Đề thi Hóa 12 - Đề 3

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa 12 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Hóa 12 - Đề 3
	Đề 3
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của axit là
A. C3H4O4.	B. C4H6O4.	C. C3H4O2.	D. C4H6O2.
Câu 2: Đốt cháy một hiđrocacbon X cần 8,96 lit O2 và thu được 6,72 lit CO2,các thể tích đo ở đkc. Dãy đồng đẳng của X là
Ankan	B.anken	C. ankin	D. xicloankan
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2. Cho X phản ứng với ddNaOH dư, cô cạn dd sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ có một hợp chất hữu cơ Y no, hở, đơn chức. Trong phần rắn thu được chỉ có các chất vô cơ. Vậy Y là A. CH3CH2COOH	B. CH3CH2OH 	C. CH3NH2	D. CH3CH2CH2NH2
Câu 4: E là oxit bậc cao nhất của nguyên tố X và G là hợp chất khí của X với hidro. Tỉ khối hơi của E so với G bằng 6,353. X là nguyên tố A. nitơ	B. cacbon	C. lưu huỳnh	D. clo
Câu 5: Cho một số tính chất :Có dạng sợi (1)	Tan trong nước (2)Tan trong nước Svayde (3)	Phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4)Tham gia phản ứng tráng bạc (5)Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6)
Các tính chất của xenlulozo là :A. 1,2,3 và 4	B. 1,3,4 và 6	C. 2,4,5 và 6	D. 2,3,4 và 5
Câu 6: C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ?A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 7: Cho 13,8 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào 750ml dung dịch AgNO3 nồng độ a(M), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 37,2 gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 12 gam hổn hợp gồm 2 oxit của 2 kim loại. Giá trị a là
A. 0,5	B. 0,4	C. 0,46	D. 0,3
Câu 8: Có một hỗn hợp X gồm tơ tằm và lông cừu. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp X thu được 41,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm là 43,6%, trong lông cừu là 6,6%. Tỉ lệ về khối lượng của tơ tằm với lông cừu trong hỗn hợp đó là :A. 1:3	B. 1: 4	C. 1:1	D. 6:1
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là .
A. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic	B. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo.
C. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic	D. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic
Câu 10: Khi clo hóa hoàn toàn một ankan A thu được dẫn xuất B chứa clo. Biết phân tử khối của B lớn hơn A là 276. CTPT A là A.CH4	B. C2H6 	C. C3H8	D. C4H10
Câu 11: Cho dòng H2 đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 1,89 gam H2O và 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn rắn X trong dung dịch HNO3 V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V làA. 4,48	B. 3,73	C. 0,75	D. 2,24
Câu 12: Cho 0,37 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:	
A. CH3CHO và C2H5CHO	B. C3H7CHO và C4H9CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO	D. CH3CHO và HCHO
Câu 13: Crackinh 560 lit (đkc)C4H10 thu được hỗn hợp X có thể tích là 1010 lit(đkc). Thể tích C4H10 chưa phản ứng là
110	B.55	C.165	D.80
Câu 14: Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol n: n= 4:3 . Công thức của ba ancol đó là:
A. C3H6O, C3H6O2 , C3H8O3 B. C3H8O , C4H8O, C5H8O C. C3H8O , C3H8O2, C3H8O3 D. C3H8O2 , C3H8O3 , C3H8O4
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là (biết S = 32)A. 73	B. 57,49	C. 57,82	D. 21,82
Câu 16: Cho 1,35 g hỗn hợp A gồm Cu, Fe, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,6 và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối trong dung dịch X là	A. 7,45 g	B. 8,16 g	C. 5,67 g	D. 9,41 g
Câu 17: Crackinh 11,6 g C4H10 thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon, hiệu suất phản ứng 80%. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lit không khí ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là A.29,12	B. 116,48	C.145,6	D.58,24
Câu 18: Cho 0,15 mol CO2 hấp thụ hết vào 575mL dung dịch Ba(OH)2 a(M) được 15,76 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,14 hoặc 0,2	B. 0,25	C. 0,2	D. 0,14
Câu 19: Trong số các axit sau, lực axit mạnh nhất là
A. FCH2COOH	B. ClCH2COOH	C. HCOOH	D. CH3COOH
Câu 20: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với : Na, NaOH, Na2CO3 ?A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin, glixin và valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù hợp đề bài?A. 3	B. 6	C. 2	D. 4
Câu 22:Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm 2 anken liên tiếp , được m gam nước và (m + 39) gam CO2. CTPT của 2 anken này là 
A. C5H10 và C6H12 	B. C3H6 và C4H8 	C. C2H4 và C3H6	D. C4H8 và C5H10
Câu 23: Cho phản ứng : K2Cr2O7 + KI + KHSO4 ® Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O
Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 43	B. 25	C. 53	D. 36
Câu 24: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: 
(1) NaAlO2 + CO2 (dư)	 (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2, 	(3) CuSO4 + NH3 (dư),
(4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 	(5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2 	(6) Na2CO3 + AgNO3 (dư) 
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 25:hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A.4 	B.5	C.6	D. 7
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, có thể oxi hoá tất cả các phi kim.
B. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI.
C. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu.
D. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3,HClO4.
Câu 27: Cần bao nhiêu kg glucozo để điều chế được 5 lít ancol 320 với hiệu suất 80% ( Khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8g/ml) ?A. 2,003	B. 2,504	C. 3,130	D. 3,507
Câu 28: Cho các chất rắn Na, Ca, và bột Al, NaCl, MgSO4, Al2O3, ZnO đựng trong các bình riêng biệt. Nếu chỉ dùng nước có thể nhận biết được mấy chất trong số các chất cho trên?A. 6	B. 5	C. 7	D. 4
Câu 29: Dung dịch X có chứa 0,08 mol Na+ ; 0,02 mol và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa y mol H+; 0,01 mol và 0,01 mol . Trộn X với Y được 200ml dung dịch Z. Độ pH của dung dịch Z bằng bao nhiêu?
A. pH = 12	B. pH = 2	C. pH = 13	D. pH = 1
Câu 30: Cho hai dung dịch HNO3 loãng và dung dịch CH3COOH có cùng giá trị pH có nồng độ tương ứng là: x(M), y(M). Quan hệ giữa x và y là (Biết ở điều kiện đó CH3COOH có độ điện li là 1%.)
A. y = 2x	B. y = x	C. y = 100x	D. x = 100y
Câu 31: Đồng thanh là hợp kim của đồng với thiếc. Trong loại hợp kim này có tỉ lệ mol Cu và Sn là 5:1. Hãy xác định hàm lượng thiếc trong hợp kim đó là
A. 36,88%	B. 26,94%	C. 20%	D. 16,67%
Câu 32: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư phù hợp là
A. H2SO4 đặc nóng	B. AgNO3	C. Fe2(SO4)3	D. HNO3
Câu 33: Có 6 chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt: HCOOH, CH3COOH, CH3CH2CHO, CH3COCH3 và CH2=CHCOOH, CH2OHCHOHCH2OH. Nếu chỉ dùng một thuốc thử là Cu(OH)2/NaOH có thể nhận biết được mấy chất?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 34:Hỗn hợp X gồm H2 và etilen có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Ycó tỉ khối so với H2 là 12,5. hiệu suất của phản ứng trên làA.50	 	B.60	C.70	D. 80
Câu 35: Tiến hành điện phân 200 gam dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và 0,1 mol K2SO4 với điện cực trơ, cường độ 5 ampe trong 35 phút. (Giả sử hiệu suất điện phân 100%, nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng dung dịch sau điện phân là
A. 193 gam	B. 189 gam	C. 195,92 gam	D. 196,8 gam
A.
Câu 36: Cho chất X tác dụng được với dung dịch NaOH được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z và hỗn hợp hơi T. Từ T chưng cất thu được P, đem P đi tráng gương cho sản phẩm Q. Q tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Z. Vậy X có công thức cấu tạo nào sau đây là phù hợp ?
B. HCOO - CH2 - CH = CH2
C. HCOO-CH = CH - CH3	D. CH3-COO-CH = CH2
Câu 37: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Hiệu suất phản ứng crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)A. 25%	B. 100%	C. 50%	D. 75%
Câu 38: Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lit CO2 (đktc). Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp làA. 0,2	B. 0,1	C. 0,15	D. 0,3
Câu 39: Cho từ từ V lit dung dịch Ba(OH)21M vào 500ml dung dịch chứa MgSO4 0,5(M) và ZnCl2 0,5(M). Giá trị V để có kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. 0,5 và 0,625	B. 1,25 và 1,5	C. 0,75 và 1,25	D. 0,5 và 0,75.
Câu 40: Cho các chuyển hoá sau : 
	X + H2O Y	Y + H2 Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amonigluconat + 2Ag + NH4NO3
Y E + Z	Z + H2O X + G .
X, Y, Z lần lượt là :
A. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic	B. Tinh bột, glucozo, khí cacbonic
C. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit	D. Tinh bột, glucozo, ancol etylic
Câu 41: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu 
A. tăng nhiệt độ phản ứng	B. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào
C. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4M	D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào hệ ban đầu
Câu 42: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.	B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, đơn chức.	D. no, hai chức.
Câu 43:Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 45% và 55%	B. 25% và 75% C. 28,13% và 71,87% D. 18,52% và 81,48%
Câu 44: Este hai chức X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối. Este đó là:
A. C4H8(COO)2C2H4.	B. (CH3COO)2C2H4.	C. C2H4(COO)2C3H6.	D. (COO)2C2H4.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí và dung dịch Y. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là A. 0,48	B. 0,08 hoặc 0,15	C. 0,05 hoặc 0,08	D. 0,52
Câu 46: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, Fe(NO3)3, HCl vào dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 47:Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo nào dễ hình thành nhất là 
A.CH3CHClCH(CH3)2 B. CH3CH2CCl(CH3)2 C.(CH3)2CHCH2CH2Cl D.CH3CH(CH3)CH2Cl.
Câu 48: Khử hoàn toàn 48 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 22,4lit (đktc) hỗn hợp CO và H2. khối lượng sắt sinh ra là 
A. 26 gam	B. 50 gam	C. 32 gam	D. 34 gam
Câu 49: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO4/H2O là:
A. etilen, axetilen, isopren, benzen.	B. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen
C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen.	D. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.
Câu 50: Hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C4H8O2 và có cùng số mol. Cho 1,76 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối. X, Y là :
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3	B. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
C. C3H7COOH và CH3COOC2H5	D. C3H7COOH và C2H5COOCH3
3. (CH3NH3)2CO3
8. x+y=200
 0,436x*75:57+ 0,066y*75:57= 41,7
1
D
2
C
3
C
4
D
5
B
6
B
7
B
8
A
9
D
10
C
11
D
12
D
13
A
14
C
15
C
16
D
17
C
18
C
19
A
20
B
21
B
22
B
23
A
24
A
25
D
26
A
27
C
28
B
29
C
30
C
31
B
32
C
33
A
34
D
35
C
36
D
37
D
38
B
39
D
40
B
41
D
42
D
43
B
44
A
45
A
46
B
47
B
48
C
49
C
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxđề 3.docx