Tuyển chọn và giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2015 môn Hóa học

pdf 226 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 941Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển chọn và giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2015 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển chọn và giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2015 môn Hóa học
 Kon Tum - 2015 
0,05 
0 0,6 
2
CO
n 
0,8 0,65 0,2 0,05 
3
BaCO
n 
0,2 
0,15 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 1 
MỤC LỤC 
I. ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO................................................................................... 3 
1.1 Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2014 .................................................................................................. 4 
1.2 Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2013 ................................................................................................... 10 
1.3 Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2014 ................................................................................................... 20 
1.4 Đề thi tuyển sinh đại học 2013 – khối A ...................................................................................... 29 
1.5 Đề thi tuyển sinh đại học 2013 – khối B ...................................................................................... 43 
1.6 Đề thi tuyển sinh đại học 2014 – khối A ...................................................................................... 56 
1.7 Đề thi tuyển sinh đại học 2014 – khối B ...................................................................................... 68 
1.8 Đề thi THPT Quốc gia năm 2015-Đề minh họa ........................................................................... 81 
1.9 Đề thi THPT Quốc gia năm 2015 - Đề chính thức........................................................................ 94 
II. ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC. ..................................................... 107 
2.1 Trường THPT Cờ Đỏ (Nghệ An) ................................................................................................ 107 
2.2 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Nghệ An) - Lần 1 .................................................................. 119 
2.3 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Nghệ An) - Lần 2 .................................................................. 131 
2.4 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Nghệ An) - Lần 3 .................................................................. 144 
2.5 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Nghệ An) - Lần 4 .................................................................. 156 
2.6 Sở GD-ĐT TP.HCM -Lần 1 ....................................................................................................... 170 
2.7 Trường THPT Chuyên Tuyên Quang .......................................................................................... 180 
2.8 Trường THPT Chuyên Hà Giang ................................................................................................ 192 
2.9 Trường THPT Việt Yên I – Bắc Giang ....................................................................................... 203 
2.10 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An ...................................................................... 213 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 2 
LỜI NÓI ĐẦU 
Các em học sinh khối 12 thân mến! 
Thực hiện nghị quyết 29 NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Đổi mới căn bản 
toàn diện giáo dục và đào tạo, Bộ Gíao dục và Đào tạo đã chọn khâu đổi mới thi cử làm bước đột phá. 
Để thực hiện điều này thì từ năm 2013, trong các đề thi tuyển sinh cao đẳng và đại học ta thấy đề 
thi đã có sự thay đổi nhiều về hình thức và nội dung. Trong đó, có những câu tương đối dễ tiệm cận với 
yêu cầu của đề thi tốt nghiệp nhưng cũng có những câu đòi hỏi sự vận dụng cao nhằm phân loại học sinh 
phục vụ cho tuyển sinh đại học. 
Năm 2015, không còn 2 kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học cao đẳng nữa, 
thay vào đó là kì thi trung học phổ thông quốc gia. Tại kì thi này thì đề thi: 
(1) Kiểm tra kiến thức và năng lực dựa trên 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận 
dụng cao; 
(2) Nội dung đề thi trải đều cả lớp 10, 11, 12 nhưng tập trung nhiều hơn ở khối 12; 
(3) Đề thi được sắp xếp theo cấu trúc từ dễ đến khó; 
(4) Đề thi luôn có những câu khó, rất khó, mới lạ và “tiến hóa” hơn những năm trước; 
Với niềm đam mê nghề nghiệp và mong muốn giúp các em học sinh tiếp xúc với đề thi, rèn kĩ 
năng giải đề, nhằm đạt kết quả tốt nhất trong kì thi Trung học phổ thông quốc gia sắp tới, thầy biên soạn 
cuốn: “TUYỂN CHỌN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2015”. Cuốn sách gồm 2 phần: 
Phần 1: Hướng dẫn giải chi tiết các đề thi tốt nghiệp, tuyển sinh cao đẳng đại học từ năm 2013 đến 
năm 2015 của Bộ Giaó dục và Đào tạo; 
Phần 2: Hướng dẫn giải chi tiết đề thi thử của một số trường THPT trên toàn quốc. 
Trong mỗi đề thầy đã cố gắng biên soạn lại theo cấu trúc gần giống nhất đề thi THPT Quốc gia 
năm 2015 của Bộ Gíao dục và Đào tạo. 
Để sử dụng cuốn sách có hiệu quả nhất thì các em nên: 
(1) Giải đề khi đã hoàn thành chương trình THPT; 
(2) Tự giác và nghiêm túc giải đề trong khoảng thời gian 90 phút sau đó đối chiếu đáp án, tìm hiểu 
vì sao có câu mình giải sai, sai ở đâu và giải lại những câu đó; 
(3) Lựa chọn và làm chắc những câu dễ, cơ bản trước sau đó còn thời gian mới làm câu khó; 
Hi vọng cuốn sách này ít nhiều giúp ích cho các em. Mặc dù thầy đã cố gắng làm việc khoa học và 
nghiêm túc nhưng sai sót là điều khó tránh khỏi, rất mong nhận được sự chia sẻ thông cảm và góp ý của 
các em để cuốn sách hoàn thiện hơn. 
Mọi ý kiến đóng góp xin gởi về địa chỉ: 
Email: a0972464779@gmail.com hoặc https://www.facebook.com/nguyenquangdoankt 
Tác giả 
Nguyễn Quang Đoàn
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 3 
THƯ GỬI HỌC TRÕ 
Con đường em đi thầy cũng trải qua rồi 
Nó vẫn vậy như thời thầy khi trước 
Mỗi ngày trôi qua là mỗi lần chân bước 
Giấc ngủ muộn màng đè nặng những nghĩ suy 
Hãy gắng lên trên mỗi bước em đi 
Và nghĩ đến những gì đợi phía trước 
Nỗi ám ảnh về hai từ Mất – Được 
Thôi ráng lên em ngày thi sắp đến rồi 
** ** ** 
Cha mẹ sinh ra cho em được thành người 
Dẫu sang hèn đâu có quyền chọn lựa 
Nhưng tương lai là trong tay em đó 
Gắng lên em sắp đến bến đợi rồi 
Em đâu cô đơn trước bước ngoặt cuộc đời 
Phía sau em còn bao niềm hi vọng 
Trong đêm khuya đâu mình em thao thức 
Bao nỗi suy tư trong tiếng mẹ trở mình 
Chiến thắng nào chẳng có những hi sinh 
Thành công nào lại không cần gắng sức 
Hạnh phúc chỉ nảy mầm khi ta nỗ lực 
Hoài bão cuộc đời, sáng rực ngày mai 
** ** ** 
Đêm đã khuya giáo án vẫn còn dài 
Phút suy tư thầy nhớ lại những năm về trước 
Rồi nghĩ đến con đường em đang bước 
Nên có chút dặn dò thầy gửi lại cho em." 
(Trích trong tập thơ “Bụi Phấn”, tác giả Bùi Gia Nội) 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 4 
I. ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
1.1 Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
---------------------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn: Hóa học; Giáo dục THPT 
Thời gian làm bài: 90phút; 
 Mã đề thi TN14 
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:.. 
Cho nguyên tử khối các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 
32; Cl = 35,5; P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? 
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu 
được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là 
A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60 
Câu 3: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: 
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. 
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol 
glixerol và 
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic 
Câu 5: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. 
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic. 
Câu 6: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại 
monosaccarit là 
A. 1. B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng. 
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0. 
Câu 9: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin 
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin. 
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac. 
Câu 11: Công thức của glyxin là 
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH 
Câu 12: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. 
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. 
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 14: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. 
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam 
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là 
A. 29,69 B. 28,89 C. 17,19 D. 31,31 
Câu 15: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo 
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) 
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen 
Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 5 
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). 
C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat). 
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là 
A. 3d
1
 B. 2s
1
 C. 4s
1
 D. 3s
1
Câu 18: Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy 
là 
A. Cu
2+
 B. K
+
 C. Ag
+
 D. Fe
2+
Câu 19: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn 
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag 
Câu 20: Nhận xét nào sau đây sai? 
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim 
loại gây ra. 
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. 
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. 
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. 
Câu 21: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? 
A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO 
Câu 22: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol 
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là 
A. 52,68 gam B. 52,48 gam C. 42,58 gam D. 13,28 gam 
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 24: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al. 
Câu 25: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành 
A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 
Câu 26: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. 
Câu 27: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3. 
Câu 28: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất 
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là 
A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. 
Câu 29: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch 
A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH 
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có 
A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al 
Câu 31: Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung 
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 32: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu 
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu 
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch 
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là 
A. Rb và Cs B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb 
Câu 34: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại 
M là 
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg 
Câu 35: Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 6 
Câu 36: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? 
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. 
Câu 37: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi 
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là 
A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. 
Câu 38: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 39: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch 
X là 
A. 21,60 gam B. 29,04 gam. C. 25,32 gam D. 24,20 gam 
Câu 40: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 
A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 7 
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐỀ TN THPT 2014 
Câu 1: 
(1) Etyl axetat CH3COOC2H5 (C4H8O2) ; (2) Propyl axetat CH3COOC3H7 (C5H10O2) ; 
(3) Phenyl axetat CH3COOC6H5 (C8H8O2) ; (4) Vinyl axetat CH3COOCH=CH2 (C4H6O2) Đáp án A. 
Câu 2: 
X có dạng CnH2nO2 
2 2 2CO H O CO
n n 0,8 mol m 0,8.44 35,2g     Đáp án C. 
Câu 3: 
2 5
0,1 mol RCOOR' + 135 ml NaOH 1M 9,6g r¾n khan + C H OH 
2 5 2 5este NaOH C H OH este C H OH
n 0,1 mol < n = 0,135 NaOH d­ v¯ n = n =0,1 m = 0,1.46 = 4,6g   
2 5 2 5este NaOH r¾n C H OH RCOOC H 4 8 2
3 3 2 5
9,6 4,6 0,135.40
B° o to¯n khèi l­îng m + m = m + m M 88(C H O )
0,1
R 13(CH ) X : CH COOC H §²p ²n D.
 
   
   
Câu 4: 
17 35 3 3 5 17 35 3 5 3
tristearin natri stearat glyxerol
(C H COO) C H + 3NaOH 3C H COONa + C H (OH) Đáp án C. 
Câu 5: 
3 3 5 3 5 3
x¯ phßngChÊt bÐo glyxerol
(RCOO) C H + 3NaOH 3RCOONa + C H (OH) Đáp án B. 
Câu 6: 
Cacbohidrat gồm : monosaccarit (glucozo và fructozo), disaccarit (saccarozo và mantozo), polisaccarit 
(tinh bột và xenlulozo) Đáp án D. 
Câu 7: 
Dung dịch Iot + hồ tinh bột  màu xanh tím Đáp án C. 
Câu 8: 
6 12 6 6 12 6
Ag
C H O C H O
n 1 10,8
n . 0,05 mol m 0,05.180 9g
2 2 108
      Đáp án A. 
Câu 9: 
Amin bậc 1 : metylamin (CH3NH2) và phenyl amin (C6H5NH2) ; 
Amin bậc 2 : dimetyl amin (CH3NHCH3) ; Amin bậc 3 : trimetyl amin ((CH3)3N) Đáp án D. 
Câu 10: 
Thứ tự tăng dần lực bazơ : Anilin, amoniac, metylamin Đáp án A. 
Câu 11: 
Công thức của glyxin là H2NCH2COOH Đáp án A. 
Câu 12: 
Peptit chứa từ 2 liên kết peptit trở lên có phản ứng màu biure (tím xanh) với Cu(OH)2 Đáp án D. 
Câu 13: 
Chất phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, 
CH3NH3Cl. 
(1) H2NCH(CH3COOH + NaOH  H2NCH(CH3)COONa + H2O; 
(2) C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O; 
(3) CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH; 
(4) CH3NH3Cl + NaOH  CH3NH2+ NaCl + H2O; Đáp án B. 
Câu 14: 
 400 ml NaOH 1M c« c³n
13,23g axit Glutamic + 200 ml HCl 1M X Y m gam r¾n   
+
2Glu HCl NaOH H OH H
13,23
n = 2n + n = 2. 0,2.1 0,38 mol < n = 0,4 NaOH d­ v¯ n =n =0,38;
147
    
2Glu HCl NaOH r¾n H O
B°o to¯n khèi l­îng m +m +m =m +m 
r¾n
m 13,23 0,2.36,5 0,4.40 0,38.18 29,69g §²p ²n A.       
Câu 15: 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 8 
poli(metyl metacrylat) hay còn gọi là thủy tinh hữu cơ plexiglas Đáp án B. 
Câu 16: 
0xt, t , p
2 2 2 2 ntrïng hîp
(1) nCH =CH [-CH -CH -] polietilen (P.E) 
0xt, t , p
2 2 ntrïng hîp
(2) nCH =CHCl [-CH -CH(Cl)-] polivinylclorua (P.V.C) 
0xt, t , p
6 5 2 2 6 5 ntrïng hîp
(3) C H -CH=CH [-CH -CH(C H )-] polistiren (P.S) 
0xt, t , p
6 4 2 2 6 4 2 4 n 2trïng ng­ng
axit terephtalic etylen glicol poli(etylen terephtalat)
(4) n HOOC-C H -COOH + n HO-CH -CH -OH [-CO-C H -COO-C H -O-] + 2nH O 
Đáp án D. 
Câu 17: 
Cấu hìnhe electron nguyên tử K(Z=19): 1s22s22p63s23p64s1 lớp ngoài cùng 4s
1
Đáp án C. 
Câu 18: 
Thứ tự tính oxi hóa tăng dần: K+<Fe2+<Cu2+<Ag+ Đáp án C. 
Câu 19: 
Ống thép (Fe-C) khi để trong môi trường điện li thì Fe bị ăn mòn điện hóa và để bảo vệ nó người ta gắn 
lên nó những tấm Kẽm, lúc này kẽm sẽ là vật hi sinh và ăn mòn trước Fe Đáp án C. 
Câu 20: 
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử chứ không phải tính oxi hóa Đáp án C. . 
Câu 21: 
Các chất khử thông thường như H2, CO, NH3 .. sẽ khử được oxit của kim loại trung bình yếu (sau Al) 
thành kim loại Đáp án A. 
Câu 22: 
2 4 2 2 4 2 4H SO H H SO ddH SO
100
B° o to¯n nguyªn tè H n n 0,1 m 0,1.98 9,8 m 9,8 49g
20
         
2 4 2KL ddH SO ddmuèi H ddmuèi
B°o to¯n khèi l­îng m +m =m +m m 3,68 49 0,1.2 52,48 §²p ²n B.       
Câu 23: 
Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs Đáp án D. 
Câu 24: 
Kim loại kiềm thổ: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra Đáp án B. 
Câu 25: 
2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Đáp án B. 
Câu 26: 
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O Đáp án D. 
Câu 27: 
Cho Na2CO3 vào 2 mẫu, xuất hiện kết tủa trắngCaCl2; không hiện tượng  NaCl 
CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl Đáp án D. 
Câu 28: 
Cl2 + Ca(OH)2 huyền phù  CaOCl2 + H2O Đáp án A. 
Câu 29: 
2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Đáp án D. 
Câu 30: 
Nhôm có tính khử mạnh và sẽ “lấy” O của oxit kim loại trung bình yếu (sau Al) về kim loại và tạo oxit 
nhôm (Al2O3) Đáp án A. 
Câu 31: 
Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl : Al, Al2O3, Al(OH)3Đáp án B. 
(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2; 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2; 
(2) Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O; Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O; 
(3) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O; Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O; 
Câu 32: 
2Al + 2KOH + 2H2O  2KAlO2 + 3H2 Đáp án A. 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 9 
Câu 33: 
2
3,8g 2 kim lo³i kiÒm liªn tiÕp + HCl d­ 2,24 lit H 
2
KLKL H
3,8
B°o to¯n electron n =2n = 2.0,1 = 0,3 M = 19 [7, 23] Li v¯ Na §²p ²n C.
0,2
      
Câu 34: 
2 2M Cl muèi Cl
53,4 10,8
B° o to¯n khèi l­îng m +m =m n = 0,6 mol;
71

   
2M Cl M
x 32.0,6 10,8.x
B°o to¯n electron x.n = 2n n = M 9x §²p ²n B.
x 1,2 M 27(Al)

      

Câu 35: 
Cr, Al, Fe thu động trong dung dịch HNO3 đặc nguội, hoặc H2SO4 đặc nguội. Đáp án B. 
Câu 36: 
2 5 3 2
3 3 3 2
3FeO + 10HNO 3Fe(NO ) + NO + 5H O FeO l¯ chÊt khõ hay chÊt bÞ oxi hãa §²p ²n B.
   
   
Câu 37: 
2 2 H O+O NaOH
2 2 3
tr¾ng xanh n©u ®à
FeCl Fe(OH) Fe(OH) §²p ²n C.
    
Câu 38: 
Chất lưỡng tính là Cr2O3 Đáp án A. 
Câu 39: 
3 2
6,72 gam Fe + 125ml HNO 3,2M NO + H O + X 
+
3Fe HNOH
6,72
n 0,12 mol; n = n = 0,125.3,2 = 0,4 mol;
56
  
H
3 2 3 3
Fe
n8 0,4 10 4
3,33 < t³o 2 muèi Fe(NO ) v¯ Fe(NO ) ;
3 n 0,12 3 1

     
2H O NOH H
1 1
B°o to¯n nguyªn tè H n = n 0,2 mol; n = n 0,1 mol;
2 4
    
3 2Fe HNO mu«i NO H O
muèi
B° o to¯n khèi l­îng m +m =m +m +m
m 6,72 0,4.63 0,1.30 0,2.18 25,32g §²p ²n C
 
