Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 cơ bản

pdf 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 cơ bản
 Trang 1/2 - Mã đề thi 121 
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, Ag = 108, Zn= 65, Fe = 56, Cu= 64, Al = 27, 
 S= 32, Be = 9 , Mg= 24, Ca = 40 , Ba = 137, Sr = 88 
Câu 1: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III) ? 
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch CuSO4. 
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
Câu 2: Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa tạo thành là 
A. 3,9 gam. B. 11,7 gam. C. 7,8 gam. D. 23,4 gam. 
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là 
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag. 
Câu 4: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí? 
A. CaCO3. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4. 
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. CaCl2 B. KNO3 C. CuSO4 D. Na2CO3 
Câu 6: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? 
A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa. 
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Al  X  AlCl3  Y 
0t
 Al2O3. X, Y tương ứng là: 
A. Al2O3, Al(OH)3. B. Al2O3, AlBr3. C. Al2O3, Al2(SO4)3. D. Al(OH)3, Al2(SO4)3 
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Fe B. Al C. Na D. Mg 
Câu 9: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 
loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: 
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Be và Mg 
Câu 10: Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO, ZnO nung nóng đến khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Số kim loại trong sản phẩm là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 11: Trong phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản là 
A. 38 B. 64 C. 52 D. 44 
Câu 12: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối 
lượng chất rắn sau phản ứng là: 
A. 28 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 24 gam 
Câu 13: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? 
A. Cu(NO3)2 B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3 
Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? 
A. Ca, Ba, Mg, Na B. Be, Mg, Ca, Ba C. Be, Ca, K, Na D. Be, Ca, Rb, Mg 
Câu 15: Vật làm bằng nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do: 
A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có lớp màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ 
C. nhôm có tính thụ động với không khí và nước D. có lớp màng muối cacbonat bền vững bảo vệ 
Câu 16: Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng tạo thành 13,44 lít 
H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là 
A. 34,61%. B. 36,41%. C. 56,41%. D. 40,52%. 
Câu 17: Cho 6 gam kim loại X tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được gam 30 gam muối. Kim loại X là: 
A. Fe B. Mg C. Zn D. Al 
Câu 18: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: 
 FeCl3, AlCl3, HCl, H2SO4 loãng, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tao ra muối sắt (II) là: 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất trong số tất cả các kim loại ? 
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm 
Câu 20: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam 
Câu 21: Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt tác 
dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là: 
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. 
Câu 22: Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, Cl-, SO4
2-, HCO3
-. Dùng chất nào sau đây để làm mất tính 
cứng của nước? 
A. HCl B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4 
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 
NH: 2013 - 2014 
MÔN: HÓA 12 CƠ BẢN 
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 121 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 121 
Câu 23: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là 
A. CuCl2 và H2SO4 (loãng). B. MgCl2 và FeCl3. 
C. CuSO4 và ZnCl2. D. HCl và CaCl2. 
Câu 24: Ion Na+ bị khử khi 
A. điện phân dung dịch NaCl B. điện phân dung dịch NaOH 
C. điện phân dung dịch Na2SO4 D. điện phân nóng chảy NaCl 
Câu 25: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là 
A. +1, +2,+4, +6 B. +2, +4, +6 C. +3, +4, +6 D. +2, +3, +6 
Câu 26: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là 
A. K2O, BaO, Al2O3 B. Na2O, K2O, BaO C. Na2O, K2O, MgO D. Na2O, Fe2O3, BaO 
Câu 27: Để điều chế các kim loại Na, Ca, Al người ta dùng phương pháp 
A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. 
C. thủy luyện. D. điện phân hợp chất nóng chảy. 
Câu 28: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? 
A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO3) 
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) 
Câu 29: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Cu, Fe-Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên 
trong dung dịch chất điện li, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 30: Thể tích khí NO (đktc) thoát ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư là bao 
nhiêu? Giả sử phản ứng chỉ tạo ra khí NO 
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 1,12 lít. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. 
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. 
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. 
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. 
Câu 32: Ngâm một lá đồng trong 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá đồng 
tăng thêm 
A. 10,4 gam. B. 7,6 gam. C. 8,8 gam . D. 15,2 gam. 
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
C. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
D. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
Câu 34: Nguyên tử kim loại bị oxi hóa khi 
A. cho Cu vào dung dịch HCl. B. cho Al vào H2SO4 đặc, nguội. 
C. cho Fe vào HNO3 đặc, nguội. D. để Na ngoài không khí ẩm. 
Câu 35: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là 
A. Cu B. Al C. Fe D. Mg 
Câu 36: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
Câu 37: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch: 
A. 2Na + CuSO4  Na2SO4 + Cu B. NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 
C. NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O D. CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 
Câu 38: Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra 
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion K+. C. sự khử ion K+. D. sự oxi hoá ion Cl-. 
Câu 39: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+ B. Mg2+, Cu2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+, Cu2+ D. Cu2+, Fe2+, Mg2+ 
Câu 40: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_12CB_HK2_THPT_Gia_Dinh_201314.pdf