Chuyên đề Cacbonhidrat

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1580Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Cacbonhidrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Cacbonhidrat
CHƯƠNG 2. CACBONHIDRAT
	Cacbohidrat là .........................................................................................................................................
	Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu : 
+ Monosaccarit ...................................................................................................................................
+ Đisaccarit .........................................................................................................................................
+ Polisaccarit ......................................................................................................................................
Bài 5. GLUCOZƠ
I. Lí tính
Trong máu người cĩ nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .
II. Cấu tạo
Glucozơ cĩ CTPT :...........................
Glucozơ cĩ CTCT :............................................................................
Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vịng: dạng a-glucozơ và b- glucozơ
III. Hĩa tính: Glucozơ cĩ tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
	1. Tính chất của ancol đa chức:
a. Tác dụng với Cu(OH)2: ...........................................................................................
C6H12O6 + Cu(OH)2 
b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit. 
	2. Tính chất của andehit:
a. Oxi hĩa glucozơ: bằng dd AgNO3 trong NH3 (pư tráng gương): .........................................
 HOCH2[CHOH]4CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 
(Lưu ý: 1 mol glucozơ tráng gương thu 2 mol Ag)
b. Khử glucozơ bằng H2 à sobitol (C6H14O6)
 HOCH2[CHOH]4CHO + H2 
	3. Phản ứng lên men: C6H12O6 
IV. Điều chế: Trong cơng nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl) 
V. Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, 
FRUCTOZƠ
(đồng phân của glucozơ)
+ CTCT mạch hở:.
+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
 Fructozơ glucozơ
+ Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơà fructozơ bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
Lưu ý: Fructozơ khơng làm mất màu dd Br2, cịn Glucozơ làm mất màu dd Br2.
Bài 6. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ: Còn gọi là đường kính
	1. Cấu trúc phân tử
	- CTPT: ...................................................................
	- Saccarozơ la...........................................................................................................
	Lưu ý: Saccarozơ không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
	2. Tính chất hóa học. Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.
	a) Phản ứng với Cu(OH)2 2C12H22O11+Cu(OH)2→
 	 màu xanh lam
	b) Phản ứng thủy phân. C12H22O11+H2O 
	3. Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II.TINH BỘT
	1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
	2. Cấu trúc phân tử: 
	Tinh bột.......................................................................................................
	CTPT : ..........................
	- Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng: không phân nhánh (amilozơ) & phân nhánh (amilopectin).
	- Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ ); Mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành hạt cĩ lỗ rỗng.
	3. Tính chất hóa học.
	a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + H2O 
	b) Phản ứng màu với iot: Hồ tinh bột + dd iot →
	................ ..........
III.XENLULOZƠ
	1. Cấu trúc phân tử
	- Xenlulozơ là ....................................................................................................
	- CTPT :................................................... –CTCT: ..........................................................................
	- Cấu trúc phân tử: cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
	2. Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên: 
	Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bơng nõn cĩ gần 98% xenlulozơ 
	3. Tính chất hóa học:
	a) Phản ứng thủy phân: 
	 (C6H10O5)n + H2O 
	b) Phản ứng với axit nitric:
	 [C6H7O2(OH)3]n + HNO3(đặc) 
	4. Ứng dụng: Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.
@ CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT
* Mức độ biết: 
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là : 
A. Saccarozơ 	B. Xenlulozơ	C. Mantozơ	D. Fructozơ.
Câu 2:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
	A.Glucozơ 	B.Saccarozơ 	C.Tinh bột 	D.Xenlulozơ
Câu 3: Những chất thuộc polisaccarit:
	A. Tinh bột và xelulozơ	B. Saccarozơ và tinh bột	
	C. Glucozơ và fructozơ	D. Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
	A. Xenlulozơ	B. Glucozơ	C. Saccarozơ	D. Amilozơ
Câu 5: Một phân tử saccarozơ cĩ 
	A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. 
	C. hai gốc α-glucozơ.	D..một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là 
	A. saccarozơ.	B. tinh bột.	C. mantozơ.	D. xenlulozơ.
Câu 7 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
	A. hidro	B. cacbon	C. nitơ	D. Oxi
Câu 8: Qua nghiên cứu phản ứng este hĩa xelulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) cĩ số nhĩm hiđroxyl là:	
	A. 5.	B. 4.	C. 3	D. 2.
Câu 9:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
	 	A.Glucozơ 	B.Fructozơ 	C.Saccarozơ 	D.Mantozơ
Câu 10: Glucozơ cịn gọi là
	A. đường mía.	B. mật ong.	C. đường phèn.	D. đường nho.
Câu 11: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương?