      
Câu 40: 
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng nước vôi Đáp án D. 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 10 
1.2 Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
---------------------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 
Môn: Hóa học; Khối: A,B 
Thời gian làm bài: 90phút; 
 Mã đề thi CĐ13 
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:.. 
Cho nguyên tử khối các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl 
= 35,5; P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có 
trong nguyên tử X là 
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 2: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết 
A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực 
C. ion D. hiđro 
Câu 3: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k)  CO (k) + H2O (k); ∆H>0 
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
 (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; 
 (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
 (e) thêm một lượng CO2; 
 Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là 
A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d) 
Câu 4: Cho các phương trình phản ứng sau 
 (a)Fe+2HCl FeCl2 +H2 
 (b) Fe3O4+4H2SO4 Fe2(SO4)3+FeSO4+4H2O 
 (c) 2KMnO4 +16HCl  2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 
 (d) FeS+H2SO4  FeSO4+H2S 
 (e ) 2Al+3H2SO4  Al2(SO4)3+3H2 
 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H  đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
Câu 5: Cho các phương trình phản ứng 
 (a) 2Fe+3Cl2 2FeCl3 (b) NaOH+HCl NaCl+H2O 
 (c) Fe3O4+4CO3Fe+4CO2 (d) AgNO3+NaClAgCl+NaNO3 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 6: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 
A. Cl

; Na

;NO
3
 ;Ag

 B. Cu
2
; Mg
2
; H

 và OH

C. K

;Mg
2
;OH

;NO
3
 D. K

; Ba
2
; Cl

và NO
3
 
Câu 7: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm 
Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là 
A. 75,68% B. 24,32% C. 51,35% D. 48,65% 
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O 
B. SiO2 là oxit axit 
C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. 
D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. 
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là 
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 
Câu 10: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn 
hợp Y (không chứ H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X 
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 11 
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,85 B. 7,88 C. 13,79 D. 5,91 
Câu 12: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
Câu 13: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na B. NaCl C. NaOH D. Br2 
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc). thu được 6,72 lít khí 
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. propan-1,3-điol B. glixerol C. propan-1,2-điol D. etylen glicol. 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O2 . Công thức phân tử X là: 
A. C3H8O3 B. C2H6O C. C2H6O2 D. C3H8O2 
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 
140
0C, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết với phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là 
A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH 
C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H5OH và C4H7OH 
Câu 17: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là 
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO 
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m 
A. 30,24 B. 21,60 C. 15,12 D. 25,92 
Câu 19: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. 
Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 
lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn 
khan. Tên của X là 
A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. etanol D. metanol 
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn 
toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là 
A. C3H7COOH và C4H9COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH 
C. CH3COOH và C2H5COOH D. HCOOH và CH3COOH 
Câu 21: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
0t 
B. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
0t 
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)+ NaOH
0t 
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
0t 
Câu 23: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8% đun 
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. 
Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3 
Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một 
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 
Câu 25: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? 
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. 
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 
NQĐ 
  
“Tuyển tập đề thi chọn lọc THPT quốc gia năm 2015 ” 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Trang 12 
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. 
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. 
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. 
Câu 27: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản 
xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là 
A. 10,062 tấn B. 2,515 tấn C. 3,512 tấn D. 5,031 tấn 
Câu 28: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là 
A. Etylamin, amoniac, phenylamin B. Phenylamin, amoniac, etylamin. 
C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac 
Câu 29: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 
0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung 
dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 
A. (H2N)2C2H3COOH B. (H2N)2C3H5COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 
(đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là 
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 31: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67% 
Câu 32: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị 
của m là 
A. 1,25 B. 0,80 C. 1,80 D. 2,00 
Câu 33: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. BaCl2, Na2CO3, FeS B. FeCl3, MgO, Cu C. CuO, NaCl, CuS D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag 
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. 
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. 
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. 
Câu 35: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
A. KOH, O2 và HCl B. KOH, H2 và Cl2 C. K và Cl2 D. K, H2 và Cl2 
Câu 36: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện 
phân , so với dung dịch ban đầu , giá trị pH của dung dịch thu được 
A. không thay đổi B. tăng lên 
C. giảm xuống D. tăng lên sau đó giảm xuống 
Câu 37: Cho 50 m

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THPT_QUOC_GIA_CHON_LOC_2015_GIAI_CHI_TIET.pdf