TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III MÔN HÓA HỌC 10 --- o0o --- Câu 1 : Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để : A/. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn B/. có cấu hình electron của khí hiếm C/. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e D/. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn Câu 2 : Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh hướng : A/. Nhận thêm electron. B/. Nhường bớt electron. C/. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể. D/. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 3 : Trong pư hóa học , ngtử Na không hình thành được : A/. ion Na. B/. cation Na. C/. anion Na. D/. ion đơn ngtử Na. Câu 4 : Trong pư : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành : A/. cation Natri và Clorua. B/. anion Natri và cation Clorua. C/. anion Natri và Clorua. D/. cation Natri và anion Clorua. Câu 5 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi : A/. Sự góp chung các electron độc thân. B/. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị. C/. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D/. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. Câu 6 : Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do : A/. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh. B/. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron. C/. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D/. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl. Câu 7 : Chọn phát biểu sai về ion : A/. Ion là phần tử mang điện. B/. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion. C/. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử. D/. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron. Câu 8 : Hãy chọn phát biểu đúng : A/. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn. B/. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C/. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học D/. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu Câu 9 : Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết : A/. giữa các phi kim với nhau. B/. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C/. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau. D/. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron chung Câu 10 : Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 : A/. Phân tử có cấu tạo góc. B/. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực. C/. Phân tử CO2 không phân cực. D/. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 11 : Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là : A/. Liên kết ion. B/. Liên kết CHT. C/. Liên kết kin loại. D/. Liên kết hyđro. Câu 12 : Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? A/. N2 B/. O2 C/. F2 D/. CO2. Câu 13 : Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A/. 1 B/. 2 C/. 3 D/. 4. Câu 14 : Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? A/. 1 B/. 2 C/. 3 D/. 4. Câu 15 : Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : A/. ion. B/. CHT có cực. C/. CHT không cực. D/. cho–nhận. Câu 16 : Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là: A/. Cl2O7 B/. Al2O3, SiO2, P2O5 C/. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D/. SO3 Câu 17 : Dãy chất nào sau đây có liên kết ion: A/. NaCl, H2O, KCl, CsF B/. KF, NaCl, NH3, HCl C/. NaCl, KCl, KF, CsF D/. CH4, SO2, NaCl, KF Câu 18 : Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: A/. H2 , H2O , CH4 , NH3. B/. NaCl , PH3 , HBr , H2S. C/. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O. D/. H2O, NH3 , CO2 , CCl4. Câu 19 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là: A/. ion, CHT không cực, CHT không cực. B/. ion, CHT có cực, CHT không cực. C/. ion, CHT có cực, CHT có cực. D/. ion, CHT không cực, CHT có cực. Câu 20 : Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử : A/. Li , Be ,B , C , N. B/. Li , Be , C , N , O. C/. Li , Be , B. D/. N , O , F , Ne. Câu 21 : Phân tử KF có kiểu liên kết : A/. CHT B/. CHT phân cực C/. ion D/. cho–nhận. Câu 22 : Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : A/. LiCl B/. NaF C/. CCl4 D/. KBr. Câu 23 : Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là : A/. HCl B/. CsF C/. H2O D/. NH3. Câu 24 : Phân tử NH3 có kiểu liên kết : A/. CHT B/. CHT phân cực C/. ion D/. cho – nhận. Câu 25 : Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A/. 2– B/. 2+ C/. 6+ D/. 4+. Câu 26 : Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A/. –2 và –1. B/. 2– và 1–. C/. 6+ và 7+. D/. +6 và +7. Câu 27 : Tìm câu sai : A/. nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B/. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết CHT. C/. trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu. D/. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử. Câu 28 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 –, HNO3 lần lượt là : A/. +5 , –3 , +3. B/. –3 , +3 , +5. C/. +3 , –3 , +5. D/. +3 , +5 , –3. Câu 29 : Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là: A/. 0, +3 , +6 , +5. B/. 0, +3 , +5 , +6. C/. +3 , +5 , 0 , +6. D/. +5 , +6 , +3 , 0. Câu 30 : Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là : A/. +1 B/. –1 C/. –5 D/. +7. Câu 31 : Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : A/. +1 B/. –2 C/. +6 D/. +5. Câu 32 : Số oxi hoá của N trong NO2– , NO3– , NH3 lần lượt là : A/. –3 , +3 , +5. B/. +3 , –3 , –5. C/. +3 , +5 , –3. D/. +4 , +6 , +3. Câu 33 : Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là : A/. 0 , +4, +3 , +8. B/. –2 , +4 , +6 , +8. C/. –2 , +4 , +4 , +6. D/. +2 , +4 , +8 , +10. Câu 34 : Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là : A/. +2 , –2 , –4 , +8. B/. 0 , +2 , +4 , +7. C/. 