Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 243

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 243", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 243
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG (2015-2016)
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Ngày KT: 28/01/2016
Mã đề thi 243
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:....................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65
Câu 1: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56 lít khí ở anot (đktc) và 1,15 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối là 
	A CsCl	B LiCl	C NaCl	D KCl	 
Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
	A Na, Ca, Al. 	B Na, Ca, Zn. 	C Fe, Ca, Al. 	D Na, Cu, Al.
Câu 3: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là 
	A Mg(OH)2. 	B BaSO4 	C BaSO4 và Mg(OH)2.	D Mg và BaSO4.
Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
	A Cu.	B Pb.	C Sn.	D Zn.	
Câu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm:
	A MgO và CaO. 	B MgCO3 và CaCO3 	 C MgO và CaCO3 	 D MgCO3 và CaO
Câu 6: Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được hầu hết các kim loại? 
	A Phương pháp thuỷ phân	B Phương pháp nhiệt luyện.	
	C Phương pháp thuỷ luyện. 	D Phương pháp điện phân. 
Câu 7: Để khử hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
	A 24 gam.	B 26 gam. 	C 28 gam.	D 22 gam. 
Câu 8: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
	A có kết tủa trắng. 	B có bọt khí thoát ra.	
	C có kết tủa trắng và bọt khí. 	D không có hiện tượng gì. 	
Câu 9: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây đồng nối với 1 đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chổ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày?
	A Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.	B Sắt và đồng đều bị ăn mòn.	
	C Sắt bị ăn mòn. 	 	D Đồng bị ăn mòn.
Câu 10: Cho các chất NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
	A 3 	B 2 	C 1 	D 4
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 39,4 gam BaCO3, toàn bộ khí sinh ra cho vào dung dịch có chứa 0,12 mol Ca(OH)2 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là
	A 8 gam 	B 12,96gam 	C 4gam 	D 16,96gam
Câu 12: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là 
	A chế tạo tế bào quang điện. B chế tạo thủy tinh hữu cơ.	 
 C sản xuất NaOH, KOH. 	 D làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. 
Câu 13: Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 12g trong dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dung dịch, sấy khô, đem cân thấy vật nặng 12,4g Lượng Cu bám trên vật là
	A 0,4g	B 6,4g	C 3,2g	D 1,6g
Câu 14: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
	A Cl2.	B HCl. 	C NaOH. 	D Na. 
Câu 15: Cho hỗn hợp ba muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số ml dung dịch HCl 1M đã dùng là
	A 200	B 300 	C 400 	D 15 	 
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
	A 6,81 gam. 	B 4,81 gam. 	C 3,81 gam.	D 5,81 gam. 
Câu 17: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là
	A CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2	B Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O	
	C Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 	D Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 
Câu 18: Cho K vào dung dịch KCl, nhận thấy
	A có hiện tượng sủi bọt khí. 	B không có hiện tượng gì xảy ra.	
	C có xuất hiện kết tủa. 	 D vừa có xuất hiện kết tủa, vừa có sủi bọt khí. 
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là 
	A 5,3 gam.	B 10,6 gam.	C 21,2 gam.	D 15,9 gam.	
Câu 20: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.	
	B Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 	
	C Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 	
	D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 21: Cho 4,6gam hỗn hợp gồm Rb và một kim loại kiềm (X) tác dụng hết với H2O được 0,2gam khí H2. Kim loại X là
	A Cs	B Li	C K 	D Na 	
Câu 22: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
	A Muối ăn. 	B Giấm ăn. 	C Cồn 70.	D Nước vôi. 	
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 X Na X NaCl X. X là
	A NaOH 	B NaHCO3 	C Na2O	D NaNO3 	
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A 23,64	B 39,40	C 21,92	D 15,76
Câu 25: Các chất đều tác dụng được với Mg là 
	A H2O, HCl, O2, NaNO3.	B H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2.	
	C HNO3, KOH, O2, S.	D HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4.	
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
	A 4.	B 2.	C 3.	D 1.
Câu 27: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
	A NaOH và O2.	B NaOH và H2.	C Na2O và H2.	D Na2O và O2.
Câu 28: Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
	A 	B 	C 	D 
Câu 29: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm 
	A MgO, Fe3O4. B Na2CO3, Fe3O4.	C CaO, MgO, Fe3O4.	D CaCO3, MgO, Fe3O4
Câu 30: Thạch cao nung có công thức là
	A 	B 	C 	D 
------HẾT-----Ðáp án Mã đề thi 243
	1. C	2. A	3. C	4. D	5. A	6. D	7. B	8. A	9. C	10. A	11. C	12. D	13. C	14. D	15. C	16. A	17. C	18. A	19. B	20. B	21. B	22. B	23. A	24. D	25. D	26. B	27. B	28. B	29. D	30. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc243.doc
  • xlsMD 243.xls