Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 310

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 310", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 310
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI 
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
 (Đề thi có 2 trang)
Mã đề thi: 310
Câu 41: Canxi hiđroxit có công thức là
	A. Ca(HCO3)2.	B. Ca(OH)2.	C. CaCl2.	D. Ca(NO3)2.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Công thức phân tử của etylamin là C2H5NH2.
	B. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
	C. Hợp chất Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi.
	D. Glyxin có công thức cấu tạo là H2NCH2COOH.
Câu 43: Cho bột nhôm tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được 6,72 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
	A. 16,2 gam.	B. 2,7 gam.	C. 5,4 gam.	D. 10,4 gam.
Câu 44: Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là gì?
	A. Sắt(III) hiđroxit.	B. Sắt(II) oxit.
	C. Sắt(III) oxit.	D. Oxit sắt từ.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
	A. Fe3O4.	B. FeCl3.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)3.
Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
	A. Cho thanh Fe vào dung dịch HCl.	B. Đốt dây Al trong oxi dư.
	C. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.	D. Cho thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
	A. Mg.	B. Ca.	C. Zn.	D. Ba.
Câu 48: Khi cho dung dịch anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành hợp chất có màu gì?
	A. Trắng.	B. Vàng.	C. Tím.	D. Đỏ.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. glucozơ, axit gluconic.	B. fructozơ, sobitol.
	C. glucozơ, sobitol.	D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
	A. Cao su buna.	B. Tơ visco.	C. Xenlulozơ.	D. Tơ nilon-6.
Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
	A. Tinh bột.	B. Glucozơ.	C. Saccarozơ.	D. Fructozơ.
Câu 52: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
	A. NaHCO3.	B. KNO3.	C. NaOH.	D. NaCl.
Câu 53: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
	A. tính bazơ.	B. tính khử.	C. tính axit.	D. tính oxi hóa.
Câu 54: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
	A. Ca.	B. Al.	C. Na.	D. Fe.
Câu 55: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
	A. Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch MgCl2.
	B. Cho Na2O vào H2O.
	C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
	D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
Câu 56: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi nào sau là của X?
	A. Metyl axetat.	B. Etyl axetat.
	C. Metyl propionat.	D. Propyl axetat.
Câu 57: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
	A. Fe3O4.	B. Na2O.	C. Al2O3.	D. MgO.
Câu 58: Cho dung dịch X chứa 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 21,6.	B. 64,8.	C. 54,0.	D. 43,2.
Câu 59: Công thức nào sau đây là của axetilen?
	A. CH4.	B. C2H6.	C. C2H4.	D. C2H2.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X no, đơn chức, thu được 19,8 gam CO2. Công thức phân tử của X là
	A. C3H6O2.	B. C4H8O2.	C. C5H10O2.	D. C2H4O2.
Câu 61: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
	A. HCl.	B. NaCl.	C. NaOH.	D. CH3COOH.
Câu 62: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tinh bột, nilon-6,6. Trong số các polime trên có bao nhiêu polime tổng hợp?
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 63: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
	A. O2.	B. N2.	C. CO.	D. CO2.
Câu 64: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
	A. C17H35COOH và C3H5(OH)3.	B. C15H31COONa và C2H5OH.
	C. C15H31COOH và C3H5(OH)3	D. C17H35COONa và C3H5(OH)3.
Câu 65: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là
	A. 5,28 gam.	B. 3,52 gam.	C. 3,60 gam.	D. 4,40 gam.
Câu 66: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 46,825.	B. 44,425.	C. 57,625.	D. 45,075.
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX<MY) phản ứng với CuO nung nóng, thu được 5,4 gam H2O và hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng và 2 ancol dư). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 1,1 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X là
	A. 41,15%.	B. 50,45%.	C. 16,67%.	D. 83,33%.
Câu 68: Cho 33 gam hỗn hợp X gồm R, RS, RCO3 (R là kim loại) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, CO2 và dung dịch Z. Hỗn hợp khí Y làm mất màu tối đa 480 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Mặt khác, nếu cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì dung dịch thu được sau phản ứng có khối lượng giảm 42 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho NaOH dư vào Z rồi lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 32 gam oxit. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của hợp chất RS trong hỗn hợp X là
	A. 13,33%.	B. 52,73%.	C. 33,94%.	D. 15,36%.
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7HyO6Nt (y <17). Cho X tác dụng với NaOH thu được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (muối này không tham gia phản ứng tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Cho các phát biểu sau:
(a) X có 14 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(b) Z tạo khói trắng khi tiếp xúc với HCl đặc.
(c) α-aminoaxit cấu tạo nên X có tên thay thế là 2-aminoaxetic.
(d) X có 2 đồng phân cấu tạo.
(e) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là thành phần chủ yếu của giấm ăn.
Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Dung dịch metylamin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(g) Dầu thực vật và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
	A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 71: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 28%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng tối đa với dung dịch chứa x mol Br2. Giá trị của x là
	A. 0,21.	B. 0,18.	C. 0,24.	D. 0,32.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4. 
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(e) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 64.	B. 35.	C. 46.	D. 53.
Câu 75: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 nung nóng, thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất rắn). Hòa tan X vào HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 21,8. Giá trị của m là
	A. 10,2.	B. 8,0.	C. 7,73.	D. 9,6.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
	A. 17,0.	B. 35,6.	C. 30,0.	D. 20,5.
Câu 77: Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Thuỷ phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH2=CHCOOCH3.	B. HCOOC(CH3)=CH2.
	C. CH3COOCH=CH2.	D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O
(2) Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Z là ancol etylic.	B. Phân tử X có hai loại chức.
	C. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.	D. Y là axit glutamic.
Câu 79: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
	A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hoá: AlAlCl3Al(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học). Hai chất X, Y lần lượt là
	A. Cl2, NaOH.	B. HCl, Al(OH)3.
	C. NaCl, Cu(OH)2.	D. HCl, NaCl.
------------ HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc