UNIT 9: AT HOME AND AWAY A. A holiday in Nha Trang 1. holiday = vacation n : kì nghỉ 2. welcome : chào mừng 3. wonderful adj : tuyệt vời 4. fun - funny n, adj: niềm vui, vui vẻ 5. think of : nghĩ về 6. friendly adj : thân thiện 7. delicious adj : ngon miệng 8. most + N : hầu hết 9. What places : nơi nào 10. visit v : thăm, viếng 11. take – took v : dẫn, dắt 12. temple n : đền thờ 13. aquarium n : bể cá 14. souvenir n : quà lưu niệm 15. buy – bought v : mua 16. gift = present n : món quà 17. different = be different from adj: khác nhau 18. tired adj : mệt mỏi 19. have a great time : có thời gian tuyệt vời 20. return to : quay lại 21. go – went v : đi 22. talk to s.o about s.th : nói với ai về 23. see – saw v : thấy, xem 24. shark n : cá mập 25. dolphin n : cá heo 26. turtle n : con rùa 27. types of + N : nhiều loại 28. think – thought v : suy nghĩ 29. exit n : lối ra 30. cap n : mũ lưỡi trai 31. a picture of : bức tranh của 32. wear – wore v : mặc, đội, mang 33. all day : cả ngày 34. poster n : tranh áp phích 35. put – put v : đặt, để 36. after : sau khi 37. food stall : cửa hàng thức ăn 38. eat – ate v : ăn 39. crab n : con cua 40. look at : nhìn 41. remember v : nhớ 42. noodles n : bún, mì sợi 43. instead (of) : thay vì 44. seafood n : hải sản 45. arrive home : về nhà 46. mine = my + N : của tôi 47. arrive in + city/ country : đến → arrive in Da Nang 48. arrive at + small places : đến → arrive at the station 49. rent v : thuê mướn 50. apartment n : căn hộ 51. last week : tuần trước 52. on the other side of : ở phía bên kia của 53. move to : chuyển đến 54. keep in touch (with) : giữ liên lạc (với) 55. It’s + adj + to inf : Thật.để. 56. difficult adj : khó khăn 57. be about my age : cùng tuổi tôi 58. like + Ving/ N : thích 59. teach – taught v : dạy 60. improve v : tiến bộ 61. help.with : giúpvới 62. stamp collection : bộ sưu tập tem 63. receive from : nhận.từ 64. aunt n : cô, dì 65. next week : tuần tới 66. bring – brought v : mang theo 67. live a long way from : sống xa. THE SIMLE PAST TENSE : thì quá khứ đơn B. Neighbors 1. neighbor n : người hàng xóm 2. neighborhood n : khu hàng xóm 3. look + adj : trông có vẻ 4. uncle n : chú, bác 5. cut – cut v : cắt 6. hairdresser n : thợ làm tóc 7. What (a/ an) + adj + N! : Thật là! 8. buy – bought v : mua 9. material n : chất liệu 10. make – made v : làm 11. clever adj : thông minh 12. dressmaker n : thợ may đồ 13. nice adj : tốt bụng 14. cut one’s hair : cắt tóc ai 15. think – thought v : suy nghĩ 16. sewing - sew n,v : may vá 17. useful adj : có ích 18. hobby n : thói quen 19. decide + to Vinf : quyết định 20. learn how to Vinf : học cách 21. use v : dùng, sử dụng 22. sewing machine n : máy may 23. cushion n : tấm đệm gối 24. armchair n : ghế bành 25. skirt n : cái váy 26. pretty adj : xinh đẹp, dễ thương 27. tryon : thử 28. fit adj : vừa vặn 29. problem n : vấn đề 30. first : trước tiên 31. second : thứ nhì 32. third : thứ 3 33. next : tiếp theo 34. then : sau đó : 35. finally adv : cuối cùng LANGUAGE FOCUS 3 1. How much : giá bao nhiêu 2. violet n : màu tím 3. shirt n : áo sơ mi 4. item n : hàng hóa 5. price n : giá tiền 6. shoe store n : cửa hàng bán giày 7. clothing store n : cửa hàng áo quần 8. restaurant n : nhà hàng 9. library n : thư viện 10. bookstore n : quầy sách 11. park n : công viên 12. play volleyball : chơi bóng chuyền 13. pen pal n : bạn qua thư 14. diary n : nhật ký 15. clean v : lau chùi 16. see a movie : xem phim 17. beef n : thịt bò 18. pork n : thịt heo 19. chicken n : thịt gà 20. tomato n : cà chua 21. cabbage n : bắp cải 22. butter n : bơ 23. orange juice n : nước cam GRAMMAR: 1. How far is it from.to.? (Từđếnbao xa?) - It’s about.meters/ kilometers. (Khoảngmét/ km) How far is it from your house to the school? – It’s one kilometer. 2. more / less and fewer There is less / more + Nuncount. (danh từ không đếm được) → There is less milk. (Có ít sữa hơn. ) → There is more milk. (Có nhiều sữa hơn. ) There are fewer/ more + Ncount + s (danh từ đếm được) → There are fewer eggs. (Có ít trứng hơn. ) → There are more eggs. (Có nhiều trứng hơn. )
Tài liệu đính kèm: