GIỚI THIỆU VỀ SÁCH ĐỂ HÌNH THÀNH TƢ DUY CHO HS RẤT NHIỀU CÁCH. THEO KINH NGHIỆM CỦA THẦY MỘT TRONG NHỮNG CÁCH ĐỂ HS HÌNH THÀNH TƢ DUY DỄ DÀNG ĐÓ LÀ TỪ ‘’SƠ ĐỒ TƢ DUY’’. ĐỂ ĐỊNH HƢỚNG ĐƢỢC CÁCH GIẢI BÀI TOÁN NHANH THÌ TA PHẢI THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TƢ DUY. Ở SƠ ĐỒ ĐÓ CHÖNG TA SẼ ÁP DỤNG CÁC KỶ THUẬT GIẢI PHÙ HỢP. NHƢ CÁC EM Đà BIẾT NHỮNG BÀI TẬP Ở MỨC ĐỘ 8,9,10 TRONG ĐỀ THI THPT QUÔC GIA LÀ NHỮNG CÂU THƢỜNG DÀI, CHO NÊN HÌNH THÀNH TƢ DUY ĐỐI VỚI BÀI TẬP NÀY LÀ RẤT KHÓ. CHO NÊN ĐÕI HỎI CÁC EM PHẢI LỰA CHỌN CON ĐƢỜNG TƢ DUY NHANH NHẤT. TRONG CUỐN SÁCH “ HÌNH THÀNH TƢ DUY THÔNG QUA SƠ ĐỒ TƢ DUY”SẼ GIÚP CÁC EM RÈN LUYỆN ĐỂ HÌNH THÀNH TƢ DUY MỘT CÁCH NHANH NHẤT. SAU ĐÂY MỜI CÁC EM XEM MỘT SỐ BÀI TẬP TRONG SÁCH EM NÀO CẦN SÁCH LIÊN HỆ VÀO SỐ 0988722293 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN KHÔNG PHẢI DẠNG VỪA + VỪA ĐÂU (MĐ 9 10 ĐIỂM) B i 1: Hấ th h t 3,584 t CO2 t v u g ị h hứ KOH v K2CO3 thu ƣ 200 u g ị h X . Lấ 100 X h từ từ v 300 u g ị h HCl 0,5M thu ƣ 2,688 t h t . Mặt há ,100 X tá ng với dung dịchCa(OH 2 ƣ thu ƣ c16gam k t tủa. Tỉ lệ x:y A. 3 : 1 B. 3 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 2 HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ HCl(7) X CO (8) 20,15 2 100mlCO (4)KOH(1) : x 0,123 CO (3) X K CO (2) : y2 Ca(OH) (d) 2 3 2HCO (5)200ml X CaCO (9)30,16 3 100ml 0,16 KỶ THUẬT GIẢI YÊU CẦU HS LƢU Ý: - Chia X thành 2 phần bằng nhau - Phải xác định được X chứa những chất gì? - Phải nắm vững phương pháp giải dạng toán nhỏ từ từ 2 3 3 CO HCO vào H+ Áp dụng ĐLBT NT C dễ dàng nhận thấy n (1) 2 3 K CO + n (3) 2 CO = n (9) 3 CaCO => y = n (1) 2 3 K CO = 0,16(mol) PHẦN 1: Phương trình phản ứng: HCO 3 + H + CO2 + H2O (*) CO 23 + 2H + CO2 + H2O (**) Ta thấy: n (8) 2 CO < n (1) 2 3 K CO + n (3) 2 CO = n (9) 3 CaCO = 0,32 => (4) 3 3 (5) 2CO HCO dư Do (4) 3 3 (5) 2CO HCO phản ứng đồng thời với H+, nên ta không biết thằng nào phản ứng trước => lập tỷ lệ ( ) 3 2 ( ) 3 n HCO bd n CO bd = ( ) 3 2 ( ) 3 n HCO pu n CO pu Gọi ( ) 3 2( ) 3 a mol HCO b mol CO Theo *,** ta có hệ 0,242 0,3a ba b 0,180,06ab a b = 3 1 ( ) 3 2 ( ) 3 n HCO bd n CO bd = ( ) 3 2 ( ) 3 n HCO pu n CO pu = a b = 3 1 (***) Mặt khác áp dụng ĐLBTNT C: n (4) 3 HCO + n (5) 2 3 CO = n (1) 2 3 K CO + n (3) 2 CO = n (9) 3 CaCO =0,32(mol)(****) Từ *** và **** ( ) 0,24 3 ( ) 0,08 2 3 n bd HCO n bd CO Áp dụng ĐLBT ĐT trong dung dịch X: n (6) K = 2n 2 (4) 3 CO + n (5) 3 HCO = 0,4 Áp dụng ĐLBTNT K: n (6) K = 2y + x => x = 0,08 x y 0,08 0,16 = 1 2 NHẬN XÉT Bài này tƣơng đối khó nó thuộc câu 9 10 điểm trong đề thi THPT quốc gia. Tuy nhiên HS muốn làm tốt bài này HS phải nắm các yếu tố sau: - Áp dụng nhuần nhuyện ĐLBTNT, ĐT dựa vào sơ đồ tƣ duy trên - Phải nắm vững phƣơng pháp giải dạng toán nhỏ từ từ 2 3 3 CO HCO vào H+ B i 2: tr h hu ê ĐH VINH ần I-2013).Hò t h t 2,72g hỗn h p X gồmFeS2, FeS, Fe, CuS, Cu trong 500ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứ g thu ƣ Y v 0,07 1 h th át r . Ch Y tá ng với ƣ g ƣ u g ịch BaCl2 thu 4,66g t tủa. Mặt há , Y ó thể hò t tối g Cu. Bi t tr g á qú trì h trê , sản phẩm khử duy nhất của N5+ NO. Giá trị củ : A 9,76 B. 5,92 C. 9,12 D, 4,96 HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ X quydoi 2,72gX 1 (1) : (2) : (3) : Fe x Cu y S z (4) 3 0,5( ) HNO mol 3 2 3 2 4 (5):0,07(mol) (6) : ( )(7) : 2 aS (11) : 0,02 4 (8) Y (12)(9) : ( )? (10) NO Fe x BaCl duCu y B O NO Cu NOSO z m g H KỶ THUẬT GIẢI Dự v sơ ồ: Áp dụng ĐLBTNT(S): z = n (3)S = n (11) aS 4 B O = 0,02 Áp dụng ĐLBT e và theo bài ra ta có hệ 3 2 0,07*3 6*0,02 0,09 56 64 2,72 0,02*32 2,08 x y x y 0,02 0,015 x y Ta nhận thấy n 3 (4) HNO = 4n (5)NO = 0,28 HNO3(dư) => Y chứa H + Áp dụng ĐLBTNT N: n 3 (4) HNO =n (5)NO + n (8) 3 NO => n (8) 3 NO = 0,5 -0,07 =0,43 Áp dụng ĐLBTĐT trong dung dịch Y: 3n (6) 3Fe + 2n (7) 2Cu + n (10) H = n (8) 3 NO + 2n 2 4 SO n (10) H = 0,43 + 2*0,02 - 3*0,02 - 2*0,015 =0,38(mol) Phương trình phản ứng 3Cu + 8H + +2NO3 (*) Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ + 2Fe 2+ (**) n Cu = 3 8 n H + 1 32 n Fe = 3 *038 8 + 1 *0,02 2 m = 9,76(g) NHẬN XÉT -Bài này xứng đáng cho điểm 9, vì đa số HS không xác định đƣợc ddY chứa những ion nào. Vả lại cứ nghỉ rằng H+ sau phản ứng là của HNO3(dƣ), các em đã quên sau phản ứng nó tồn tại trong H2SO4. - Muôn làm tốt bài này HS phải xây dựng đƣợc sơ đồphù hợp. Đặc biệt kết hợp các ĐLBT có hiệu quả B i 3: Hò t h t 11,88 gam hỗn h p X gồm FeCl2; Cu v Fe NO3)2 v 200 u g ịch HC 1M thu ƣ c dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M v Y á hản ứng h thấ ã ù g 290 , t thú thu ƣ c m gam k t tủ v th át r 224 h ở t . Bi t NO sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trì h, giá trị của m gần nhất với A. 41. B. 43. C. 42. D. 40. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ 11,88g X 3 (1) : 2 (2) : ( ) (3) : 2 FeCl x Cu y Fe NO z (4) 0,2( ) HCl mol (5) 3 (6) 32 0,29( ) 2 NO Fe AgNO Fe Y mol Cu H (7) ( )? (8) : (9) : 0,01 AgCl m g Ag t NO KỶ THUẬT GIẢI Dự v sơ ồ: Chú ý: Y + AgNO3 NO => Y chứa H + => H +(dư) => NO3 - hết Áp dụng ĐLBTNT (N): 2n (3) ( ) 3 2 Fe NO = n (5)NO mà n (5)NO = ( ) 4 H n pu mà n ( )H pu = 0,2 - n ( )H du Mà n ( )H du = 4 (9) n NO = 0,04 n ( )H pu = 0,16 n (5)NO = 0,04 z = n (3) ( ) 3 2 Fe NO = 0,02 Áp dụng ĐLBT e: 2nFe = x + z = x + 0,02 (x + 0,02)*1 + 2y = ( 0,04+ 0,01)*3 + t (*) 127x + 64y + 180*0,02 =11,88 (**) Dựa vào sơ đồ và ĐLBTNT Cl ta có: 2x + 0,2 = 0,29 - t (***) Giải hệ *,**,*** ta có: x = 0,04; y = 0,05; t = 0,01 → m↓ = 143,5. ( 2. 0,04 + 0,2) + 0,01. 108 = 41,26 gam. Đáp án A. NHẬN XÉT - À bài này dành cho HS xuất sắc rồi đấy. Đa số hs khá đều bí chỗ: không biết Trong Y chứa H+ không - Bài này áp dụng ĐLBT NT nhuần nhuễn thì mới làm đƣợc và Nhớ n 4n 10n 10n 12n 2n HNO NO N O NH NO N NO 3 2 4 3 2 2 Mçi quan hÖ n 2n 5n 3n 6n n H O NO N O NH NO N NO 2 2 4 3 2 2 B i 4: Hò t h t hỗ h gồ 2,8 g Fe v 1,6 g Cu tr g 500 u g ị h hỗ h HNO3 0,1M v HC 0,4M, thu ƣ h NO h u hất v u g ị h X. Ch X v u g ị h AgNO3 ƣ, thu ƣ g hất rắ . Bi t á hả ứ g ều ả r h t , NO sả hẩ hử u hất ủ N+5 tr g á hả ứ g. Giá trị ủ A. 34,10. B. 28,70. C. 29,24. D. 30,05. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ (1) : 0,05 (2) : 0,025 Fe Cu (3) : 0,05 3 (4) : 0,2 HNO HCl (5) 2 (6) ( ) 2 3 (7) (8) NO Fe NO AgNO du X Cu AgCl AgH KỶ THUẬT GIẢI Vì AgNO3(dư) => Dựa vào sơ đồ ta dể dàng nhận thấy toàn bộ Cl ở (4) chuyển hết về (7) Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nCl - = 0,2 mol Lƣu ý: Vì AgNO3(dư) => Xét toàn bộ quá trình thì H + hết n NO = 4 n H = 0,0625 Đến đây rồi HS phải nhạy ở chổ Bảo toàn e cả quá trình Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình → 3nFe + 2nCu= nAg + 3nNO→ nAg=0,0125 mol Vậy m= 0,0125.108 + 0,2.143,5= 30,05 gam. =>Đá á D NHẬN XÉT Để làm tốt bài này yêu cầu hs phải có tƣ duy tổng quát: -Xét toàn bộ quá trình thì H+ hết - Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình B i 5: Cho 46,8 gam hỗn h CuO v Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan h t trong dung dịch H2SO4 ã g, vừa ủ, thu ƣ c dung dị h A. Ch g Mg v A, s u hi hản ứng k t thú thu ƣ c dung dịch B. Thê u g ị h KOH ƣ v B ƣ c k t tủ D. Nu g D tr g hô g h n khối ƣ g hô g ổi, thu ƣ c 45,0 gam chất rắ E. Giá trị gần nhất củ A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ 3 4 : 0,15 : 0,15 CuO Fe O ( ) 2 4 H SO l A 3 0,3 2 0,15 2 0,15 Fe Cu Fe ( )? Mg m g 2 2 ( ) 2 2 ( )( ) 2 3 Cu Fe o MgOMg OHKOH t CMg B D E Fe OH Fe Odu KKFe du KỶ THUẬT GIẢI Nhậ ét: => Mg tan hết => Vì m E < m 3 4 CuO Fe O => Xuất hiện kt Cu => Nếu Cu2+ vừa hết => 2 2 : 0,3 : 0,45 Mg Fe KOH du D ( ) 2 ( ) 2 Mg OH Fe OH ot C KK 2 3 : 0,3*40 48 450,45 : *160 2 MgO g g Fe O => Xuất hiện kt Fe Sau khi biện luậ t ó sơ ồ sau: 2 2 :( ): 2 2 ( ) : 0,5( ) : 2 3 Cu Fe o MgO xMg OHKOH t CMg x B D E Fe OH Fe O ydu KKFe du y Từ sơ ồ trê t ó : => BTĐT : 2x + 2y = 0,3*3 + 0,15*2+ 0,15*2= 1,5 (*) => 40x + 80y = 45(**) Giải hệ t ó 0,375 0,375 x y => m = 24*0,375 = 9,0 => D LƢU Ý: - Muốn làm nhanh bài này HS phải nhạy bén ở chổ: Đoán đƣợc B gồm Mg2+ và Fe2+ - Nhớ ĐLBTĐT: (tr) (sau) B i 6: Cho 66,2 gam hỗn h p X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, A t h t tr g u g ịch chứa 3,1 mol KHSO4 ã g. S u hi á hản ứng xả r h t thu ƣ c dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối su f t tru g hò v 10,08 t t h Z gồ 2 h tr g ó ó ột h hó âu g i hô g h . Bi t tỉ khối của Z so với He 23/18. Phầ tră hối ƣ ng của Al trong hỗn h p X gần nhất với giá trị s u â ? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ 3 4 66,2 ( ) 3 2 Fe O gX Fe NO Al 4 3,1( ) KHSO mol 4: 466,6 :0,4 22 :0,05 NHY gM H OH NO KỶ THUẬT GIẢI Dự v sơ ồ t ó: Áp dụng ĐLBT KL cho phản ứng: X + KHSO4 Y + Khí + H2O 66,2 + 3,1*136 = 466,6 + 0,45*46/18 18 2 n H O 2 n H O = 1,05(mol) BTNT : 2 2 4 0,05 4 2 2 4 4 : 2 0,05 ( ) ( ) 3 2 3 24 : 4 6 4 4 0,2 ( ) 3 4 3 2 4 4 2 3 4 H n n n n n KHSO H H O NH NH N n n n n Fe NO NO Fe NONH O n n n n n n n Fe O Fe NO KHSO KHSO NO H O Fe O % 66,2 0,2*180 0,2*232 *100% 16,3% 66,2 m A Al NHẬN XÉT Ban giám khảo sẽ tặng cho bạn 9 điểm nếu bạn làm tốt bài này. Vi nó qua hay nhìn thấy KHSO4:3,1(mol) => BTNT H, S, O B i 7: Hò t h t 14,6 gam hỗn h p gồ Z v Z O ó tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu ƣ c dung dị h X v 0,336 it h Y t . Ch từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M v u g ị h X thu ƣ c 5,94 gam k t tủa.Nồ g ộ % của muối trong X : A. 14,32 B. 14,62 C. 13,42 D. 16,42 HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ 3 3 Y 0,015 HNO : 0,5Zn : 0,1 Zn(NO ) : 0,2 Zn(OH) : 0,063 3 2 2 ZnO : 0,1 KOH X NH NO : x KNO : y NH 4 3 30,74hh HNO (d) : t K ZnO : z 2 2 KỶ THUẬT GẢI BTNT : NO 3 0,4 x t y x t 0,06 BTNT : K Dùa v¯o s¬ ®å ta cã hÖ: y 2z 0,74 y 0,46 z 0,14 BTNT : Zn 0,06 z 0,2 x t 0,06 Gi ° sö Y chøa 2 NT N: BTNT N: 0,5=0,015*2+2x+t+0,2*2 2x x 0,01 t 0,07 t 0,05 Theo ph¬ng ph¸p ®iÒn v¯o chæ trèng ta cã:0,1*2=0,015* n +0,01*8 n 8 Y : N O enh enh 2 3 4 32 0,2.189 0,01.80 % Zn NO NH NO 14,62% 250 14,6 0,015.44 → Chọn B NHẬN XÉT - Bài này hay ở chỗ: Chƣa cho khí Y là khí gì, Muối có chứa NH4NO3 hay không, vả lại hay ở chổ hs hay nhầm tính tổng C% hay là tính từng muối. - Muốn làm tốt bài này thì hs phải nhạy cảm ở chổ: dự đoán đƣợc Y chứa 2 nito ( Vì Zn có tính khử mạnh nên khử N+5 càng sâu 0 32N N ) Và phải dự đoán đƣợc có muối NH4NO3 - Đặc biệt là phải xây dựng đƣợc sơ đồ để áp dụng ĐLBT NT dể dàng hơn. B i 8: Cho hỗn h p X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe2O3 ,Fe3O4, Al2O3 v CuO. Hò t h t X trong dung dịch HNO3 ƣ thấ ó 2,825 HNO3 tham gia phản ứ g thu ƣ c 208,7 gam muối v 2,24 t h NO u hất. Mặt há từ hỗn h X t ó thể iều ch ƣ c tối m gam kim loại. Giá trị của m gần nhất với giá trị s u â A. 42. B. 44. C. 46. D. 48. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ n M M X HNO NO NO H O 3 3 2O 0,1(mol) NH NO ?2,82556,9g 4 3 208,7g KỶ THUẬT GIẢI Dựa v sơ ồ: m H OBTKL 2m m m m m n 1,2875 X HNO M NO H O H O 183 2 2 BTNT H n 4n 2n n 0,0625 HNO NH NO H O NH NO 3 4 3 2 4 3 n n 2n 3n n 0,9 mol. H2O O trong oxit NO NH4NO3 O trong oxit || m 56, 9 – 0,9 16 42,5 gam. => Chä n A NHẬN XÉT Bài này qua hay đi các đệ tử hầy. Nhƣng các đệ tử muốn làm đƣợc bài này cần phải có võ công sau: - Quy đổi hh => X M O - Nhớ: n 4n 10n 10n 12n 2n HNO NO N O NH NO N NO 3 2 4 3 2 2 Mçi quan hÖ n 2n 5n 3n 6n n H O NO N O NH NO N NO 2 2 4 3 2 2 B i 9: Đốt há 3,34 g hỗn h p A gồm Mg, Al, Fe, Cu trong oxi một thời gi thu ƣ c 3,82 gam hỗn h p rắn B (gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, Mg, A , Fe v Cu . Hò t h t hỗn h p B trong dung dịch HNO3 ã g ƣ thu ƣ c dung dị h X v 0,56 t hỗn h h Y gồ 2 h hô g u; tr g ó ó 1 h hó âu ó tỉ khối so với H2 bằ g 19,2. Cô ạn dung dị h X thu ƣ c 16,36 gam muối khan. Số mol HNO3 ã hản ứ g A. 0,21 mol. B. 0,25 mol. C. 0,18 mol. D. 0,27 mol HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ ( ) : 0,013 3 2: 0,015: 0,015 : 24 3 4 3,82 0,9616,36 2 M NO NOM n HNO H O N OO NH NO y x yx gam gamgam KỶ THUẬT GIẢI Dự v sơ ồ: BTKL: 3,82 + 63x =16,36 +0,96 + 9(x-4y) 54x+36y=13,5(*) Mặt há : 2 4 10 10 3 2 4 3 n n n n n HNO O NO N O NH NO x = 0,22 + 10y x - 10y=0,22(**) Giải * v ** t ó 0,248125 0,028125 x y x 0,25 =>Đá á B NHẬN XÉT Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức sau: Quy đổi hh => X M O Nhớ: n 4n 10n 10n 12n 2n HNO NO N O NH NO N NO 3 2 4 3 2 2 Mçi quan hÖ n 2n 5n 3n 6n n H O NO N O NH NO N NO 2 2 4 3 2 2 B i 10: Hò t h t 18,08 gam hỗn h p rắn gồ Fe, Cu v ột oxit Fe trong dung dịch HCl ã g thu ƣ c dung dịch X chỉ chứ á uối ó hối ƣ g g v 672 H2 t . Cho AgNO3 ƣ v u g ị h X thu ƣ c 96,93 gam k t tủa. Mặt há hò t h t 18,08 gam rắn trê tr g u g ịch HNO3 ã g ƣ thu ƣ 2,24 t t hỗn h h Y gồ NO v NO2 ó tỉ lệ mol 7 : 3. Giá trị A. 33,41 gam. B. 30,13 gam. C. 37,37 gam. D. 20,15 gam. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ H : 0,03 2 n AgNO (d)HCl : 2z 0,06 AgM 3Fe Fe : x X1 3 AgCl : 2z 0,06quy ®æi Cl : 2z 0,06 hh Cu Cu : y 96,93gmFe O O : z x y HNO (d) NO : 318,08g 18,08g 2 0,07 NO : 0,03 2 KỶ THUẬT GIẢI Dự v sơ ồ t ó: 2 HCl H 2 0,06 BTNTCl0,03 n 2z 0,06 n 2z 0,06 HCl AgCl 2 HCl O H O Cl 2 2z z pt vÒ kl 56x 64y 16z 18,08 x 0,22 BTe 3x 2y 2z 0,24 y 0,03 qt 2 z 0,24 96,93 143,5(2 z 0,06)BTe 3x 2y 2z 0,03.2 324x 216y 71z 94,8 qt 1,3 108 BTKL KLm 18,08 0,24.16 14,24 m 14,24 (2.0,24 0,06).35,5 33,41 Chän A NHẬN XÉT Ô chà chà! Bài này hay qua ta, phƣơng pháp của bài này ví nhƣ môn võ công “Giáng long thập bát chƣởng của Tiêu Phong’’.E nào làm đƣợc bài này xứng đáng đƣợc điểm 10 vì đây là 1 trong những bài toán đòi hỏi tƣ duy cao. Hs phải nhanh ở chổ quy đổi về hh(Fe, Cu,O), còn phần tiếp theo chủ yếu dựa vào ĐLBTNT, KLBài này đƣợc trính trong cuốn sách của thầy biên soạn đó là B i 11: Hò t h t 216,55 g hỗ h KHSO4 v Fe NO3)3 v ƣớ ƣ u g ị h X. Cho m gam hỗ h Y gồ Mg, A , MgO v A 2O3 tr g ó i hi 64/205 về hối ƣ g t h t v X, s u hi á hả ứ g t thú thu ƣ u g ị h Z hỉ hứ uối tru g hò v 2,016 t hỗ h h T ó tổ g hối ƣ g 1,84 g gồ 5 h t , tr g ó về thể t h H2, N2O, NO2 ầ ƣ t hi 4/9, 1/9 v 1/9. Cho BaCl2 ƣ v Z thu ƣ 356,49 g t tủ . Giá trị ủ gần giá trị nào nhất s u â ? A. 22. B. 20. C. 19. D. 23. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ BaCl (d) 2 2Z so BaSO 4 4 1,53(mol) Mg H : 0,04 2 KHSO :1,53(mol) Al MQuy ®æi4 N O : 0,01 X X 2 MgOFe(NO ) O : 4 / 205m 3 3 T NO : 0,01 2Al O m2 3216,55g N : x 2m NO : y NH 4 H O 2 1,84g v¯ 0,09 KỶ THUẬT GIẢI Dựa v sơ ồ : x y 0,03 x 0,02Theo b¯i ra 28x 30y 0,86 y 0,01 216,55 1,53.136BTNT S n n 1,53 n 0,035 KHSO BaSO Fe(NO ) 2424 4 3 3 BTNT N 3n 2n n n n n n 0,025 Fe(NO ) N O NO N NO NH NH3 3 2 2 2 4 4 BTNT H n KHS 2n 4n 2n n 0,675 O H H O H ONH4 2 2 24 BTNT O 4n 9n n n n 2n n n KHSO Fe(NO ) O / Y N O NO NO H OSO4 3 3 2 2 24 4 n 0,4 m m 20,5 B O / Y 205 B i 12: Hỗn h p T gồm ba peptit mạch hở X,Y,Z ó tỷ lệ tƣơ g ứng 2:3:4.Thủ hâ h t 35,97 g T thu ƣ c hỗn h p sản phẩm gồ 0,29 A v 0,18 B A,B ều á i it ơ hức).Bi t tổng số iê t e tit tr g b hâ tử X,Y,Z 16.Nêu ốt há 4 X h ặ 3 Y ều thu ƣ c số mol CO2 hƣ h u.Đốt há h t g hỗn h T thu ƣ c N2,0,74 mol CO2 v H2O.Giá trị a gần nhất. A.0,65. B.0,67. C.0,69. D.0,72. HÌNH THÀNH TƢ DUY THEO SƠ ĐỒ KỶ THUẬT GIẢI BTKL * m =0,29M +0,18M =m +m =35,97+(0,47-9.0,01)=42,81 AA A B T H O 2 M =75:Gly:C H NO :0,29 BiÖn luËn ta cã A 2 5 2 M =117:Val:C H NO :0,18 B 5 11 2 0,74 1 1BTNT C Ta nhËn thÊyDo AA ®èt Do T ®ètn =n =0,29.2+0,18.5=1,48 = =>p = p CO CO 2 11,48 2 22 2 1 1 1 1BTNT H Do T ®èt Do AA ®èt *n = n - n = (2,5.0,29+5,5.0,18)- .0,38=0,6675=>B H O H O H O2 2 2 22 2 2 X : 2x A : 0,29 PeptitT Y : 3x H O l¯ C H NO (n 2) 2 n 2n 1 2B : 0,18 Z : 4z 0,47 35,97g X : 2x PeptitT Y : 3x O CO H O N 2 2 2 2 Z : 4z 0,74(mol) a(mol) m 0,47-9x 16 T + H O AA (*) Sè lkpeptit = = x 0,01 2 9x 3 0,479x 0,47-9x 42,81g35,97g
Tài liệu đính kèm: