Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn: Hóa học - THPT Chuyên Nguyễn Huệ

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 972Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn: Hóa học - THPT Chuyên Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn: Hóa học - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 - 2015
Môn: Hóa
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là:
A. 6,72	B. 7,84	C. 5,04	D. 8,86
Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 8,65%.	B. 8,56%.	C. 9,82%.	D. 8,92%
Câu 3: Hòa tan 1,632 gam Al2O3 trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì hết V ml. Giá trị V và m lần lượt là:
A. 220 – 2,496	B. 250 – 12,976	C. 250 – 14,146	D. 220 – 12,748
Câu 4: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H12O2	B. C7H14O2	C. C6H12O2	D. C5H10O2
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V1 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V2 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ V1/V2 là
A. 1/3.	B. 5/3	C. 3/5.	D. 3/2
Câu 6: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:
A. 2,688	B. 2,24.	C. 3,36.	D. 3,136.
Câu 7: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam	B. 21,5472 gam	C. 23,04 gam	D. 27,52 gam
Câu 8: Có các dung dịch sau: Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và H3PO4. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng?
(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2.
(2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2.
(3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thu được kali peclorat kết tinh.
(4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 10: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 65,15%	B. 72,22%	C. 35,25%	D. 27,78%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
B. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa.
C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO2 + dd BaCl2	B. CO2 + dd Na2CO3	C. SO2 + dd Ba (OH)2	D. CO2 + dd NaClO.
Câu 14: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0	B. 35,5	C. 45,5	D. 30,0
Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.
Câu 16: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam	B. 11,2 gam	C. 14,4 gam	D. 16 gam
Câu 17: Cho các phản ứng: 
 1) O3 + dd KI → 2) F2 + H2O → 3) MnO2 + HClđặc
4) Cl2 + dd H2S → 5) H2O2 + Ag2O → 6) CuO + NH3
7) KMnO4 8) H2S + SO2	 9) O3 + Ag →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là:
A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. Không có hiện tượng chuyển màu
C. Xuất hiện kết tủa trắng
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
Câu 19: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉkhối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 40	B. 48	C. 47	D. 46
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước khi đun nóng
(2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ 
(3). Các gốc a-glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bới liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit 
(4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
(5). Tinh bột và xenlulozơ đều hòa tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde
(6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat
(7). Trong bột mì chứa nhiều tinh bột nhất và trong bông nõn chứa nhiều xenlulozơ nhất
(8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh
(9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO2, H2O và ánh sáng mặt trời
(10). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và ancol trong phân tử
Số phát biểu không đúng là
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 22: Chọn câu đúng trong số các câu sau:
A. Chất có thể gây nghiện cho con người là moocphin,seduxen, cafein.
B. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon là do mưa axit, các hợp chất CFC và khí CO2.
C. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là do khí CO2 và NO2.
D. Hiện tượng mưa axit gây ra là do các khí SO2, NOx, C2H4 và O3
Câu 23: Cho các chất: 
(1) dung dịch KOH (đun nóng); 	(2) H2/ xúc tác Ni, to; 
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); 	(4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng	(6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 24: Cho phương trình phản ứng sau: C6H5C2H5 + KMnO4® C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là:
A. 4.	B. 12.	C. 10.	D. 3.
Câu 25: Hidrocacbon A có công thức phân tử C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 26: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng.Tính khối lượng nước cần thêm vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng:
A. 21,6	B. 10,8	C. 8,8	D. 16,2
Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 64,4	B. 75,9	C. 67,8.	D. 65, 6
Câu 28: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh?
A. 13	B. 8	C. 10	D. 9
Câu 29: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao sống.	B. thạch cao khan.	C. đá vôi.	D. thạch cao nung.
Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai?
A. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
Câu 31: Geranial (3,7-đimetylocta-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng, ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl4?
A. 60 gam.	B. 30 gam.	C. 90 gam.	D. 120 gam.
Câu 32: Phát biểu không đúng là:
A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Câu 33: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. AgNO3	B. CaCO3.	C. H2O.	D. dung dịch Br2
Câu 34: Cho các chất sau đây : 	
 H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X) 
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH 	(Y) 
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z) 
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH 	(T) 
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
 Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 35: Cho phản ứng ở 300˚C: H2(k) + I2(k)⇌	2HI(k) Kc = 10 
Cho vào bình = 0,02M; = 0,03 M; CHI = 0,1M. Nồng độ cân bằng của HI gần giá trị nào nhất?
A. 0,004	B. 0,096	C. 0,11	D. 0,091
Câu 36: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,40 lít.	B. 0,48 lít.	C. 0,60 lít.	D. 0,75 lít.
Câu 37: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, secbutyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 38: Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:
A. CnH2n-7N	B. CnH2n+1NO2	C. CnH2n+1 N	D. CnH2n-1NO2
Câu 39: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2).
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh
Câu 41: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu.	B. Al; Na; Cu; Fe.	C. Al; Na; Fe; Cu.	D. Na; Al; Fe; Cu.
Câu 42: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8	B. C2H6	C. C3H6	D. C4H8
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: 	 C2H5Br X Y C4H11NO2
X, Y lần lượt là
A. C2H5NH3Br, C2H5NH2.	B. (CH3)2NH2Br, (CH3)2NH.
C. C2H5NH3Br, C2H5NH3ONa.	D. C2H5NH2, C2H5NH3Br.
Câu 45: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol,axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 46: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COO C2H5, CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 6.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. 9m = 20 a – 11b	B. 3m = 22b – 19a	C. 8m = 19 a- 11b	D. m = 11b – 10a
Câu 48: Để chuẩn độ 100ml dung dịch Fe2+ đã axit hoá người ta cho vào 80 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ K2Cr2O7dư phải dùng hết 120ml dung dịch KI 0,03M. Để chuẩn độ 150ml dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là:
A. 60 ml	B. 120 ml	C. 90 ml	D. 30 ml
Câu 49: Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO4 cho tới khi có 0,448 lít khí (đo ở đktc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm 1 lá sắt sạch trong X, kết thúc phản ứng lấy lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt không thay đổi. Giá trị của a là
A. 32,2.	B. 51,2	C. 44,8.	D. 12.
Câu 50: Cho anđehit X tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 thu được muối của axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. Vậy anđehit X là:
A. O=CH-CH=0	B. CH3CH=0	C. CH3CH2CH=0	D. CH2=CH-CH=O
----------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN
1
C
11
B
21
C
31
A
41
C
2
D
12
A
22
A
32
B
42
D
3
B
13
A
23
D
33
D
43
D
4
D
14
C
24
A
34
B
44
A
5
B
15
C
25
B
35
D
45
D
6
A
16
D
26
B
36
C
46
B
7
C
17
C
27
C
37
D
47
B
8
B
18
A
28
D
38
A
48
C
9
A
19
C
29
A
39
D
49
B
10
D
20
C
30
B
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu THPTQG Chuyen nguyen Hue Ha Dong lan 4.doc