0 , –2 , –4 , –7. D/. 0 , +2 , –4 , –7. Câu 35 : Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi ngtử C có số ngtử lân cận gần nhất là : A/. 2 B/. 3 C/. 4 D/. 5 Câu 36 : Trong tinh thể ngtử , các ngtử liên kết với nhau bằng : A/. Liên kết CHT. B/. Liên kết ion. C/. Liên kết kim loại. D/. Lực hút tĩnh điện. Câu 37 : Hóa trị trong hợp chất ion là : A/. Điện hóa trị. B/. Cộng hóa trị. C/. Số oxi hóa. D/. Điện tích ion. Câu 38 : Chọn câu sai : Trong tất cả các hợp chất thì : A/. Số oxi hóa của H luôn bằng +1(trừ các hợp chất đặc biệt). B/. Số oxi hóa của kim loại kiềm luôn bằng +1. C/. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn bằng +2. D/. Số oxi hóa của phi kim nhóm VII luôn bằng –1. Câu 39 : Liên kết trong phân tử HNO3 là : A/. Liên kết CHT phân cực (3). B/. Liên kết ion (2). C/. Liên kết cho – nhận (1). D/. Cả (1) và (3). Câu 40 : Liên kết trong phân tử K2SO4 là những liên kết nào khi các nguyên tử đều ở trạng thái c bản. A/. Liên kết cộng hóa trị phân cực (1). B/. Liên kết cho–nhận (3). C/. Liên kết ion (2). D/. Cả (1) , (2) , (3). Câu 41 : Cho các hợp chất và ion sau : NH4+(1) , SO3(2) , SO42– (3) , MgO(4) , HNO3(5). Các phân tử và ion có liên kết cho–nhận là : A/. (1),(4) B/. (2),(3),(5) C/. (1),(2),(3),(5) D/. (1),(2),(3). Câu 42 : Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì? A/. Liên kết CHT. B/. Liên kết ion. C/. Liên kết CHT có cực. D/. Liên kết cho–nhận. Câu 43 : Trong phân tử CO có : A/. 1 liên đôi. C/. 1 liên kết CHT và 2 liên kết cho–nhận. B/. 1 liên kết ba. D/. 2 liên kết CHT và 1 liên kết cho–nhận. Câu 44 : Cho các phân tử: H2S(1) , H2O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH3(5) , NF3(6). Độ phân cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây A/. (1),(6),(5),(2),(3),(4) B/. (1),(5),(6),(2),(3),(4) C/. (1),(3),(6),(2),(5),(4) D/. (1),(4),(6),(2),(3),(5) Câu 45 : Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng : A/. X2Y3 B/.X2Y5 C/. X5Y2 D/. X3Y2. Câu 46 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố này với hiđro thuộc loại liên kết nào? A/. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B/. Liên kết cộng hóa trị. C/. Liên kết ion. D/. Liên kết cho–nhận. Câu 47 : Cho nguyên tố có tổng số hạt trong nguyên tử là 48 , hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tố trên có thể tạo được mấy oxít và mấy hiđroxit bền ? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì? A/. 2 oxít gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho–nhận B/. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho – nhận. C/. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực D/. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực Câu 48 : Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A/. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– . B/. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–. C/. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5. D/. Cả A, B, C đều đúng. Câu 49 : Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần lượt là: A/. +3, +2, +7, +6, +3. B/. +2, +1, +7, +6, +3. C/. +2, +1, +7, +7, +3. D/. +2, +2, +7, +6, +3. Câu 50 : Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là: A/. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7. B/. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7. C/. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D/. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7. Câu 51 : M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào? A/. Cả liên kết ion và liên kết CHT. B/. Liên kết CHT. C/. Liên kết ion. D/. Liên kết cho–nhận. Câu 52 : Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A/. C2H4 ; C2H6. B/. CH4 ; C2H6. C/. C2H4 ; C2H2. D/. CH4 ; C2H2. Câu 53 : Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) : A/. H-Cl-O B/. O=C=O C/. H-C≡N D/. N≡N. Câu 54 : Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử , các phân tử : A/. Tồn tại như những đơn vị độc lập. B/. Được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian. C/. Nằm ở các nút mạng của tinh thể. D/. Liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh. Câu 55 : Đặc trưng của tinh thể nguyên tử : A/. Kém bền vững. B/. Rất cứng. C/. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp. D/. Tất cả đều đúng. Câu 56 : Cho tinh thể các chất sau : iot, than chì, nước đá và muối ăn. Tinh thể ngtử là tinh thể : A/. iot B/. than chì C/. muối ăn D/. nước đá. Câu 57 : Tinh thể ion là tinh thể : A/. iot B/. than chì C/. muối ăn D/. nước đá. Câu 58 : Tìm câu sai : A/. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử. B/. trong mạng tinh thể nguyên tử, các ngtử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C/. liên kết giữa các ngtử trong tinh thể ngtử là liên kết yếu D/. tinh thể ngtử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao Câu 59 : Trong mạng tinh thể NaCl , các ion Na+ và Cl– được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các : A/. Hình lập phương. B/. Hình tứ diện đều. C/. Hình chóp tam giác. D/. Hình lăng trụ tam giác đều. Câu 60 : Trong tinh thể NaCl , xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ? A/. 1 B/. 4 C/. 6 D/. 8. Câu 61 : Chỉ ra nội dung sai về tính chất chung của hợp chất ion : A/. Khó nóng chảy , khó bay hơi. B/. Tồn tại dạng tinh thể , tan nhiều trong nước. C/. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D/. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 62 : Trong tinh thể iod , ở các điểm nút của mạng tinh thể là : A/. Ngtử Iod. B/. Phtử Iod. C/. Anion Iod. D/.Cation Iod. Câu 63 : Trong tinh thể nước đá , ở các điểm nút của mạng tinh thể là : A/. Nguyên tử H và O. B/. Phân tử H2O. C/. Ion H+ và O2–. D/. Ion H+ và OH–.
Tài liệu đính kèm: