30 Đề thi TNTHPT Quốc gia 2016 môn Hóa có đáp án

doc 117 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1133Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi TNTHPT Quốc gia 2016 môn Hóa có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 Đề thi TNTHPT Quốc gia 2016 môn Hóa có đáp án
BỘ ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là
A. 1.	B. 3.	C. 8.	D. 9.	
Câu 2: Cho V lít khí NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là
A. 1,12	B. 2,24	C. 4,48	D. 5,60 
Câu 3: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng
A. 2 : 3	B. 1 : 2.	C. 1 : 1.	D. 2 : 1.
Câu 4: Cho các trường hợp sau:
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.	(5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO2.	(6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.	(7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Thành phần phần trăm về số mol BaCl2 bị điện phân là
A. 50%.	B. 70%.	C. 45%.	D. 60%.
Câu 6: Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2+ 2CaCO3+ 2H2O.
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3+ 2H2O.
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3.
D. CaCl2 + 2 NaHCO3 CaCO3+ 2NaCl + 2HCl.
Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 (X). Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. Mg3(PO4)2.	B. Mg3(PO3)2.	C. Mg2P4O7.	D. Mg2P2O7.
Câu 8: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 3,2 M.	B. 2,0 M.	C. 1,6 M.	D. 1,0 M.
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại là ion NH. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ, thấy tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm m gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m là
A. 4,215	B. 5,269	C. 6,761	D. 7,015 
Câu 10: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 ® Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử là 3,136 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn.	B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn.	D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Câu 12: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.	B. C4H6.	C. C5H8.	D. C6H10.
Câu 14: Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu là
A. 87,5o.	B. 85,7o.	C. 91,0o.	D. 92,5o.
Câu 15: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O	(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4	(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2	(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4.	B. 1, 3.	C. 1, 3, 6.	D. 1, 3, 5.
Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Giá trị của T là
A. 1,12 < T < 1,36.	B. 1,36 < T < 1,53.	C. 1,36 < T < 1,64.	D. 1,53 < T < 1,64.
Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este. Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,4 và 0,1.	B. 0,8 và 0,2.	C. 0,2 và 0,3.	D. 0,6 và 0,5.
Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%, khối lượng este thu được là
A. 6,48 gam.	B. 8,10 gam.	C. 8,80 gam.	D. 9,60 gam.
Câu 19: X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH3CH(NH2)COOH.	B. CH3C(CH3)(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.	D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng 
A. trùng hợp.	B. cộng hợp.	C. trùng ngưng.	D. đồng trùng hợp.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì số đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và số đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na là
A. 2 và 5.	B. 3 và 4.	C. 4 và 3.	D. 5 và 2.
Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là
A. 21,6 gam.	B. 5,4 gam.	C. 10,8 gam.	D. 27,0 gam.
Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là
A. K và CH3COOCH3.	B. K và HCOO-CH3.
C. Na và CH3COOC2H5.	D. Na và HCOO-C2H5.
Câu 24: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì số chất có thể phân biệt được là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH(CH3)2.	B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH(CH3)2.	D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.	B. 22,4.	C. 44,8.	D. 33.6.
Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước. Giá trị của V là
A. 11,20.	B. 5,60.	C. 14,93.	D. 33,60.
Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, phần trăm khối lượng của N là 11,57%; số CTCT của X là
A. 32	B. 18	C. 5	D. 34
Câu 30: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol của AgNO3 ban đầu là
A. 0,20	B. 0,25.	C. 0,35	D. 0,10
Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 axit là
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH	B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH	D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 32: Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9 gam axit Y ( xúc tác H2SO4 đặc,t0 ) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Các khí đo ở đktc. Hiệu suất phản ứng tạo thành este là
A. 50%	B. 60%	C. 75%	D. 80%
Câu 33:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là
A. Xn+ < Y < Y- < X.	B. Xn+ < Y < X < Y-
C. Xn+ < Y- < Y < X.	D. Y < Y- < Xn+ < X
Câu 35:Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: 
A. 100	B. 108	C. 118	D. 150
Câu 36: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH ® muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là
A. Cl-CH2-COOCH=CH2	B. CH3COO-CHCl-CH3	
C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl	D. HCOO-CH2-CHCl-CH3 
Câu 37: Oxi hoá 6 gam ancol X bằng oxi (xúc tác Cu, t0) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2	B. 32,4	C. 64,8	D. 54,0
Câu 38: Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,525	B. 26,925 	C. 24,225 	D. 27,325.
Câu 39: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,05	B. 59,25	C. 53,85	D. 48,45.	 
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 26,4%	B. 27,3%	C. 43,4% 	D. 35,8%
Câu 41:Cho phương trình phản ứng: Fe (NO3) 2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HNO3 + NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: 
A. 40	B. 42	C . 34	D. 36
Câu 42:Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8 gam. Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H2S (ở đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là:
A. 9,6%	B. 50%	C. 20%	D. 30% 
Câu 43: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì số gói bột nhận biết được là
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước
(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3, 6.	B. 1, 2, 4, 6.	C. 1, 3, 5, 6.	D. 1, 2, 5, 6.
Câu 45: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Số CTCT của X là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 46: Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75,0%.	B. 57,5%.	C. 60,0%.	D. 62,5%.
Câu 47: Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 8.	B. 15, 7.	C. 16, 8.	D. 17, 9.
Câu 48: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là
A. 1,035 kg và 11,225 kg.	B. 1,050 kg và 10,315 kg. C. 1,035 kg và 10,315 kg.	D. 1,050 kg và 11,225 kg.
Câu 49: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là
A. C10H13O5.	B. C12H14O7.	C. C10H14O7.	D. C12H14O5.
Câu 50: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam.	B. 52,8 gam.	C. 44 gam.	D. 55 gam.
BỘ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là
A. 670	B. 700 	C. 900 	D. 350
Câu 2. Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là
A.3 	B.2 	C.5 	D.4
Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dịch thu được có gía trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị m là 
A.28,10 	B.23,05 	C.46,10 	D.38,20
Câu 4. Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chưc, mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng cần dung 100ml DD NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bổan phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit có nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là
A.33,33% 	B.66,67% 	C.30,14% 	D.69,86% 
Câu 5. Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là. 
A.8 	B.5 	C.6	D.7
Câu 6.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2 	B.3 	C.4 	D.5
Câu 7. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là
A. 3 	B.4 	C.5 	D.2
Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC:mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X là
A. 20 	B.10 	C.5 	D.12
Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho them vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần thêm 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là
A. C3H7COOH 	B.C2H5COOH 	C.HCOOH 	D.CH3COOH
Câu 10. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là
A. 4 	B.5 	C.6 	D.7
Câu 11.Cho các phản ứng :
(1) O3+ dung dịch KI 	(2) F2+ H2O 	( 3) KClO3 (rắn) + HCl đặc 	(4) SO2 +dung dịch H2S
(5) Cl2 + dung dịch H2S 	(6) NH3(dư) +Cl2 	(7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd) Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. 4 	B.5 	C.7 	D.6
Câu 12: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7	B. 12,5	C. 15,0	D. 21,8 
Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch Na CÂU 12OH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 	B.3 	C.1 	D.4
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là 
A. 2,24 	B.3,36 	C.5,6 	D.1,12
Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn
Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V1 và V2 là
A. V1 =2 V2 	B. V1 =10 V2 	C. V1 =V2 	D. 10V1 = V2
Câu 16. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được 
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol 	B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol 
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic 	D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol 
Câu 17. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.
	Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch.Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X phù hợp là
A. 2 	B.5 	C.4 	D.3
Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm
mất màu nước brom là
A. 5 	B.7	 	C.6 	D.4
Câu 19.Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là
A. khí Cl2 	B.khí H2 và O2 	C.khí Cl2và H2 	D.khí Cl2và O2
Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M , sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là. 
A. 30,0	B.31,6 	C.27,2 	D.24,4
Câu 21. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc 
A. chu kì 4, nhóm VIIIB 	B. chu kì 4, nhóm VIIIA
C. chu kì 3 nhóm VIIIB 	D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco,
(6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 2, 5, 7 	B. 1, 2, 6 	C. 2, 3, 7 	D. 2, 3, 5
Câu 23. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 	B.3 	C.2 	D.4
Câu 24. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH 	
B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3 C.CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH 	
D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
Câu 25. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủA. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 là
A.75% 	B.60% 	C.40% 	D.25%
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là
A.300 	B.400 	C.250 	D.200
Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là. 
A.3 	B.4 	C.5 	D.2
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào V ml dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là
A.100 	B.150 	C.200 	D.50
Câu 29:Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là
A. 300	B. 150	C. 200	D. 250
Câu 30. Trộn dung dịch X chứa Ba2+, OH-(0,17 mol), Na+ (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3-, CO32- (0,03 mol), Na+ (0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.14,775 	B.13,79 	C.5,91 	D.7,88
Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (MX >MY) rồi thêm
nước vào để được 0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCHO 	B. C2H5CHO và HCHO
C. C2H3CHO và HCHO 	D. Không có nghiệm
Câu 32. . Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) thứ tự
tăng dần tính bazơ là.
A. 4, 5, 3, 2, 1 	B.4, 2, 5, 1, 3 	C.4, 5, 2, 1, 3 	D. 2,4, 5,1, 3
Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2 	B. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O
C. CaO + CO2 →CaCO3 	D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2O
Câu 34. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là
A.4 	B.5 	C.7 	D.6
Câu 35. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H <0
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là
A.2 	B.4 	C.3 	D.1
Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được
CO2 tinh khiết người ta cho qua
A.NaOH, H2SO4 	B.NaHCO3, H2SO4 	C.Na2CO3, NaCl 	D.H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A.x+y =2z +2t 	B.x+y =2z +3t 	C.x+ y = 2z +2t 	D.x +y = Z +t 
Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùng
A.NaOH 	 B.Na 	 	C.HCl 	D.Quỳ tím ẩm
Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . Giá trị m là
A. 7,725 0	B. 6,675 0	C. 0,3375 	D. 5,6250
Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 15,00% 	B. 18,75% 	C. 35,0% 	D. 79,69%
Câu 41.Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp kim loại
vào dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là
A.3 	B.4 	C.1 	D.2
Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H2(đktc). Giá trị m là
A.15,9 	B.15,6 	C.18,0 	D.10,2
Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lit (đktc). M là
A. Ca 	B. Mg 	 C. Zn 	D. Cu 
Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là
 A. 4 	B. 1 	C. 3 	D. 2
Câu 45.X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là
A.42,0 và 26,88 	B.19,6 và 26,88 	C.42 và 42,56 	D.61,2 và 26,88
Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng
 A.dung dịch Br2 	B.AgNO3/NH3 	C.Cu(OH)2 	D.Na
Câu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Gí trị của V và hiệu suất phản ứng lần lượt là.
A.9,01 và 80,42% 	B.6,72 và 60% 	C.6,72 và50 % 	D.4,48 và 60%
Câu 48. Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân của X là
A.2 	B.5	 	C.3 	D.4
Câu 49. Khi mất điện lưới quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, nhưng không nên chạy động cơ trong phòng kín vì
A. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 độc 	B. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO H2S, SO2 độc
C. Các hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc 	D. Sinh ra H2S và SO2
Câu 50: Dung dịch X gồm Al3+, Fe3+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A.0,6 	B.0,7 	C.0,5 	D.0,8
BỘ ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng không thực hiện được là
A. C2H4 + O2 CH3COOH	B. CH3COCH3 + Br2 CH3-CO-CH2Br + HBr
C. CH3OH + CO CH3COOH	D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH
Câu 2: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl 	(2) Điện phân dung dịch CuSO4
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng 	(4) Nhiệt phân Ba(NO3)2
(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O 	(6) H2O2 tác dụng với KNO2
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI 	(8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ 	(10) Nhiệt phân KMnO4
 Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 7	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 3: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là
A. 10.	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 4: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat	B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA	D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna
Câu 5: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ là
A. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO3	B. Cl2, HI và H2SO4 đặc
C. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3	D. H2S và Cl2
Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):
Benzen X Y Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z là
A. o & p-C2H5-C6H4-OH	B. C6H5CH(OH)CH3
C. C6H5CH2CH2OH	D. o & p-C2H5-C6H4-ONa
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (có tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 38,72%	B. 61,28%	C. 59,49%	D. 40,51%
Câu 8: Cho các phản ứng sau: (a) KMnO4 + HCl đặc khí X (b) FeS + H2SO4 loãng khí Y
 (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 khí Z (d) Khí X + khí Y rắn R + khí E
 (e) Khí X + khí Z khí E + khí G.Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, E	B. X, Y, G	C. X, Y, E	D. X, Y, E, G
Câu 9: Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:
	Xenlulozơ glucozơ C2H5OH C4H6 cao su buna
Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần m tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ. Giá trị của m là
A. 8,57	B. 5,74	C. 3,49	D. 10,32 
Câu 10: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6.
Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 25,20 và 1,008	B. 24,24 và 0,672	C. 24,24 và 1,008	D. 25,20 và 0,672 
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hoá 0,1 mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu m gam Ag. Giá trị m là
A. 21,6 m < 43,2	B. m = 43,2	C. m =21,6	D. 27,0 m < 43,2
Câu 13: Cho các phát biếu sau:
(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh
(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot
(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4
(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá
(6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư
(8) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon
(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần
 Số phát biểu đúng là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 14: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t0 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là
A. 0,728 	B. 3,200	

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_DE_THI_TNTHPT_QUOC_GIA_2016_CO_DAP_AN.doc