TRẮC NGHIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0;2 ] . D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. Câu 2: Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm : A. 0,5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 3: Một đường tròn có bán kính 10 cmR . Tìm độ dài của cung 2 trên đường tròn. A. 10cm . B. 5cm . C. 2 20 cm . D. 2 m 20 c . Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. o30 . B. o40 . C. o50 . D. o60 . Câu 5: Xét góc lượng giác ;OA OM , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy . Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin và cos cùng dấu A. I và II . B. I và III . C. I và IV . D. II và Câu 6: Xét góc lượng giác 4 , trong đó M là điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó M thuộc góc phần tư nào? A. I . B. II . C. III . D. IV . Câu 7: Chọn điểm 1;0A làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25 4 . A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I . B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II . C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III . D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV . Câu 8: Trên một đường tròn lượng giác, cho bốn cung có số đo lần lượt là: 5 6 , 3 , 25 3 , 19 6 . Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: A. và ; và . B. và ; và . C. , , . D. , , . Câu 9: Giá trị k để cung 2 2 k thỏa mãn 10 11 là A. 4.k B. 6.k C. 7.k D. 5.k Câu 10: Cho 2 3 a k k . Để 19;27a thì giá trị của k là A. 2k , 3k . B. 3k , 4k . C. 4k , 5k . D. 5k , 6k . Câu 11: Cho góc lượng giác ,OA OB có số đo bằng 5 . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ,OA OB ? A. 6 . 5 B. 11 . 5 C. 9 . 5 D. 31 . 5 Câu 12: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: I . 4 . II . 7 4 . III . 13 4 . IV . 5 4 . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II . B. Chỉ I , II và III . C. Chỉ II , III và IV . D. Chỉ I , II và IV . Câu 13: Cho hai góc lượng giác có sđ 5 , 2 2 Ox Ou m , m và sđ , 2 2 Ox Ov n , n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau. C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc 4 . Câu 14: Nếu góc lượng giác có 63 , 2 Ox Ozsđ thì hai tia Ox và Oz A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Tạo với nhau một góc hinh học bằng 3 4 . D. Đối nhau. Câu 15: Biết các góc lượng giác ,Ou Ov có số đo là 137 5 thì góc ,Ou Ov có số đo dương nhỏ nhất là: A. 0,6 . B. 27,4 . C. 1, 4 . D. 0,4 . Câu 16: Cung nào sau đây có điểm ngọn trùng với B hoặc B ? A. 2 . 2 k B. 2 . 2 k C. o o90 .360a k D. o o–90 .180a k Câu 17: Cung nào sau đây có mút trùng với A hoặc A ? A. 2 . 2 k B. 2 . 2 k C. o o90 .360a k D. o o–90 .180a k Câu 18: Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là A. 3 . 4 k B. 3 . 4 k C. 3 2 . 4 k D. 3 2 . 4 k Câu 19: Cho cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Số đo các cung lượng giác AM là A. 2 . 3 k B. 2 . 3 k C. . 3 k D. . 3 k Câu 20: Cho cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Số đo các cung lượng giác AM là A. 2 . 2 k B. . 2 k C. 3 2 . 2 k D. 3 2 . 2 k Câu 21: Cho cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Cách viết nào sai về số đo các cung lượng giác AM ? A. . 3 k B. 4 2 . 3 k C. 2 . 3 k D. 2 2 2 3 3 k k Câu 22: Cho cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Số đo các cung lượng giác AM là A. . 4 k B. 3 . 4 k C. 3 2 . 4 k D. 2 . 4 k Câu 23: Cho các cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Số đo các cung lượng giác AM là A. . 2 k B. 2 .k C. 2 . 2 k D. . 2 k Câu 24: Cho cung lượng giác có điểm ngọn M trong hình vẽ dưới. Số đo các cung lượng giác AM là A. . 4 k B. 3 . 4 k C. 3 2 . 4 k D. . 4 2 k Câu 25: Cho các cung lượng giác có điểm ngọn M tạo thành tam giác đều như hình vẽ bên. Số đo các cung lượng giác AM là A. 2 . 3 k B. 2 .k C. 2 . 3 k D. . 3 k Câu 26: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ , 3 3 k sd AM k ? A. 6. B. 4. C. 3. D. 12. Câu 27: Cho , , ,L M N P lần lượt là các điểm chính giữa các cung , , , .AB BA A B B A Cung có số đo 3 . 4 k Điểm cuối của cung trùng với điểm nào trong các điểm , , ,L M N P ? A. L hoặc .N B. M hoặc .P C. M hoặc .N D. L hoặc .P Câu 28: Cho , , ,M N P Q lần lượt là các điểm chính giữa các cung , , , .AB BA A B B A Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm , , ,M N P Q . Số đo của là A. o o 45 .180 .k B. o o 135 .360 .k C. . 4 4 k D. . 4 2 k Câu 29: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Các cung có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc .N Số đo của ? A. . 2 2 k B. . 6 3 k C. 2 . 2 3 k D. 2 . 6 3 k Câu 30: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ o o, 30 360 ,Ox OA k k . Khi đó sđ ,Ox AB bằng A. o o120 360 ,n n . B. o o60 360 ,n n . C. 0 030 360 ,n n . D. o o60 360 ,n n .
Tài liệu đính kèm: