Đề thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi lần 3 năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học

doc 9 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 895Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi lần 3 năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi lần 3 năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN 
 TỔ: HểA HỌC HỌC SINH GIỎI LẦN 3 
 NĂM HỌC 2015 - 2016
 ĐỀ CHÍNH THỨC MễN THI: HểA HỌC
 Ngày thi: 22 thỏng 02 năm 2016
 Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề
 Cõu 1: (1 điểm) 
 Trong số cỏc hợp chất cacbonyl halozenua COX2 , người ta chỉ cú thể điều chế được 3 chất cacbonyl halozenua là: cacbonyl florua COF2, cacbonyl clorua COCl2, cacbonyl bromua COBr2 
 a. Vỡ sao khụng điều chế được COI2 ?
 b. So sỏnh gúc liờn kết của cỏc phõn tử cacbonyl halozenua trờn?
 c. Sục khớ COCl2 qua dung dịch NaOH ở nhiết độ thường.Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ?
Cõu 2: (1 điểm)
 Hũa tan sản phẩm rắn của quỏ trỡnh nấu chảy hỗn hợp bột một khoỏng chất đen, kalihydroxit và kali clorat, thu được dung dịch A cú màu lục đậm. Khi để trong khụng khớ chuyển dần thành màu tớm. Quỏ trỡnh đú cũn chuyển nhanh hơn nếu sục khớ clo vào dung dịch A hay khi điện phõn dung dịch A .
Hóy nờu tờn khoỏng chất? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra trong cỏc thớ nghiệm trờn?
Cõu 3: (2 điểm) 
 Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tỏc dụng với dung dịch HCl dư, thu được V1 lớt hỗn hợp khớ C. Tỷ khối của C so với hidro bằng 10,6. Nếu đốt chỏy hoàn toàn B thành Fe2O3 và SO2 cần V2 lớt khớ oxi.
 a. Tỡm tương quan giỏ trị V1 và V2 (đo ở cựng điều kiện).
 b. Tớnh hàm lượng phần trăm cỏc chất trong B theo V1 và V2
 c. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trờn là bao nhiờu phần trăm.
Cõu 4: (2 điểm) 
 A, B, C là ba kim loại liờn tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số khối của chỳng là 74.
 a. Xỏc định A, B, C
 b. Cho 11,15g hỗn hợp (X) (gồm A, B, C) hũa tan vào H2O thu được 4,48 lớt khớ, 6,15g chất rắn khụng tan và dung dịch Y. Lấy chất rắn khụng tan cho vào dung dịch HCl dư thu được 0,275 mol H2 . 
Tớnh % khối lượng cỏc chất A, B, C trong 11,15 gam hỗn hợp X. 
Cõu 5: (2 điểm)
Cho 40 gam hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 vào 1 lớt dung dịch HCl aM thu được 15,68 lớt hỗn hợp khớ (đktc) và 15,6 gam kết tủa. 
 a. Cỏc phương trỡnh phản ứng cú thể xảy ra?
 b. Tớnh % khối lượng của mỗi chất trong 40 gam hỗn hợp ban đầu?
 c. Tớnh a?
Cõu 6: (2 điểm)
Cho một lượng dung dịch chứa 2,04 gam muối clorua của một kim loại húa trị 2 khụng đổi tỏc dụng vừa hết với một lượng dung dịch chứa 1,613 gam muối axit của axit sunfuhidric thấy cú 1, 455gam kết tủa tạo thành. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra và giải thớch tại sao phản ứng đú xảy ra được.
Cõu 7: (2 điểm) 
D
C
 Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH4
A
B
CH4
F
E
D
Mỗi chữ cỏi ứng với một chất hữu cơ, mỗi mũi tờn 1 phản ứng, chỉ được dựng thờm cỏc chất vụ cơ, xỳc tỏc cần thiết. Viết phương trỡnh chuyển húa sơ đồ trờn.
Cõu 8: (3 điểm) 
 Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyờn tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhúm chức. Cho 0,005 mol chất A tỏc dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH ( khối lượng riờng 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và cũn lại 1,48 gam hỗn hợp cỏc chất rắn khan D. Nếu đốt chỏy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lớt CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Nếu cho hỗn hợp chất rắn D tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng dư, rồi chưng cất thỡ được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức. Z tỏc dụng với dung dịch Br2 tạo ra sản phẩm Z’ cú khối lượng phõn tử lớn hơn Z là 237u và MZ>125 u. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, X, Y, Z, Z’. 
Cõu 9: (2 điểm) 
 Viết cụng thức húa học của cỏc chất là thành phần chớnh của: Sụ đa, criolit, phốn chua, quặng đụlụmit, cacnalit, sinvinit, thuốc trừ sõu "666", 2,4Đ, mỡ chớnh, nước cường thủy, nước oxi già, nước nặng, nước đỏ khụ.
Cõu 10: (3 điểm) 
 X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cựng dóy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt chỏy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đú Y và Z cú cựng số mol) bằng lượng vừa đủ khớ O2, thu được 22,4 lớt CO2 (đktc) và 1 6,2 gam H2O. Mặt khỏc, đun núng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khỏc, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1 M và đun núng, thu được dịch N. Cụ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Tớnh m?
........................ Hết .........................
TRƯỜNG THPT NễNG CỐNG I ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN 
 TỔ: HểA HỌC HỌC SINH GIỎI LẦN 2 
 NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MễN THI: HểA HỌC
 Ngày thi: 22 thỏng 02 năm 2016
 Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề
 Cõu 1:(1 điểm) 
Trong số cỏc hợp chất cacbonyl halozenua COX2 , người ta chỉ cú thể điều chế được 3 chất cacbonyl halozenua là: cacbonyl florua COF2, cacbonyl clorua COCl2, cacbonyl bromua COBr2 
 a. Vỡ sao khụng điều chế được COI2 ?
 b. So sỏnh gúc liờn kết của cỏc phõn tử cacbonyl halozenua trờn?
 c. Sục khớ COCl2 qua dung dịch NaOH ở nhiết độ thường.Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ?
Hướng dẫn giải: 
a. Ở phõn tử COX2, khi tăng kich thước và giảm độ õm điện của X làm giảm độ bền của liờn kết C-X . Do đú phõn tử COI2 rất khụng bền và khụng tồn tại.
b. Phõn tử COX2 phẳng, nguyờn tử trung tõm C ở trạng thỏi lai hoỏ sp2 
 X
 O = C
 X
Gốc OCX > 120o cũn gúc XCX < 120o vỡ liờn kết C=O là liờn kết đụi, cũn liờn kết C-X là liờn kết đơn.Khi độ õm điện của X tăng thỡ cặp electron liờn kết bị hỳt mạnh về phớa X. Do đú gúc XCX giảm, gúc OCX tăng. 
c. Sục khớ COCl2 qua dung dịch NaOH ở nhiết độ thường ta cú phản ứng:
 COCl2 + 4 NaOH 	 Na2CO3 + 2 NaCl + 2 H2O 
Cõu 2: (1 điểm)
Hũa tan sản phẩm rắn của quỏ trỡnh nấu chảy hỗn hợp bột một khoỏng chất đen, kalihydroxit và kali clorat, thu được dung dịch A cú màu lục đậm. Khi để trong khụng khớ chuyển dần thành màu tớm. Quỏ trỡnh đú cũn chuyển nhanh hơn nếu sục khớ clo vào dung dịch A hay khi điện phõn dung dịch A .
Hóy nờu tờn khoỏng chất? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra trong cỏc thớ nghiệm trờn?
Hướng dẫn giải: 
Khoỏng chất đen: MnO2 mangandioxit.
Cỏc phản ứng xảy ra:
3MnO2 + 6KOH + KClO3 = 3K2MnO4 + 3H2O + KCl 	 (1)
3K2MnO4 + 2H2O = 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH 	 (2)
2KOH + CO2 = K2CO3 	 (3)
 Phản ứng này làm cõn bằng (2) chuyển dịch dần sang phải: 
điện phân
2K2MnO4 + Cl2 = 2KMnO4 + 2KCl 
2K2MnO4 + 2H2O 	 2KMnO4 + 2KOH + H2
Cõu 3: (2 điểm) 
Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tỏc dụng với dung dịch HCl dư, thu được V1 lớt hỗn hợp khớ C. Tỷ khối của C so với hidro bằng 10,6. Nếu đốt chỏy hoàn toàn B thành Fe2O3 và SO2 cần V2 lớt khớ oxi.
a. Tỡm tương quan giỏ trị V1 và V2 (đo ở cựng điều kiện).
b. Tớnh hàm lượng phần trăm cỏc chất trong B theo V1 và V2
c. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trờn là bao nhiờu phần trăm.
 Hướng dẫn giải: 
a. Fe + S = FeS
Thành phần B gồm cú FeS, Fe và cú thể cú S.
FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2
Vỡ MTB = 10,6 . 2 = 21,2 < 34
Nờn : trong C cú H2S và H2. 
Gọi x là % của H2 trong hỗn hợp C.
(2x + 43(100 – x)) : 100 = 21,2 
→ x = 40%
H2 = 40% theo số mol; H2S = 60%
Đốt chỏy B: 
4 FeS + 7 O2 = 2 e2O3 + 4 SO2
4 Fe + 3 O2 = 2 Fe2O3
Cú thể cú phản ứng : S + O2 = SO2
Thể tớch O2 đốt chỏy FeS là : (3V1/5).(7/4) = 21V1/20
Thể tớch O2 đốt chỏy Fe là : (2V1/5).(3/4) = 6V1/20
Thể tớch O2 đốt chỏy FeS và Fe là: 21V1/20 + 6V1/20 = 27V1/20
Thể tớch O2 đốt chỏy S là: V2 – (27V1/20) = V2 – 1,35V1. 
Nờn : V2 ≥ 1,35V
b. 
Số mol S = (V2 – V1. 1,35) : V1 mol ( Với V1 mol là thể t ớch của 1 mol khớ ở điều kiện đang xột)
Số mol FeS = ( V1. 3/5 ) : V1mol
Số mol Fe = (V1. 2/5) : V1 mol
c.
 Nếu dư S so với Fe thỡ tớnh hiệu suất phản ứng theo Fe, 
 Fe + S à FeS
H = 
H = 60%. 
- Nếu dư Fe so với S tớnh hiệu suất phản ứng theo S. 
H = . (do nS < nFe)
- Vậy hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trờn là 60%
Cõu 4: (2 điểm) 
 A, B, C là ba kim loại liờn tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số khối của chỳng là 74.
a. Xỏc định A, B, C
b. Cho 11,15g hỗn hợp (X) (gồm A, B, C) hũa tan vào H2O thu được 4,48 lớt khớ, 6,15g chất rắn khụng tan và dung dịch Y. Lấy chất rắn khụng tan cho vào dung dịch HCl dư thu được 0,275 mol H2 . 
Tớnh % khối lượng cỏc chất A, B, C trong 11,15 gam hỗn hợp X. 
Hướng dẫn giải: 
a. 
Đặt số nơtron của A, B, C lần lượt là 	: n1, n2, n3
Đặt số proton của A, B, C lần lượt là 	: p, p + 1, p + 2
Tổng số proton của 3 kim loại là : p + p + 1 + p + 2 = 3p + 3
Ta cú : 
3p + 3 + (n1 + n2 + n3) = 74
3p + 3 Ê n1 + n2 + n3 Ê 1,53 (3p + 3) 	
ị 8,8 Ê p Ê 11,3	
p
9
10
11
Na
Nhận
Vỡ A, B, C là kim loại nờn ta nhận p = 11 ị Na	
Và 3 kim loại liờn tiếp nờn là : Na, Mg, Al 	
b. 
Đặt a, b, c lần lượt là số mol của Na, Al, Mg trong hỗn hợp	
Hũa tan X (A, B, C) vào H2O : 
Na 	+	H2O	đ	NaOH 	+	H2ư
a	 a	 
Al 	+ 	NaOH	+	H2O	đ	NaAlO2	+	H2ư	 
	 a	
	ị a = 0,1 mol
* Trường hợp 1: Chất rắn chỉ cú Mg 
Mg 	+	2HCl	đ	MgCl2	+	H2ư
0,275mol	ĩ	0,275 mol	
mrắn = 0,275 . 24 = 6,6g > 6,15g (Loại) 
* Trường hợp 2: 6,15g gồm Mg và Al dư (b1 mol) 
Mg 	+	2HCl 	đ	MgCl2	+	H2ư
c	c	
Al 	+ 	3HCl	đ	AlCl3	+	H2ư	
b1	
 24c + 27b1	= 6,15
 c + 	= 0,275	 
	c = 0,2
ị	b1 = 0,05	 
nNa 	= 0,1	 ị	mNa 	= 0,1 . 23 = 2,3g
nAl	= 0,1 + 0,05	= 0,15	 ị	mAl	= 0,15 . 27 = 4,05g 	
nMg	= 0,2	 ị	mMg	= 0,2 . 24 = 4,8g
Cõu 5: (2 điểm)
Cho 40 gam hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 vào 1 lớt dung dịch HCl aM thu được 15,68 lớt hỗn hợp khớ (đktc) và 15,6 gam kết tủa. 
a. Cỏc phương trỡnh phản ứng cú thể xảy ra?
b. Tớnh % khối lượng của mỗi chất trong 40 gam hỗn hợp ban đầu?
c. Tớnh a?
Hướng dẫn giải: 
Cỏc PTPU cú thể xảy ra.
CaC2 + 2HCl CaCl2 + C2H2 (1)
Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4 (2)
Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 (3)
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 (4)
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 Ca(AlO2)2 + 4H2O (5)
Ta cú:
gọi x là số mol CaC2 và y là số mol Al4C3 trong hỗn hợp
Từ cỏc pt => x + 3y = 0,7 (mol) (*)
Theo bài:
64x + 144y = 40 (**) từ (*), (**)
%CaC2 =; %Al4C3 = 100% - %CaC2 = 36%
TH1: HCl đủ thực hiện (1) và (2).
(3) =>
nHCl = 0,4.2 + (0,1 – 0,05)12 = 1,4(mol)
a = 
TH2: HCl khụng đủ thực hiện (1)
(3) => thực tế 
=>
số mol Ca(OH)2 tham gia pu (5) là 0,1(mol)
Số mol CaC2 (4) là : 0,1(mol)
Số mol CaC2 tham gia pu số (1) là: 0,3(mol)
Số mol HCl là 0,6(mol)
a = 
Cõu 6: (2 điểm)
Cho một lượng dung dịch chứa 2,04 gam muối clorua của một kim loại húa trị 2 khụng đổi tỏc dụng vừa hết với một lượng dung dịch chứa 1,613 gam muối axit của axit sunfuhidric thấy cú 1, 455gam kết tủa tạo thành. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra và giải thớch tại sao phản ứng đú xảy ra được.
Hướng dẫn giải: 
Đặt cụng thức muối clorua là MCl2 và muối sunfuhidro là R (HS)x .
* Nếu phản ứng tạo kết tủa xảy ra xMCl2 + R(HS)x đ xMS ¯ + RClx + xHCl
 (cỏc muối clorua đều tan trừ của Ag +, Pb2+ nhưng 2 ion này cũng tạo ¯ với S 2-)
 theo phương trỡnh ta thấy : đ M = 65
 Kết quả rất phự hợp với KL mol của Zn. Tuy nhiờn bất hợp lý ở chỗ:
- Khi thay trị số của M vào tỷ số: tớnh được R = 74,53 lại khụng thỏa món muối nào.
- Kết tủa ZnS khụng tồn tại trong axit HCl ở cựng vế phương trỡnh phản ứng. 
* Vậy khụng tạo ra kết tủa MS mà tạo ra kết tủa M (OH)2 trong dung dịch nước.
 xMCl2 + 2R(HS)x + 2x H2O đ xM(OH)2 ¯ + 2x H2S ư + 2RClx .
 Ta cú : đ M = 58 ứng với Ni
 Thay trị số của M vào tỷ số tớnh được R = 18 ứng với NH 
 Vậy NiCl2 + 2NH4HS + 2H2O đ Ni(OH)2 ¯ + 2H2S ư + 2NH4Cl
Cõu 7: (2 điểm) 
D
C
Cho sơ đồ phản ứng sau
CH4
A
B
CH4
F
E
D
Mỗi chữ cái ứng với một chất hữu cơ, mỗi mũi tên 1 phản ứng, chỉ được dùng thêm các chất vô cơ; xúc tác cần thiết viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ trên.
Hướng dẫn giải:
A: C2H2 B: CH3CHO C: C2H5OH 
D: CH3COOH E: (CH3COO)2 Ba E: CH3COONa
Phản ứng: 
 2CH4 C2H2 + 3H2
 C2H2 + H2O CH3CHO
CH3CHO + H2 C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3CHO + O2 2CH3COOH 
2CH3COOH + Ba(OH)2 ( CH3COO)2Ba + 2H2O
( CH3COO)2Ba + Na2CO3 BaCO3 + 2CH3COONa
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
Cõu 8: (3 điểm) 
Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyờn tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhúm chức. Cho 0,005 mol chất A tỏc dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH ( khối lượng riờng 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và cũn lại 1,48 gam hỗn hợp cỏc chất rắn khan D. Nếu đốt chỏy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lớt CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Nếu cho hỗn hợp chất rắn D tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng dư, rồi chưng cất thỡ được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức. Z tỏc dụng với dung dịch Br2 tạo ra sản phẩm Z’ cú khối lượng phõn tử lớn hơn Z là 237u và MZ>125 u. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, X, Y, Z, Z’. 
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta cú: mA + mddNaOH = mhơi nước + mD
mA = 59,49 + 1,48 – 50.1,2 = 0,97 (g)=> MA = 0,97/0,005=194 (g)....
Mặt khỏc theo giả thiết: D0,795 gam Na2CO3 + 0,952 lớt CO2 (đktc) 
 0,495 gam H2O.
=> 
Áp dụng ĐLBT nguyờn tố C ta cú: 
nC(trong A) = = 0,0075 + 0,0425 = 0,05 (mol)
BT nguyờn tố H: 
nH(trongA) = 0,05 (mol)
Gọi cụng thức phõn tử A là CxHyOz. Ta cú:
 x = nC/nA = 0,05/0,005=10
 y = nH/nA = 0,05/0,005 =10 => z = (194-10.12-10)/16 = 4 
Vậy cụng thức phõn tử A là C10H10O4. 
Xỏc định cụng thức cấu tạo của A:
Số mol NaOH phản ứng với A = 2.=0,015 (mol)
Vậy tỷ lệ: ; Trong A cú 4 nguyờn tử O nờn A cú thể chứa 2 nhúm chức phenol và 1nhúm chức este –COO- hoặc A cú 2 nhúm chức este –COO- trong đú 1 nhúm chức este liờn kết với vũng benzen. Nhưng theo giả thiết A chỉ cú một loại nhúm chức do đú A chỉ chứa hai chức este (trong đú một chức este gắn vào vũng benzen) => A phải cú vũng benzen.
Khi A tỏc dụng với dd kiềm thu được X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức.
Z là hợp chất hữu cơ thơm chứa 1 nhúm chức phenol và 1 chức ancol
 Số nguyờn tử C trong Z ≥7
Tổng số nguyờn tử C trong X, Y = 3. 
Vậy 2 axit là CH3COOH và HCOOH
Như vậy Z phải là: OH-C6H4-CH2OH (cú 3 đồng phõn vị trớ o ,m, p)
Khi Z tỏc dụng dd nước brom tạo ra sản phẩm Z’ trong đú: 
 => 1 mol Z đó thế 3 nguyờn tử Br. Như vậy vị trớ m là thuận lợi nhất. CTCT của Z và Z’ là:
CTCT của A cú thể là:
 hoăc 
(Nếu HS lập luận tỡm Z và tớnh MZ=124 nhưng chưa giải được tiếp hoặc kết luận khụng cú nghiệm phự hợp vẫn cho điểm tối đa phần này)
Cõu 9: (2 điểm) 
Viết công thức hóa học của các chất là thành phần chính của: Sôđa; criolit; phèn chua; quặng đôlômit; cacnalit; sinvinit; thuốc trừ sâu “666”; 2,4Đ ; mì chính; nước cường thuỷ; nước oxi già; nước nặng; nước đá khô.
Hướng dẫn giải:
+ Sôđa: Na2CO3 
+ Criolit: 3NaF.AlF3 hoặc Na3AlF6
+ Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc KAl(SO4)2.12H2O
+ Đôlômit: CaCO3.MgCO3.. 
+ Cacnalit: CaCl2.KCl. 
+ Sinvinit: NaCl.KCl
+ Thuốc trừ sâu 666: C6H6Cl6. Cl
+ 2,4-Đ: Natri2,4-điclophenoxiaxetat Cl- - 0- CH2-COONa 
+ Mì chính: Mononatri glutamat NaOOC-CH2-CH2-CHNH2-COOH. 
+ Nước cường thuỷ: 1v HCl + 1V HNO3 (đều đặc).
+ Nước oxi già: H2O2.
+ Nước nặng: D2O
+ Nước đá khô: CO2 rắn. 
Cõu 10: (3 điểm) 
X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cựng dóy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt chỏy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đú Y và Z cú cựng số mol) bằng lượng vừa đủ khớ O2, thu được 22,4 lớt CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khỏc, đun núng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khỏc, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1 M và đun núng, thu được dịch N. Cụ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Tớnh m?
Hướng dẫn giải:
- Vỡ M cú phản ứng trỏng Bạc nờn cú HCOOH, đặt Y: R1COOH, Z: R2COOH, E: R'(OH)3 
- nCO2 = 1 mol, nH2O= 0,9 mol
- Gọi x, y, z lần lượt là số mol X, Y, T ị nZ = y mol. Vỡ Y và Z là 2 axit thuộc cựng dóy đồng đẳng của HCOOH nờn khi đốt chỏy thỡ thu được nCO2 = n H2O. T là este no, mạch hở, ba chức nờn khi đốt T thỡ thu được: z= 1/2(nCO2(T) - nH2O(T)) = 1/2(nCO2(M) - nH2O(M)) = (1-0,9)/2 = 0,05
- Áp dụng bảo toàn khối lượng:
mM + mO2 = mCO2 + mH2O nờn mO2 = 44..1 + 16,2 - 26,6 = 33,6 suy ra nO2 = 1,05
m = 24,74 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_chon_hsg_122016giai_chi_tiet.doc