là: 
	A. 6,67 %	B. 66,67 %	C. 33,33 %	D. 3,33 %
Câu 25: Để oxi hóa hoàn toàn 3,24 gam một kim loại R thì cần vừa đủ 2,016 lít khí oxi (đktc). Kim loại R là:
	A. Fe.	B. Cu.	C. Zn.	D. Al.
Câu 26: Cho phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của phản ứng trên là:
	A. 23.	B. 22.	C. 24.	D. 25.
Câu 27: Khi tiến hành nhiệt phân 4,9 gam KClO3 thì khối lượng oxi thu được là: (Biết hiệu suất phản ứng là 75%)
	A. 1,92 gam.	B. 1,44 gam.	C. 1,28 gam.	D. 0,96 gam.
Câu 28: Tiến hành phân hủy hết m gam ozon thì thu được 94,08 lít khí oxi (ở đktc). Giá trị của m là:
	A. 89,6.	B. 134,4.	C. 201,6.	D. 302,4.
Câu 29: Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm oxi và ozon đối với khí metan là 2,4. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X là:
	A. 60% và 40%.	B. 70% và 30%.	
	C. 50% và 50%.	D. 45% và 55%.
Câu 30: Cho 6 gam một kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Công thức oxit của kim loại M đó là:
	A. Fe2O3.	B. CaO.	
	C. MgO.	D. CuO.
Câu 31: Oxi và ozon là các dạng thủ hình của nhau vì:
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi
B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
C. đều có tính oxi hóa.
D. có cùng số proton và nơtron
Câu 32: chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là
A. tính oxi hóa mạnh.	B. tính khử mạnh.
C. tính oxi hóa yếu.	D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? 
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại 
 	B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp 
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử
Câu 34: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu B. Hồ tinh bột.	C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
Câu 35: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
	A. Crom 	B. Clo 	C. Photpho 	D. Lưu huỳnh 
Câu 36:  Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A.  CaCO3                        B. KMnO4                                         C.(NH4)2SO4                                  D. NaHCO3
Câu 37 Chỉ ra phát biểu sai :
	A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
	B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
	C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
	D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
Câu 38: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là :
 	A. KMnO4. 	B. KNO3. 	C. KClO3. 	D. AgNO3. 
Câu 39: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ
 A. KMnO4.	B. KClO3.	C. NaNO2.	 D. H2O2
Câu 40: Chỉ ra phương trình hóa học đúng :
 A. 4Ag + O2 2Ag2O	B. 6Ag + O3 3Ag2O
 	C. 2Ag + O3 Ag2O + O2	D. 2Ag + 2O2 Ag2O + O2

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_hoa_hoc_10_chuyen_de_oxi_ozon.doc