Thi thử THPT quốc gia 2015 – 2016 môn: Hóa học - Khoa sư phạm ĐH Đà Lạt

pdf 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1302Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử THPT quốc gia 2015 – 2016 môn: Hóa học - Khoa sư phạm ĐH Đà Lạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử THPT quốc gia 2015 – 2016 môn: Hóa học - Khoa sư phạm ĐH Đà Lạt
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 – 2016 
 KHOA SƯ PHẠM MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút 
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Trần Văn Thanh Hoài 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: 
 A. Xôđa Na2CO3.n H2O chứa 72,72% oxi. n có giá trị là 10 
 B. Phân kali (KCl, K2SO4) không làm thay đổi độ pH của đất 
 C. Dãy các chất: NaOH, NaHCO3, Al, AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, NaHSO4 có 3 chất có tính lưỡng tính. 
 D. Kim loại sắt, nhôm, crom không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc, nguội. 
Câu 2: Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn 
hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt 
 B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt 
 C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 
 D. Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt 
Câu 3: Cho các chất và ion sau: Cl, e2+, S2-, Cl-, Al, N2, C, F2, Fe
3+
, SO2. ố chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa 
có tính kh là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi). 
(c). Cho FeO vào dd HNO3 loãng (dư). (d). Cho Fe vào dd AgNO3 dư. 
(e). Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng (dư). (f). Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl. 
(g). Cho Fe3O4 vào dd I (dư) Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là 
 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 5: Cho các phát biểu sau: 
(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính kh ; (2) Phenol tham gia PƯ thế brom khó hơn benzen; 
(3) Oxi hoá ancol bậc 1 luôn thu được anđehit; (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3; 
(5) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac; 
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên; 
(8) Thuỷ phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. 
Số phát biểu luôn đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất X, Y, Z được trình bày trong bảng sau 
 Nhiệt độ sôi (OC) Nhiệt độ nóng chảy (OC) Độ tan trong nước (g/100ml) 
20
O
C 80
O
C 
X 181,7 43 8,3  
Y Phân huỷ trước khi sôi 248 23 60 
Z 78,37 -114   
X, Y, Z tương ứng là 
 A. phenol, glyxin, ancol etylic. B. ancol etylic, glyxin, phenol. 
 C. phenol, ancol etylic, glyxin. D. glyxin, phenol, ancol etylic. 
Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A.Tại catot xảy ra quá trình kh Cu2+ trước 
 B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot 
 C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot 
 D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O 
Câu 8: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất: 
 (1) H2S + SO2; (2) KClO3 (t
0
, MnO2 xúc tác); (3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, t
0
(4) NH4NO3 (t
0
); (5) H2O2 + dd KMnO4/H2SO4; (6) C6H5NH2 + Br2 (dd); 
 (7) C2H5OH + O2 (men giấm); (8) CH2Br-CH2Br + Zn (t
0
); (9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2; 
(10) O3 + Ag. (11) amoni nitrit (t
0
). (12) KClO3 + Cl đặc. (13) H2S + dung dịch FeCl3. 
(14) NH3 dư + Cl2. (15) NaBr rắn + H2SO4 đặc, đun nóng. 
 A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl xiclopropan, metyl axetat, vinyl fomat, fructozo, anilin, 
metylamin, andehit oxalic, và axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc và số chất làm nhạt màu 
nước brom lần lượt là 
 A. 4 và 5. B. 4 và 6. C. 5 và 6. D. 5 và 7. 
Câu 10: Từ các nguyên t đồng vị của nguyên tố X tạo ra tối đa 3 loại phân t X2. Từ các nguyên t đồng vị của 
nguyên tố Y tạo ra tối đa 6 loại phân t Y2. Từ các nguyên t đồng vị của X và Y tạo ra tối đa n loại phân t X2Y. 
Giá trị của n là A. 18 B. 9 C. 6 D. 12 
Câu 11: Cho các phản ứng: X + 3NaOH 
0tC6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 
 Y + 2NaOH 
0CaO t,T + 2Na2CO3 
 CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
0tZ +  
 Z + NaOH 
0CaO t,T + Na2CO3 
Công thức phân t của X là A. C11H12O4 B. C12H14O4 C. C12H20O6 D. C11H10O4 
Câu 12: Khối lượng nguyên t của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Phần trăm khối lượng của 79Cl 
có trong NaBrOn là 28,53% (natri là 
23
11
Na và oxi là 
16
8
O ). Giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 13: Cho các phát biểu sau: 
(1) CaOCl2 là muối kép. 
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên t và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự 
tham gia của các electron tự do. 
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. 
(4) Trong các X (X: halogen) th có tính axit yếu nhất. 
(5) Bón nhiều phân đạm amoni s làm cho đất chua. 
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). 
(7) CO2 là phân t phân cực. 
 ố phát biểu đúng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 14: Cho các phát biểu sau: 
(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. 
(2) Trong nguyên t số proton luôn bằng số nơtron. 
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên t có cùng số khối. 
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên t tương ứng. 
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên t . 
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân t . 
(7) Trong phân t NH4HCO3 có cả 3 loại liên kết hóa học. 
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 15: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, 
amoni hiđrocacbonat. ố chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. 
Câu 16: Cho các phản ứng sau: 
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4. (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3. 
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2. (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2. 
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2. (6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3. 
(7) dung dịch BaCO3 + dung dịch NaHSO4 (8) dung dịch CuSO4 + dung dịch Na2CO3 
 (9) chất rắn NaCl + dung dịch H2SO4 đặc (10) dung dịch KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 17: Số đồng phân anken đều có công thức phân t C4H8 là 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 
Câu 18: Tổng số đồng phân ancol bậc 3 có công thức phân t C6H14O và amin bậc 3 có công thức phân t C4H11N 
là 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 
Câu 19: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau 
đây sai? 
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. 
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. 
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. 
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. 
Câu 20: Cho các chất sau: SO2, FeCl3, Cl2, HCl, HClO4, Na2SO3, H2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi 
hóa, vừa có tính kh là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 
Câu 21: Các vùng đất sau khi s dụng nhiều năm thường bị nhiễm chua. Ngoài việc kh chua đất thì nhóm các loại 
phân nên bón cho các vùng đất này là 
A. đạm amoni, super photphat kép, kali sunphat. B. kali nitrat, super photphat đơn, amophot. 
C. nitrophotka, ure, super photphat kép. D. ure, lân nung chảy, kali nitrat. 
Câu 22: iđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X th thu được thể tích khí CO2 và hơi 
H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thoả mãn 
tính chất trên là 
A. 2. B. 3.` C. 4. D. 1. 
Câu 23: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 
mol NaOH là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 
 A. Cấu h nh electron của ion e2+ là [Ar]3d6. 
 B. Cấu hình electron của nguyên tố R là [Ar]4s1, R ở ô thứ 19, nhóm IA, chu kì 4. 
 C. Ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+
 đều có cấu h nh electron của khí hiếm. 
 D. Ion X
-
 có tổng số hạt proton là 17, X ở chu k 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. 
Câu 25: Trong công nghiệp, để sản xuất axit 3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây 
 A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
 B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
 C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
 D. Cho dung dịch axit 2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit 
Câu 26: Chọn phát biểu đúng 
 A. Liên kết hóa học giữa các nguyên t trong phân t AlCl3 là liên kết ion. 
 B. Nhúng thanh Cu vào dd Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dd H2SO4, không xảy ra sự ăn mòn điện hoá. 
 C. Nhỏ từ từ dd AlCl3 cho tới dư vào dd NaO , lắc đều thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại. 
 D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng dần 
Câu 27: Cho các phát biểu: 
 (1) AlCl3 và Al không có tính lưỡng tính. 
 (2) Trong hóa vô cơ, phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hoá – kh 
 (3) Ở nhiệt độ cao, Al kh được ion kim loại trong các oxit K2O, MgO, BaO, Fe2O3. 
 (4) SO2 và CO2 có khả năng làm mất màu nước brom. 
 (5) Trong các phần t P2O3, Fe
2+
, CuO, CO3
2-
, HS
-
, Na
+
, Cl
-
, H
+
 có 5 phần t phản ứng với dd KO . 
 (6) Cho các phần t Zn, , eO, O2, Fe
2+
, Cu
2+, Cl, có 5 phần t và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính kh . 
 (7) Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào các yếu tố nhiệt độ, nồng độ, áp suất. 
 (8) Hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất phản ứng. 
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 
Câu 28: Hỗn hợp X có chứa Glyxin, Alanin, Valin. Cho m gam X vào 200 ml dd Y gồm HCl 0,15M và H2SO4 0,1 
M; để PƯ vừa đủ với dd sau PƯ th cần 300 ml dd NaO 1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn Z th được a gam rắn 
khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,138 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd KO dư th thấy khối 
lượng b nh tăng 28,026 gam. Giá trị của a gần nhất với. A. 31. B. 26. C. 23. D. 32. 
Câu 29: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ, saccarozơ có tỷ lệ mol là mol mantozơ : mol saccarozơ = 1:2 
với hiệu xuất 75%. Hỗn hợp sau phản ứng phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo ra tối đa là 92,34 gam Ag. Giá 
trị của m gần nhất với A. 95. B. 97. C. 92. D. 85. 
Câu 30: Cho 15,48 gam oleum X vào a gam dd H2SO4 80% th thu được dd Y có nồng độ là 95,74%. Để trung hòa 
dd Y cần dùng 500ml dd KOH 1,32 M. Giá trị a gần nhất với A. 18. B. 15,5. C. 33,5. D. 20. 
Câu 31: Hòa tan hết 18,23 gam hỗn hợp X gồm hai muối cabonat và hidrocacbonat của R+ vào dd H2SO4 loãng dư 
thấy có 4,928 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho X vào dd Ba(OH)2 dư, đun nóng để PƯ xảy ra hoàn toàn. Giả s nước 
không bay hơi, khối lượng dd giảm bao nhiêu gam so với dd Ba(OH)2? 
 A. 25,11. B. 28,85. C. 29,7. D. 47,93. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm các ester đều chứa nhân thơm, có số mol bằng nhau và có công thức phân t là C8H8O2. 
Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 360 gam dung dịch KOH 2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được a gam chất rắn 
khan, Tách phần ancol cho vào lượng Na dư thầy thoát ra 1,344 lít khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị 
 A. 66. B. 69. C. 73. D. 60. 
Câu 33: Trộn 0,12 mol X gồm (mêtanol, êtylenglicol, glixerol) với 0,32 mol hỗn hợp Y gồm (axetylen, anxetaldehit, 
mêtyl axetat và mêtyl acrylat) rồi đốt cháy hoàn toàn thì cần dùng 27,552 lít O2 (đktc). ấp thụ hết sản phẩm cháy 
vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thì thầy khối lượng dung dịch tăng 18,55 gam đồng thời khối lượng b nh tăng 
59,92 gam. Giá trị của V gần nhất với A. 760. B. 250. C. 570. D. 680. 
Câu 34: Nung nóng bình kín chứa a mol NH3 và b mol O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm 
nguội và thêm nước vào bình, lắc đều chỉ thu được dung dịch HNO3 (không còn khí dư). Biết các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 3. 
Câu 35: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn trong điều kiện không có không khí 
th thu được chất rắn Y. Y tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaO loãng thu được 0,15 mol H2. Y tác dụng với dung 
dịch Cl dư th thu được a mol H2. Giá trị a là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,30. 
Câu 36: Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M có Ka = 1,8. 10
-5
 (ở 250C). Khi pha loãng dung dịch này 10 lần th độ 
điện li tăng k lần. Giá trị của k gần nhất với 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 37: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có tỷ lệ mol là 
3 2 3( O )
: 2 :1Cu N AgNOn n  . Điện phân 100 gam dung 
dịch X với I = 12 A, thời gian điện phân là 2 giờ 37,5 giây th thu được dung dịch Y và 4,72 gam chất rắn. Hòa tan 
hết m gam hỗn hợp gồm (FeS2, FeS, S) vào dung dịch Y th thu được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan có nồng độ là 
A. 5% B. 5,31% C. 5,93% D. 5,75%. 
Câu 38: Cho từ từ 100 g dd NaHSO4 vào 100 g dd Na2CO3 thu được 198,90 g hỗn hợp . Nếu đổ 100 g dd Na2CO3 
vào 100 g dd NaHSO4 th thu được 197,80 g hỗn hợp. C% của dd NaHSO4 và dd Na2CO3 ban đầu là 
 A. 9% và 5,3%. B. 9% và 2,65%. C. 12% và 7,95%. D. 6% và 2,65%. 
Câu 39: Cho 3,136 lít khí X gồm O2 và Cl2 có tỷ khối hơi so với H2 là 190/7 tác dụng hết với hỗn hợp Y gồm 3,84 
gam Mg, 2,43 gam Al thu được hỗn hợp rắn Z. Hòa tan hết Z vào HNO3 loãng vừa đủ th thu được 156,8 ml khí N2 
(khí duy nhất) và dung dịch T. Khối lượng muối khan trong Z là 
 A. 44,05. B. 38,61. C. 39,81. D. 42,85. 
Câu 40: Oxi hóa m gam ancol X đơn chức thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit cacboxylic và nước. 
Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí 2 (đktc). 
 Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch N 3, thu được a gam Ag. Giá trị của m và a là 
 A. 16,0 và 75,6. B. 12,8 và 64,8. C. 20,0 và 108,0. D. 16,0 và 43,2. 
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm C2H2 và hiđrocacbon Y. ấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung 
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 15 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 5,7 gam. CTPT của Y là 
 A. C4H10. B. C4H8. C. C5H12. D. C4H10 hoặc C4H8. 
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X trung tính thì cần V lít O2 (đktc) thu được a gam H2O. Biết 
504m = 1755V – 2884a. Cho 0,08 mol X vào lượng dư dung dịch Br2 thì số gam Br2 đã tham gia phản ứng là 
 A. 51,2. B. 64. C. 25,6. D. 38,4. 
Câu 43: Tinh dầu chuối được sản xuất nhiều trong thực tế dựa trên phản ứng giữa axit axetic và ancol isoamylic có 
xúc tác axit sunfuric đậm đặc. Để giảm giá thành sản xuất người ta cho ancol isoamylic 98% tác dụng với axit axetic 
băng 96% với xúc tác axit H2SO4 đặc 100%. Tuy nhiên nếu thực hiện theo tỷ lệ mol 1:1 thì hiệu suất phản ứng chỉ 
đạt 60%. Để phản ứng đạt được hiệu suất 90% trong cùng điều kiện th người ta phải tăng lượng axit axetic lên. Vậy 
để đạt hiệu suất 80% th người ta phải dùng m kg axit axetic với 440 kg ancol trên. Giá trị của m gần nhất với 
 A. 812. B. 576. C. 698. D. 723. 
Câu 44: Nung 3,584 lit C3H8 ở điều kiện thích hợp để xảy ra phản ứng tách H2 và cắt mạch cacbon sau một thời 
gian th thu được X chứa (C3H6, C3H4, C2H4, C2H2, H2 và CH4) có tỷ khối hơi so với CO2 là 8/21. Nung X trong Ni 
sau một thời gian th thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với X là 1,4. Dẫn Y qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thi 
thu được m gam kết tủa đồng thời có V lít khí Z thoát ra. Biết khí Z có thể làm mất màu tối đa 200ml dung dịch Br2 
0,4 M. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z ở trên, người ta thu được 10,8 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
Giá trị của m là 
 A. 6,42. B. 6,12. C. 5,74. D. 6,27 gam. 
Câu 45: Dung dịch X là dung dịch Ba(OH)2 x M, dung dịch Y là dung dịch H3PO4 y M. Người ta tiến hành hai thí 
nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho từ từ 250 ml dung dịch Y vào 300 ml dung dịch X; Thí nghiệm 2: hấp thụ từ từ đến 
dư khí CO2 vào 225 ml dung dịch X. Kết quả hai thí nghiệm được thể hiện theo đồ thị sau: 
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi hoành độ có 
giá trị a là m gam. Giá trị của 
m
x+y
 có giá trị gần nhất với 
A. 53. 
B. 35. 
C. 64. 
D. 46. 
Câu 46: Để m gam X gồm (Al, Mg, Fe) trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối lượng là 
1,1905m gam. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch T gồm H2SO4 và HNO3 có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 0,263 thì thu 
được dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 3,48 gam hỗn hợp G chỉ chứa 4 khí là sản phẩm kh của N+5. 
Trong G, oxi chiếm 25% tổng số nguyên t . Cho 850 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y th thu được 
235,2875 gam kết tủa và một dung dịch H. Biết khi thổi CO2 dư vào dung dịch th thu được kết tủa. Giá trị của m 
gần nhất với 
 A. 21.8. B. 22,7. C. 28,6. D. 26,4. 
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Gly-Ala-Ala; Gly-Gly; Ala-Ala; Ala-Gly; Gly-Ala. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X thì cần 
dùng 59,304 lít O2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn 0,39 mol X trong 450 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn th thu được m 
gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y rồi cho sản phẩm khí và hơi đi qua dung dịch nước vôi trong thì 
 thấy khối lượng b nh nước vôi trong tăng 116,87 gam đồng thời có một khí trơ thoát ra. % Khối lượng của Gly-Ala-
Ala trong X có giá trị gần nhất với A. 28. B. 25. C. 35. D. 31. 
Câu 48: Nung butan trong bình kín có chất xúc tác thích hợp sau một thời gian, người ta thu được hỗn hợp X chứa 
tất cả các hidrocacbon từ 1C đến 4C và H2. Nếu cho toàn bộ X đi qua dung dịch Br2 dư th thấy có 44,8 gam Br2 
phản ứng. Mặt khác, khi đốt cháy toàn bộ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình Ba(OH)2 dư th thấy khối lượng dung 
dịch giảm 83,52 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 có giá trị gần nhất với 
 A. 15. B. 11. C. 13. D. 10. 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức, mạch hở; hai axit cacboxylic (đơn chức, mạch hở, cùng dãy đồng 
đẵng) và các ester được tạo từ ancol và axit trên. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol X thì cần 16,8672 lít khí O2 thu được 
14,8288 lít CO2 và 10,836 gam H2O. Mặt khác khi cho 39,67 gam X vào 300 ml dung dịch KO 1,6 M đun nóng 
đến khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch sau phản ứng th thu được m gam chất rắn khan. Biết các khí đều đo ở 
đktc và số mol ancol gấp 2 lần tổng số mol các ester. Giá trị của m gần nhất với 
 A. 50. B. 42. C. 36. D. 48. 
Câu 50: X là hỗn hợp các tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit chứa glyxin, alanin, valin, tyrosin. Trong X, tỷ lệ mO : mN 
= 232 : 133. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 706 ml dung dịch Ba(OH)2 1M 
thì thấy khối lượng dung dịch giảm 9,952 gam và 2,5536 lít 1 khí trơ thoát ra (đktc). Mặt khác, khi cho m gam X 
vào 800ml dung dịch KO 1M đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Biết KO dư 10% so với lượng đem dùng, cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan tạo thành gần nhất với 
 A. 92. B. 88. C. 97. D. 99. 
Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDap_an_thi_thu_2016_lan_1_Thay_Tran_Van_Thanh_Hoai.pdf