Các dạng đồ thị trong Hóa học - Dạng 1: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch OH –

pdf 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 14158Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng đồ thị trong Hóa học - Dạng 1: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch OH –", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng đồ thị trong Hóa học - Dạng 1: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch OH –
Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ 
Nhúm của chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 1 
Dạng 1 : Bài toỏn CO2 tỏc dụng với dung dịch OH
 –
Cõu 1. 
Sục từ từ đến dư khớ CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2, 
kết quả thớ nghiệm được biểu diễn trờn sơ đồ. Dựa vào đồ thị trờn, 
khi lượng CO2 đó sục vào dung dịch là 0,85 mol thỡ lượng kết tủa 
xuất hiện tương ứng là 
 A. 0,15 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,50 mol 
Hướng dẫn giải: 
2 2
2 3 3
2 3
2 3 2
CO CO 2
CO min CaCO CaCO
CO max CaCOOH OH
CO CaCO COOH
Đáp án B
Khi n 0,3 mol hoặc n =1 mol đều thu được a mol Ca(OH)
n 0,3 n n 0,3
n 1 n n n 1,3
 Khi n 0,85 thì n n n 1,3 0,85 0,45 
 

 
    
  
    
       
Cõu 2. 
Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn 
hơp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết 
quả thớ nghiệm được biểu diễn bởi đồ thị sau: 
Tỉ lệ a : b là 
A. 5 : 3 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 5 : 
4 
Hướng dẫn giải: 
2
2
2
 max Ca
CO 3
2 3
NaOH Ca(OH) NaOH
Từ đồ thị ta có: n 0,6 mol n 0,6 mol a
Khi n 2,2 thì kết tða vừa tan hết tạo HCO
CO OH HCO
2,2 2,2
n 2n 2,2 n 1 mol = b
a : b = 1 : 0,6 Đáp á = 5 : 3 n A


 
   
 
 

    

Cõu 3. 
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sỏt 
hiện tượng theo đồ thị hỡnh bờn (số liệu 
tớnh theo đơn vị mol).Giỏ trị của x là : 
A.0,55(mol) B.0,65(mol) 
C.0,75(mol) D.0,85(mol) 
Cõu 4. 
Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ 
Nhúm của chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 2 
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta 
quan sỏt hiện tượng theo đồ thị hỡnh 
bờn (số liệu tớnh theo đơn vị 
mol).Giỏ trị của x là : 
 A.1,8(mol) B.2,2(mol) 
 C.2,0(mol) D.2,5(mol) 
Cõu 5. 
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan 
sỏt hiện tượng theo đồ thị hỡnh bờn (số 
liệu tớnh theo đơn vị mol).Giỏ trị của x là 
: 
 A.0,1(mol) 
B.0,15(mol) 
 C.0,18(mol) D.0,20(mol) 
Cõu 6. 
Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp 
gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sỏt hiện 
tượng theo đồ thị hỡnh vẽ. Giỏ trị của x 
là: 
 A. 0,12. B. 0,11. 
 C. 0,13. D. 0,10. 
Hướng dẫn giải: 
2
2
2
2
CO 2
BTNT. C
CO max
CO 2 3
CO
Từ hình vẽ trên ta thấy: n từ 0 0,15 l¯ ph°n ứng với Ca(OH) tạo kết tða.
n n 0,15 mol
n từ 0,15 0,45 mol l¯ ph°n ứng với NaOH tạo Na CO
n từ 0,15 0,45 mol l¯ ph°n ứng hòa tan một ph


  

 3
2 2 3 3 2
 còn lại
ần kết tða CaCO .
 CO + H O CaCO Ca(HCO )
(0,5 0,
Đáp
45) 
 á
 0,05
n 0,15 0,05 0,1 n mol D

 
 
    
Cõu 7. 
Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam 
NaOH vào A sau đú sục CO2 (dư) vào ta thấy 
lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (Hỡnh bờn). 
Giỏ 
trị của a + m là: 
 A. 20,8 B. 20,5 
 C. 20,4 D. 20,6 
Cõu 8. 
Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 
Ca(OH)2 và KOH ta quan sỏt hiện tượng 
theo đồ thị hỡnh bờn (số liệu tớnh theo đơn vị 
mol).Giỏ trị của x là : 
 A.0,45(mol) B.0,42(mol) 
 C.0,48(mol) D.0,60(mol) 
Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ 
Nhúm của chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 3 
Dạn 2 : Nhỏ từ từ dung dịch OH- vào dung dịch gồm H+ và Al+3 
Cõu 9. 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào 
dung dịch AlCl3, kết quả thớ nghiệm được 
biểu diễn trờn đồ thị sau (số liệu tớnh theo 
đơn vị mol). Giỏ trị của x là: 
A.0,412 B.0,426 C.0,415 D.0,405 
Cõu 10. 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch 
NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a 
mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thớ 
nghiệm được biểu diễn trờn đồ thị. 
Tỉ lệ a : b là 
 A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1 
Trớch đề thi tuyển sinh Đại học khối A – 2014 
Hướng dẫn giải: 
 Từ 0 đến 0,8 mol NaOH là phản ứng với HCl; từ 0,8 đến 2,8 mol NaOH là phản ứng với AlCl3: 
 → 
3
3 33
H
Al(OH)OH Min H
Al(OH)OH max H Al Al
n 2 0,4.3 0,8 a
n 1n 3n
2,8 0,8 0,4
n 1n 4n n n 0,6 b
4

 
   
     
   
      

 a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Đỏp ỏn C 
Cõu 11. 
Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với 
dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa 
phụ thuộc vào thể tớch dung dịch NaOH theo 
đồ thị. Nồng độ của dung dịch Al2(SO4)3 
trong thớ nghiệm trờn là: 
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,375M D. 
0,50M 
Hướng dẫn giải: 
3 3
3 3
3
3
2 4 3
NaOH 3
Al(OH) Al(OH)OH min
Al(OH)OH max Al Al
BTNT. Al Al
Al (SO )
Từ đồ thị trên ta thấy: V = 180 hoặc 340 ml đều tạo cùng một lượng Al(OH)
n 0,18 3n n 0,06
n 0,34 4n n n 0,1
n
n 0,05
2

  

    
  
    
  
Al (SO )2 4 3
M ( )
0,05
 C 0,25M Đá
0,2
p án B   
Cõu 12. 
Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ 
Nhúm của chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 4 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung 
dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thớ 
nghiệm được biểu diễn trờn đồ thị sau (số liệu 
tớnh theo đơn vị mol). 
Tỉ lệ x : a là : 
 A.4,8 B.5,0 C.5,2 D.5,4 
Cõu 13. 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào 
dung dịch ZnCl2, kết quả thớ nghiệm được 
biểu diễn trờn đồ thị. Dựa vào đồ thị trờn, 
khi lượng NaOH đó cho vào dung dịch là 
0,7 mol thỡ lượng kết tủa xuất hiện tương 
ứng là 
 A. 0,25 mol B. 0,45 mol 
 C. 0,35 mol D. 0,30 mol 
Hướng dẫn giải: 
 Từ đồ thị trờn: nNaOH = 0,3 hoặc 1,0 mol cựng thu được a mol Zn(OH)2: 
2 2
2 2
2
2
2
Zn(OH) Zn(OH)OH min
Zn(OH)OH max Zn Zn
OH Zn
OH
Zn(OH) Zn(O
n 2n 0,3 n 0,15 a
n 4n 2n 1 n 0,325
 Để tạo Max thì n 2n 0,325.2 0,65 0,7
 n 0,7 thì kết tða tan một phần
0,7 = 4.0,325 - 2n n

  
 

     
  
    
     
 
 
2H)
0,3 mol Đáp án D 
Cõu 14. 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung 
dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol ZnCl2, kết 
quả thớ nghiệm được biểu diễn trờn đồ thị sau (số 
liệu tớnh theo đơn vị mol) : Tổng giỏ trị của a + b 
là 
A. 1,4 B. 1,6 C. 1,2 D. 1,3 
Cõu 15. 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch 
NaOH vào dung dịch hỗn hợp 
gồm a mol HCl và b mol ZnSO4, 
kết quả thớ nghiệm được biểu diễn 
trờn đồ thị.Tỉ lệ a : b là 
A. 1 : 2 B. 3 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 
4 
Dạng 3: Nhỏ từ từ dung dịch H+ vào dung dịch gồm OH- và AlO
2

Cõu 16. 
Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/trantrongtuyen.gv/ 
Nhúm của chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 5 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào 
dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và 
b mol NaAlO2, kết quả thớ nghiệm được 
biểu diễn trờn đồ thị sau:Tỉ lệ a : b là: 
A. 2:1 B. 2:7 C. 4:7 D. 2:5 
Hướng dẫn giải: 
Từ đồ thị trờn ta thấy: nHCl = 0,8 mol là phản ứng với NaOH, chưa tạo kết tủa Al(OH)3. → nNaOH = 0,8 mol = 
a. 
Khi nHCl = 0,8 mol hoặc 2,8 mol đều thu được 1,2 mol Al(OH)3 
32 2
Al(OH)H max OH AlO AlO
2,8 0,8 3.1,2
n 2,8 1n 4n 3n n 1,4 = b
4
   
 
        
→ a : b = 0,8 : 1,4 = 4 : 7 → Đỏp ỏn C 
Cõu 17. 
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch 
chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol 
Ba(OH)2. Kết quả thớ nghiệm được biểu 
diễn trờn đồ thị sau: 
Tỉ lệ a : b là: 
 A. 7:4 B. 4:7 C. 2:7 D. 7:2 
Hướng dẫn giải: 
2
32 2
HCl 2
HCl
Ba(OH)
HCl 2 2 3
Al(OH)H max OH AlO AlO
Từ đồ thị trên ta thấy: n 0,8 l¯ ph°n ứng với Ba(OH)
n
 n 0,4mol= b
2
n 2 mol hoặc 2,8 mol l¯ ph°n ứng với Ba(AlO ) đều tạo 1,2 mol Al(OH)
 n 2,8 = 1n 4n 3n n  

  

    
2
2 2
AlO
Ba(AlO )
2,8 0,8 3.1,2
1,4 mol
4
n
n 0,7 mol = a a : b = 0,7 :0,4 = 7 : 4 
2
Đáp án A


 
 
    
 Giới thiệu sỏch đó xuất bản: 
 1. Tuyển tập cõu hỏi cốt lừi chinh phục kỡ thi THPT Quốc Gia mụn Húa học, NXB Đại học 
Quốc Gia Hà Nội (phỏt hành từ thỏng 10/2015) 
 2. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Húa học, Quyển 1: Vụ Cơ, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội (phỏt 
hành từ 08/ 04/ 2016) 
 Mail: trantuyen89hy@gmail.com ĐT: 0974 892 901 
Faceboook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCac_dang_do_thi_trong_hoa_hoc.pdf