	A. Saccarozơ	B. Tinh bột	C. Glucozơ	D. Xenlulơzơ.
Câu 12: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là : 
	A. tinh bột	B. saccarozo	C. Glucozơ	D. xenlunozo
Câu 13 (QG 2015): Chất nào sau đây khơng thủy phân trong mơi trường axit?
	A. Xenlulozơ.	B. Saccarozơ.	C. Tinh bột.	D. Glucozơ.
Câu 14: Glucozơ khơng cĩ được tính chất nào dưới đây?
	A. Tính chất của nhĩm anđehit	B. Tính chất của poliancol 
	C. Tham gia phản ứng thủy phân 	D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 15: Fructozơ khơng phản ứng được với chất nào sau đây?
	A.Cu(OH)2/NaOH (t0) 	B.AgNO3/NH3 (t0) 	C.H2 (Ni/t0) 	D.Br2
Câu 16: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với :
	A. Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam	B. ddAgNO3 trong NH3
	C. NaOH	D. Cu(OH)2 dun nĩng tạo kết tủa đỏ gạch
Câu 17: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng 
	A. hồ tan Cu(OH)2. 	B. trùng ngưng.	C. tráng gương.	D. thủy phân.
Câu 18: Ứng dụng nào dưới đây khơng phải là ứng dụng của glucozơ?
	A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.	
	B. Tráng gương , tráng phích.
	C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.	
	D. Nguyên liện sản xuất P.V.C
Câu 19: Thủy phân đến cùng tinh bột trong mơi trường axit tạo ra
	A. Fructozơ.	B. Ancol etylic.	C. Glucozơ.	D. Glyxerol.
Câu 20: Miếng chuối cịn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do cĩ chứa:
A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Xenlulozơ.
	* Mức độ hiểu:
Câu 21: Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau?
	A Ancol etylic và đimetyl ete.	B. Saccarozơ và xenlulozơ.
	C Glucozơ và fructozơ.	D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 
A. kim loại Na. 	C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. 
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. 	D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ 5 nhĩm hiđroxyl?
	A. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan.
	B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
	C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
	D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 24: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđehit?
	 A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng cho dung dịch màu xanh lam.
	 B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
	 C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
	 D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phĩng H2.
Câu 25: Phản ứng nào glucozơ là chất oxi hĩa?
A. tráng gương.	B. td với Cu(OH)2/OH- 	C. Td với H2 , xt Ni	D. td với nước Brom
Câu 26: Để xác định Glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây? A. Axit axetic	B. Đồng (II) oxit.	C. Natri hiđroxit	D. Đồng (II) hiđrơxit.
Câu 27. Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 , đun nĩng , khơng thấy xảy ra phản ứng tràng gương . Chất X cĩ thể là chất nào trong các chất dưới đây :	
	A. Glucozơ	B. Xenlulozơ	C. Axetandehit	D. Anđêhit fomic
Câu 28: Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về glucozơ :
	(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử cĩ 6 nhĩm –OH
	(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.
	(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
	(4) Glucozơ cĩ tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
	A.1, 2	B.2, 3	C.1, 3	D. 3, 4
Câu 29: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dưới dây?
	A. Đextrin	B. Saccarozơ.	C. Mantozơ	D. Glucozơ.
Câu 30: Glucozơ và fructozơ đều
	A. cĩ cơng thức phân tử C6H10O5.	B. cĩ phản ứng tráng bạc.
	C. thuộc loại đisaccarit.	D. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử.
Câu 31: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
	A. glucozơ, sobitol.	B. glucozơ, saccarozơ. 	C. glucozơ, etanol.	D. glucozơ, fructozơ.
Câu 32: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ
	A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
	B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	C.Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
	D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng. 	
Câu 33: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng?
	A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.	B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.	
	C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.	D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 34: Dãy các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nĩng là:
	A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột	B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ	
	C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ	D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 35: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt đợ thường là
	A. glixeron, axit axetic, glucozơ	B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton	
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic	D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 36: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 37: Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm –OH, cĩ vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
	A. xenlulozơ	B. mantozơ	C. glucozơ	D. Saccarozơ
Câu 38: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là 
A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 39: Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ 	B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan. 	D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 40: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 41: Cho sơ đờ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là
     	 A. vinyl axetylen.	B. ancol etylic  	C. but – 1-en.	D. buta -1,3-dien.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là 
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.	B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 43: Cho các chuyển hố sau
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic	B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit	D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 	B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. 
C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
Fructozơ và glucozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi cĩ axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
	A. (3) và (4).	B. (1) và (3).	C. (1) và (2).	D. (2) và (4).
Câu 46: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
Tất cả các cacbohiđrat đều cĩ phản ứng thủy phân.
Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ.
Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc.
Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 47: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
	(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước.
	(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
	(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
	(d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
	(e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
	(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:	
A. 6	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
Glucozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Sự chuyển hĩa tinh bột trong cơ thể người cĩ sinh ra mantozơ
Mantorazơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc b-glucozơ và a-fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 49: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: 
A. Glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. 
B. Lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). 
C. Saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. 
D. Glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. 
Câu 50(QG2015): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
 Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
Quỳ tím
khơng đổi màu
Khơng đổi màu
khơng đổi màu
khơng đổi màu
khơng đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
khơng cĩ kết tủa
Ag ¯
khơng cĩ kết tủa
khơng cĩ kết tủa
Ag ¯
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2 khơng tan
dung dịch xanh lam
dung dịch xanh lam
Cu(OH)2 khơng tan
Cu(OH)2 khơng tan
Nước brom
kết tủa trắng
Khơng cĩ kết tủa
khơng cĩ kết tủa
khơng cĩ kết tủa
khơng cĩ kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
	A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
	B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
	C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
	D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
* Mức độ vận dụng:
Câu 51: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M.	B. 0,10M.	C. 0,15M.	D. 0,02M.
Câu 52 : Cho m gam glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nĩng), thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 6,48. B. 10,8. 	C. 21,6. 	D. 18,0.
Câu 53: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 27,3 gam sobitol với hiệu suất 80% là 
A. 16,2 gam.	B. 20,25 gam.	C. 33,75gam.	D. 1,44 gam.
Câu 54 : Lên mem 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng là 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 5,6lits.	B. 8,96 lít.	C. 4,48lits.	D. 11,2 lít.
Câu 55: Lên men dung dịch chứa 24 gam glucozơ thu được 9,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:	A. 60%	B. 40%	C. 80%	D. 75%
Câu 56: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
	A. 71,9	B. 46,0	C. 23,0	D. 57,5
Câu 57: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 15,0	B. 18,5	C. 45,0	D. 7,5
Câu 58: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là 
A. 20,0.	B. 30,0.	C. 13,5.	D. 15,0.
Câu 59: Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 21,60.	B. 2,16.	C. 4,32.	D. 43,20.
Câu 60: Thơng thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccarozơ thu được là (biết hiệu suất tinh chế đạt 80%) 
A. 105 kg 	B. 104 kg 	C. 110 kg 	D. 114 kg
Câu 61: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
	B. 60	B. 24	C. 36	D.. 40
Câu 62: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) 
A. 70 lít.	B. 49 lít.	C. 81 lít.	D. 55 lít.
Câu 63: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
	A. 60	B. 24	C.. 36	D. 40
Câu 64: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là 	
A. 2,97 tấn. 	B. 3,67 tấn. 	C. 1,10 tấn. 	D. 2,20 tấn. 
Câu 65: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)	A. 5,0 kg.	B. 5,4 kg.	C. 6,0 kg.	D. 4,5 kg
Câu 66: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) 
A. 550.	B. 810.	C. 650.	D. 750.
Câu 67: Lấy m gam tinh bột len men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO2 sinh ra cho đi qua dd Ca(OH)2 thu được 200g kết tủa, đun nĩng dung dịch nước lọc thu được them 200 gam kết tủa nữa. Biết hiệu suất mỗi gia đoạn lên men là 75%. Giá trị m là:
	A. 732g.	B. 648g.	C. 273g	D. 864g.
Câu 68: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng pứ lên men với hiệu suất tồn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vơi trong 330g kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vơi trong ban đầu là 132g. Giá trị m là
	A. 297.	B. 405.	C. 486.	D. 324.
Câu 69: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A.0,090 mol	 	B. 0,095 mol	C. 0,12 mol 	D. 0,06 mol
Câu 70: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong mơi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 6,480	B. 9,504	C. 8,208	D. 7,776

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUYEN_DE_2_CACBOHIDRAT_ON_QG2016.doc