TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV MÔN HÓA HỌC 10 --- o0o --- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai: A/. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất đóng vai trò là chất oxi hóa sẽ bị khử và ngược lại. B/. Chất khử là chất có thể cho electron cho các chất khác. C/. Khử một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó. D/. Tính chất hoá học cơ bản của phi kim là tính khử. Câu 2 : Chỉ ra mệnh đề đúng: A/. Có phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử. B/. Trong một phản ứng oxi hoá – khử không thể tồn tại một chất vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá C/. Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thời trong một phản ứng oxi hoá – khử. D/. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hoá nhất định phải xảy ra phản ứng oxi hoá – khử. Câu 3 : Trong hóa học vô cơ , phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyấn tố luôn không đổi ? A/. Phản ứng hóa hợp. B/. Phản ứng trao đổi. C/. Phản ứng phân hủy. D/. Phản ứng thế. Câu 4 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A/. Phản ứng hóa hợp. B/. Phản ứng trao đổi. C/. Phản ứng phân hủy. D/. Phản ứng thế. Câu 5 : Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyấn tắc : A/. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B/. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C/. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. D/. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hóa nhận. Câu 6 : Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hóa học nào có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải phản ứng oxi hóa – khử ? A/. Phản ứng hóa hợp và phản ứng trao đổi. B/. Phản ứng trao đổi và phản ứng thế. C/. Phản ứng thế và phản ứng phân hủy. D/. Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp. Câu 7 : Cho các phản ứng sau: 2HCl + Ca → CaCl2 + H2 (1) FeCl2+ Zn → ZnCl2 + Fe (2) CuCl2 + 2NaOH → NaCl + Cu(OH)2 (3) Na + 1/2Cl2 → NaCl (4) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O (5) Các phản ứng có sự trao đổi electron là: A/. 1, 2, 4. B/. 1, 2, 5. C/. 1, 2,. D/. Cả 5 phản ứng Câu 8 : Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là : A/. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 B/. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3 C/. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O D/. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl ® 6FeCl3 + KCl + 3H2O Câu 9 : Trong phản ứng :10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 ® 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. A/. FeSO4 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử. B/. FeSO4 là chất oxi hóa, H2SO4 là chất khử. C/. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa. D/. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa. Câu 10 : Cho phản ứng : 2NO2+2NaOH®NaNO3+NaNO2+H2O. NO2 đóng vai trò là : A/. chất oxi hóa. B/. chất khử. C/. A và B đều đúng. D/. A và B đều sai. Câu 11 : Trong phản ứng : 2KClO3 ® 2KCl + 3O2. KClO3 là : A/. chất oxi hóa. B/. chất khử. C/. A và B đều đúng. D/. A và B đều sai. Câu 12 : Phản ứng hóa học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng nào sau đây ? A/. 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O. B/. NO2 + SO2 ® NO + SO3. C/. 2NO2 ® N2O4. D/. 4NO2 + O2 + 2H2O ® 4HNO3. Câu 13 : Phản ứng hóa học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hóa và không đóng vai trò chất khử là : A/. SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O. B/. SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O. C/. SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr. D/. Không có phản ứng nào. Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng : S→FeS→ SO2→SO3→NaHSO3. Tổng số phản ứng oxi hoá khử là : A/. 2 B/. 1 C/. 4 D/. 3 Câu 15 : Cho các chất và ion sau: Cl– , Na, NH3, HCl, SO42–, O2–, Fe2+, SO3, SO2, NO, N2O, NO3– N2O5, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là : A/. Na, O2–, HCl, NH3, Fe2+. B/. Cl–, Na, O2–. C/. Na, O2–, NH3, HCl. D/. Cl–, Na, O2–, NH3, Fe2+. Câu 16 : Cho các phản ứng sau: (a) Na + H2O → NaOH + H2 (b) Na2O + H2O → NaOH (c) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 (d) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 (e) CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + ½ O2 (f) 6KCl + 2KMnO4 + 4H2O → 3Cl2 + 2MnO2 + 8KOH Trong các phản ứng nào, H2O đóng vai trò là một chất oxi hóa? A/. (a),(c),(e). B/. (a),(c). C/. (a),(c),(f). D/. Tất cả đều sai. Câu 17 : Xét các phản ứng sau: (1) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (2) Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (3) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (5) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 (6) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl (7) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là: A/. 1, 2, 5, 7. B/. 1, 2, 5. C/. 1, 2, 5, 7, 8. D/. 1, 2 , 3 , 5, 6, 7. Câu 18 : Cho các phản ứng sau: (a) HCl + Na → NaCl + H2 (b) 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (c) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (e) HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 (f) HCl + Fe → FeCl2 + H2 Các phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là một chất oxi hóa là: A/. (a) , (e) , (f). B/. (a) , (f). C/. (b) , (c) , (e). D/. (a) , (b) , (c) , (d), (f). Câu 19 : Phản ứng HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A/. 2, 1, 1, 1, 1. B/. 2, 1, 1, 1, 2. C/. 4, 1, 1, 1, 2. D/. 4, 1, 2, 1, 2. Câu 20 : Phản ứng Cu + H2SO4 + NaNO3 ® CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là: A/. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1. B/. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2. C/. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2. D/. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1. Câu 21 : Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng FeS + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O lần lượt là : A/. 1 , 3 , 1 , 0 , 3 , 3. B/. 2 , 6 , 1 , 0 , 6 , 3. C/. 3 , 9, 1 , 1 , 9 , 4. D/. 3 , 12 , 1 , 1 , 9 , 6. Câu 22 : Cho phản ứng FeS + O2 (dư) → Fe2O3 + SO2.Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là : A/. 23. B/. 19. C/. 17. D/. 25. Câu 23 : Cho phương trình : K2SO3 + KMnO4 + KOH ® K2SO4 + K2MnO4 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là: A/. 5 , 2 , 2 , 5 , 2 , 1. B/. 2 , 5 , 5 , 2 , 5 , 3. C/. 1 , 2 , 2 , 1 , 2 , 1. D/. 3 , 2 , 2 , 3 , 2 , 1. Câu 24 : Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 ®Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt là: A/. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B/. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2. C/. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D/. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5. Câu 25 : Trong các phản ứng sau , đâu là phản ứng oxi hóa–khử ? A/. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. B/. H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O. C/. CuS + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2S. D/. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Câu 26 : Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là: A/. 8 , 6 , 8 , 3 , 3. B/. 8 , 30 , 8 , 3 ,9. C/. 2 , 12 , 2 , 2 , 3 , 6. D/. 8 , 30 , 8 , 3 , 15. Câu 27 : Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A/. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3. B/. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. C/. 4KClO3 → KCl + 3KClO4. D/. Cl2 + H2O → HCl + HClO. Câu 28 : Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ? A/. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O. B/. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. C/. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D/. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Tài liệu đính kèm: