Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân

pdf 54 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2240Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 1 
Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân. 
1. Dạng 1 : Tìm số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ 
a. Bảng hĩa trị và các kiểu liên kết của các nguyên tố 
Nguyên tố Hĩa trị Các kiểu liên kết 
C 4 
C 
C 
C 
C 
N 3 
N 
N 
N 
O 2 O O 
H hoặc X 
(X là 
halogen) 
1 H X 
b. Các bước viết đồng phân 
Để viết đồng phân cấu tạo (cơng thức cấu tạo) của hợp chất hữu cơ thì điều quan trọng là phải 
biết đặc điểm cấu tạo hoặc dự đốn được đặc điểm cấu tạo của hợp chất. Từ đĩ, dựa vào hĩa 
trị và các kiểu liên kết của các nguyên tố trong hợp chất để viết đồng phân. 
Muốn biết đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ, ta dựa vào độ bất bão hịa (độ khơng no) 
của hợp chất đĩ. 
° Độ bất bão hịa của hợp chất hữu cơ là đại lượng đặc trưng cho độ khơng no của phân tử 
hợp chất hữu cơ, được tính bằng tổng số liên kết  và số vịng cĩ trong hợp chất đĩ. Độ bất 
bão hịa cĩ thể được ký hiệu là k, a,  ,... Thường ký hiệu là k. 
Cơng thức tính độ bất bão hịa : 
[số nguyên tử.(hóa trị của nguyên tố 2)] 2
k
2
 
  
Đối với hợp chất CxHyOzNt, ta cĩ : 
x(4 2) y(1 2) z(2 2) t(3 2) 2 2x y t 2k (k 0, k N)
2 2
          
    
Nếu k = 0 thì hợp chất hữu cơ là hợp chất no, mạch hở. Nếu k = 1 thì đĩ là hợp chất khơng 
no, mạch hở, cĩ 1 liên kết  hoặc là hợp chất hữu cơ no, mạch vịng đơn... 
Ví dụ : Hợp chất C3H6 cĩ độ bất bão hịa k = 1, cĩ thể cĩ các đồng phân: 
+ Hợp chất khơng no, mạch hở, cĩ 1 liên kết  CH2 CH CH3 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 2 
+ Hoặc hợp chất no, mạch vịng đơn : 
CH2
CH2H2C
hay
° Các bước viết đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ : 
Bước 1 : Tính độ bất bão hịa k, suy ra đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ. 
Bước 2 : Viết đồng phân theo thứ tự : Đồng phân mạch khơng nhánh viết trước, đồng phân 
mạch nhánh viết sau. Trong các đồng phân mạch nhánh lại viết đồng phân cĩ một nhánh 
trước, mạch nhiều nhánh sau. 
Đối với các hợp chất cĩ liên kết bội (liên kết đơi hoặc liên kết ba) hoặc cĩ nhĩm chức, thì 
luân chuyển liên kết bội hoặc nhĩm chức trên mạch C để tạo ra các đồng phân khác nhau. 
c. Đồng phân cấu tạo của hiđrocacbon và dẫn xuất của chúng 
1. Đồng phân ankan 
C4H10 
CH3 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH3
CH3
C5H12 
CH3 CH2 CH2 CH2 CH3
CH3 CH CH2
CH3
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
C6H14 
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH2
CH3
CH2 CH3
CH3 CH2 CH CH2 CH3
CH3
CH3 CH CH
CH3
CH3
CH3
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 3 
CH3 C CH2
CH3
CH3
CH3
2. Đồng phân xicloankan 
C4H8 
 CH3 
C5H10 
CH3
C2H5 
CH3
CH3
CH3H3C
3. Đồng phân anken 
C4H8 
CH2 CH CH2 CH3
CH3 CH CH CH3 CH3 C CH2
CH3
C5H10 
CH2 CH CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH CH2 CH3 
CH2 C CH2
CH3
CH3
CH3 C CH
CH3
CH3
CH3 CH CH
CH3
CH2
4. Đồng phân ankađien 
C4H6 
CH2 C CH CH3 CH2 CH CH CH2 
C5H8 
CH2 C C CH3CH2 CH2 CH CH CH CH3 
CH2 CH C CH2CHH2 CH3 CH C CH3CH 
CH2 C CH CH2
CH3
CH3 C C CH2
CH3
5. Đồng phân ankin 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 4 
C4H6 
CH C CH2 CH3 CH3 C C CH3 
C5H8 
CH C CH2 CH2 CH3 CH3 C C CH2 CH3 
CH3
CH C CH CH3
C6H10 
CH C CH2 CH2 CH3CH2 CH3 C C CH2 CH2 CH3
CH3 CH2 C C CH2 CH3 
CH3
CH CH2 C CHCH3
CH3
CH C C CH3CH3
CH3
CH C CH CH2 CH3
CH3
C CHCH3 C
CH3
6. Đồng phân aren (ankylbenzen) 
C8H10 
CH2 CH3
CH3
CH3 
CH3
CH3
CH3
CH3
C9H12 
CH2 CH2 CH3
CH CH3CH3
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 5 
CH2 CH3
CH3 
CH2 CH3
CH3
CH2 CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
7. Dẫn xuất halogen 
C4H9Cl 
CH3 CH2 CH2 CH2 Cl CH3 CH2 CH CH3
Cl
CH3
CH3 CH2 ClCH
CH3
CH3 CH3
Cl
C 
C5H11Cl 
CH3 CH2 CH2 CH2 ClCH2
CH3 CH CH2 CH2 CH3
Cl
CH3 CHCH2 CH2 CH3
Cl
CH3
CH3 CH2 ClCH CH2
CH3
CH3 CH
Cl
CH CH3
CH3
CH3 CH2
Cl
CH3C 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 6 
CH3
CH3 CH2
Cl
CH3CH
CH3
CH2
Cl
CH3C
CH3
C7H7Cl (chứa vịng benzen) 
CH2 Cl
CH3
Cl 
CH3
Cl
CH3
Cl
8. Ancol – Ete 
C3H8O 
Ancol Ete 
CH3 CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH3O 
CH3 CH CH3
OH
C4H10O 
Ancol Ete 
CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH2 CH3O 
CH3 CH2 CH CH3
OH
CH3 CH2 CH2 CH3O 
CH3
CH3 CH2 OHCH
CH3 CHO CH3
CH3
CH3
CH3 CH3
OH
C 
C5H11OH 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 7 
CH3 CH2 CH2 CH2 OHCH2 CH3 CH CH2 CH2 CH3
OH
CH3 CHCH2 CH2 CH3
OH
CH3
CH3 CH2 OHCH CH2
CH3
CH3 CH
OH
CH CH3
CH3
CH3 CH2
OH
CH3C 
CH3
CH3 CH2
OH
CH3CH
CH3
CH2
OH
CH3C
CH3
9. Phenol – Ancol thơm – Ete thơm 
C7H8O 
Phenol Ancol thơm Ete thơm 
CH3
OH 
CH3
OH
CH3
OH
CH2OH
O CH3
10. Anđehit – Xeton 
C4H8O 
Anđehit Xeton 
CH3 CH2 CH2 CHO CH3 C
O
CH2 CH3
CH3
CH3 CH CHO
C5H10O 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 8 
Anđehit Xeton 
CH3 CH2 CH2 CHOCH2 CH2CH3 C
O
CH2 CH3
CH3 CH2 CH CHO
CH3
CH2CH3 C
O
CH2 CH3
CH3
CH3 CH CHOCH2
CH3 C
O
CH3CH
CH3
CH3
CH3 C CHO
CH3
C4H6O2 
CH2 CH CH2 CHO CH3 CH CH CHO 
CH2 C CHO
CH3
11. Axit cacboxylic 
C4H8O2 
CH3 CH2 CH2 COOH 
CH3
CH3 CH COOH
C5H10O2 
CH3 CH2 CH2 COOHCH2 
CH3
CH3 CH COOHCH2
CH3
CH3 CH COOHCH2
CH3
CH3 C COOH
CH3
C4H6O2 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 9 
CH2 CH CH2 COOH CH3 CH CH COOH 
CH2 C COOH
CH3
12. Este 
C3H6O2 
H C O CH2
O
CH3
 hay HCOOCH2CH3 
CH3C OCH3
O
hay CH3COOCH3 
C4H8O2 
HCOO CH2 CH2 CH3 
CH3
HCOO CH CH3
CH3COO CH2 CH3 CH3 CH2 CH3COO 
C5H10O2 
HCOOCH2CH2CH2CH3 
CH3
HCOOCH2CHCH3
CH3
HCOOCHCH2CH3
HCOOCCH3
CH3
CH3
CH3COOCH2CH2CH3 CH3COOCHCH3
CH3
CH3CH2COOCH2CH3 CH3CH2CH2COOCH3 
CH3
CH3CHCOOCH3
C4H6O2 
HCOOCH CHCH3 HCOOCH2CH CH2 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 10 
HCOOC CH2
CH3
COOCH CH2CH3 CH2 CHCOOCH3 
C8H8O2 (chứa vịng benzen) 
HCOO
CH3
HCOO CH3
HCOO
CH3
CH3COO
13. Mono saccarit 
a. Glucozơ 
Mạch hở 
CH2 CH CH CH CH C
O
H
OH OH OH OH OH
123456
Mạch vịng 
O
OH
OHHO
CH2OH
H
OH H
H
H
H
1
23
4
5
6
glucozơ  
O
OH
OH
HO
CH2OH
H
OH H
H
H
H
1
23
4
5
6
glucozơ  
b. Fructozơ 
Mạch hở Mạch vịng 
CH2 CH CH CH C
OH OH OH OH O
23456
CH2
OH
1
OH
O OH
CH2OH
HO
H
H
H
1
2
34
5
6
HOCH2
fructozơ  
14. Đisaccarit 
a. Saccarozơ 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 11 
O
OH
O
HO CH2OH
H H
H
H
1
23
4
5
6
O
OH
HO
CH2OH
H
OH H H
H
1
2
3 4
5
6
HOCH2
 gốc  - glucozơ gốc  -fructozơ 
b. Mantozơ 
O
OH
OH
OH
HO
CH2OH
H
H H
H
H
1
O
OH
HO
CH2OH
H
OH H
H
H
14 CH=O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH
OH H
H
OHO
H
H
H
1
2
O
OH
CH2OH
OH H
H
Liên kết -1,4 -glicozit  
 Mantozơ kết tinh Dạng anđehit của mantozơ trong dung dịch 
15. Polisaccarit 
a. Tinh bột 
° Phân tử amilozơ cĩ mạch khơng phân nhánh 
OHO
H
H
H
14
O
OH
CH2OH
OH H
H
OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH
OH H
H
O
H
H
H
1
2
O
OH
CH2OH
OH H
H H
H
1
2
O
OH
CH2OH
OH H
H
1 4
 Liên kết  -1,4 – glicozit 
● Phân tử amilopectin cĩ mạch phân nhánh 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 12 
O
HO
H
H
H
1
4
O
OH
CH2OH
OH H
H
OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH
OH H
H
O
H
H
H
1
2
6
O
OH
CH2
OH H
H H
H
1
2
O
OH
CH2OH
OH H
H
1 4HO
H
H
H
4
O
OH
CH2OH
OH H
H
H
H
O
OH
CH2OH
OH H
H
O
1O 41
4
Liên kết  -1,4 – glicozit và liên kết  -1,6 – glicozit 
b. Xenlulozơ 
O
1
O
H
H
H 4
O
OH
CH2OH
OH H
H
OH
H
1
2
O
OH
OH H
H
1H
H
O
OH
CH2OH
OH H
H H
CH2OH
4
H
H
O
OH
CH2OH
OH H
H
1
H4
O
H
O 4
 Liên kết  - 1,4 – glicozit 
16. Amin 
C2H7N 
CH3 CH2 NH2 CH3 NH CH3 
C3H9N 
CH3 CH2 NH2CH2 CH3
NH2
CH3CH
CH3 NH CH3CH 
CH3
CH3 N CH3
C4H11N 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 13 
CH2 NH2CH3 CH2CH2 CH3
NH2
CH3 CHCH2
CH3 NH2CH
CH3
CH2
CH3 NH2
CH3
CH3
C 
CH3 NH CH3CH2 CH2 CH3 NH CH3CH2 CH2 
CH3 CH3CH NH
CH3
CH3 N CH3CH2
CH3
C7H9N (chứa vịng benzen) 
CH2NH2
CH3
NH2 
CH3
NH2
CH3
NH2
CH3NH
17. Amino axit 
C3H7O2N 
CH3 CH COOH
NH2
COOH
NH2
CH2 CH2
C4H9O2N 
CH2 CH COOH
NH2
CH3
CH2CH COOH
NH2
CH3
COOH
NH2
CH2 CH2 CH2
COOH
NH2 CH3
CH2 CH
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 14 
COOH
NH2
CH3
CH3 C 
d. Các ví dụ minh họa 
Ví dụ 1 : X là hiđrocacbon cĩ cơng thức phân tử là C3H6. Số cơng thức cấu tạo của X là: 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hĩa, năm học 2013 – 2014) 
Trả lời 
Ứng với cơng thức phân tử C3H6 cĩ 2 đồng phân cấu tạo là : 
CH2 CH CH3 
CH2
CH2H2C
hay
Ví dụ 2: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất cĩ nhiều đồng phân cấu 
tạo nhất là 
 A. C3H7Cl. B. C3H8O. C. C3H8. D. C3H9N. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết đầy đủ số đồng phân của các chất, từ đĩ rút ra kết luận 
Cơng thức phân 
tử 
Các đồng phân 
C3H8 C C C 
C3H7Cl C C C Cl C C C
Cl 
C3H8O C C C O C C C
O 
C C CO 
C3H9N C C C N C C C
N 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 15 
C C CN C
C
CN
Suy ra : C3H8 cĩ một đồng phân; C3H7Cl cĩ hai đồng phân; C3H8O cĩ 3 đồng phân; C3H9N 
cĩ 4 đồng phân. Vậy chất cĩ nhiều đồng phân nhất là 3 9C H N 
° Cách 2 : Phân tích, đánh giá tìm nhanh đáp án đúng 
Các hợp chất hữu cơ đều cĩ 3 nguyên tử C, nên sự chênh lệch về số đồng phân giữa chúng 
khơng phụ thuộc vào số nguyên tử C và tất nhiên cũng khơng phụ thuộc vào số nguyên tử H. 
Số lượng đồng phân của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào số nguyên tử cịn lại trong hợp 
chất. N cĩ hĩa trị 3, cĩ nhiều kiểu liên kết với các nguyên tử C hơn so với O cĩ hĩa trị 2 và 
Cl cĩ hĩa trị 1. Vậy hợp chất 3 9C H N sẽ cĩ nhiều đồng phân nhất. 
Ví dụ 3: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với cơng thức phân tử C8H10 là : 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH2 CH3
CH3
CH3
CH3
CH3 
CH3
CH3 
Cách viết này mất nhiều thời gian hơn so với cách viết sau đây : 
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
C
C 
Ví dụ 4: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa 
thu được là : 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 16 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 
2008) 
Trả lời 
Iso – pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì số sản phẩm monoclo tối đa thu được là 
4 : 
C C C C
CCl C C C C
C
Cl
C C C C
C Cl 
C C C C
C Cl 
Ví dụ 5: Cho C7H16 tác dụng với clo cĩ chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 
3 dẫn xuất monoclo. Số cơng thức cấu tạo của C7H16 cĩ thể cĩ là 
 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 
2012) 
Trả lời 
C7H16 cĩ 9 đồng phân : 
C C C C C C C 
(1) 
C C C C C C
C 
(2) 
C C C C C C
C 
(3) 
C C C C C
C C 
(4) 
C C C C C
C C 
(5) 
C
C C C C C
C 
(6) 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 17 
C
C C C C
C C 
(7) 
C
C C C C
C
C
(8) 
C C C C
C
C
C
(9) 
Trong đĩ cĩ 4 đồng phân thỏa mãn điều kiện đề bài là : Đồng phân (5), (7), (8), (9). 
Ví dụ 6: Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu 
tạo cĩ thể cĩ của X là 
 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2012) 
Trả lời 
Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon X mạch hở, thu được isopentan, chứng tỏ X cĩ 5 nguyên tử 
C, mạch cacbon cĩ 1 nhánh và phân tử phải chứa liên kết  . Với đặc điểm cấu tạo như vậy, 
X sẽ cĩ 7 đồng phân : 
C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
Ví dụ 7: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. 
Số cơng thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt Yên 1, năm học 2013 – 
2014) 
Trả lời 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 18 
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện đề bài là 3 : 
C C C C C C C C C C
C C 
Ví dụ 8: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là : 
 A. 8 B. 9 C. 5 D. 7 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2011) 
Trả lời 
Theo giả thiết, C5H10 phản ứng được với dung dịch brom. Mặt khác, độ bất bão hịa của nĩ 
bằng 1. Suy ra C5H10 cĩ thể là anken hoặc xicloankan cĩ vịng 3 cạnh. Cĩ 8 đồng phân cấu 
tạo của C5H10 thỏa mãn thỏa mãn điều kiện đề bài : 
Đồng phân mạch hở cĩ 1 liên kết đơi 
C C C C C C C C C C C C C C
C 
C C C C
C 
C C C C
C 
Đồng phân mạch vịng 3 cạnh 
Ví dụ 9: Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu 
tạo cĩ thể thu được là 
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hĩa, năm học 2013 – 
2014) 
Trả lời 
Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo cĩ thể 
thu được là 6 : 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 19 
C C C C
C
Br
H 
C C C C
CBr
H
C C C C
C Br
H
C C C C
C
Br
H 
C C C C
C BrH 
C C C C
CBr H 
Ví dụ 10: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C5H8. Khi cho X tác dụng với dung dịch 
AgNO3 trong NH3, sinh ra kết tủa màu vàng nhạt. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện 
trên của X là 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT Chuyên – Đại học Vinh – Nghệ An, năm học 2012 – 2013) 
Trả lời 
Để phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 thì C5H8 phải cĩ liên kết ba ở đầu mạch. Cĩ 
hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn là : 
CH C CH2 CH2 CH3 
CH3
CH C CH CH3
Ví dụ 11: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Hồng Lĩnh, năm học 2013 – 
2014) 
Trả lời 
Các hiđrocacbon ở thể khí, phản ứng được với dung dịch AgNO3 là những hiđrocacbon cĩ số 
nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và cĩ liên kết ba ở đầu mạch. Cĩ 5 hiđrocacbon thỏa mãn 
điều kiện là : 
CH CH 3CH C CH  2 3CH C CH CH   2CH C CH CH   CH C C CH   
Ví dụ 12: X cĩ cơng thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nĩng 
thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo? 
 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 20 
 (Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012) 
Trả lời 
Cĩ 3 đồng phân của X thỏa mãn điều kiện đề bài là : 
3 2 2 3CH CCl CH CH   3 2 2 2CH CH CH CHCl   3 2 2(CH ) CH CHCl 
Sơ đồ phản ứng : 
2
2
2
NaOH
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3
H O
NaOH
3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2
H O
NaOH
3 2 2 3 2 2
H O
CH CCl CH CH CH C(OH) CH CH CH CO CH CH
CH CH CH CHCl CH CH CH CH(OH) CH CH CH CHO
(CH ) CH CHCl (CH ) CH C(OH)



          
          
    


 3 2(CH ) CH CHO 
Ví dụ 13: Với cơng thức phân tử C3H6Cl2 thì cĩ bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch 
NaOH dư, đun nĩng, cho sản phẩm cĩ phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp? 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
 (Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Chuyên – Đại học Vinh – Nghệ An, năm học 2012 – 
2013) 
Trả lời 
C3H6Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, tạo ra sản phẩm phản ứng được với 
Cu(OH)2. Chứng tỏ sản phẩm tạo thành phải là anđehit hoặc ancol hai chức cĩ hai nhĩm –OH 
liền kề nhau. Suy ra C3H6Cl2 cĩ 2 đồng phân thỏa mãn với tính chất : 
3 2 2CH CH CHCl  3 2CH CHCl CH Cl  
Sơ đồ phản ứng : 
o
2
o
NaOH, t
3 2 2 3 2 2 3 2
H O
NaOH, t
3 2 3 2
CH CH CHCl CH CH CH(OH) CH CH CHO
CH CHCl CH Cl CH CHOH CH OH

       
    

Ví dụ 14: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH dư, thu được 
chất hữu cơ Y cĩ khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
 (Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011) 
Trả lời 
Phân tử C3H5Br3 cĩ 5 đồng phân : 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 21 
Br C C C
Br
Br 
(1) 
Br C C C
Br
Br 
(2) 
Br C C C
Br
Br 
(3) 
Br C C C
Br
Br 
(4) 
Br
C C C
BrBr 
(5) 
Chất Y sinh ra từ phản ứng của X với NaOH, cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2, suy ra Y là 
ancol đa chức, cĩ ít nhất hai nhĩm –OH liền kề nhau hoặc Y là anđehit. Vậy X cĩ 3 đồng 
phân thỏa mãn tính chất là (2), (3), (5). 
Sơ đồ phản ứng : 
o
2
o
2
NaOH, t
2 2 2 2 2 2 2 2
(2) H O
NaOH, t
2 3 2 3
H O(3)
CHBr CH CH Br CH(OH) CH CH OH OHC CH CH OH
CHBr CHBr CH CH(OH) CHOH CH OHC CHO


       
      
 

o
3
NaOH, t
2 2 2 2
(5)
H CH
CH Br CHBr CH Br CH OH CHOH CH OH

    
Ví dụ 15: A, B, D là 3 hợp chất thơm cĩ cơng thức phân tử là C7H6Cl2. Khi đun nĩng với 
dung dịch NaOH lỗng, thì A phản ứng theo tỷ lệ mol 1: 2, B phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1, 
cịn D khơng phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của A, B, D lần lượt là: 
 A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 6. 
 (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2012 – 2013) 
Trả lời 
Hợp chất thơm C7H6Cl2 cĩ 10 đồng phân : 
CHCl2
(1) 
CH2Cl
Cl
(2) 
CH2Cl
Cl
(3) 
CH2Cl
Cl 
(4) 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 22 
CH3
Cl
Cl
(5) 
CH3
Cl
Cl 
(6) 
CH3
Cl
Cl
(7) 
CH3
ClCl
(8) 
CH3
Cl
Cl 
(9) 
CH3
ClCl
(10) 
Trong đĩ : Đồng phân phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng theo tỉ lệ 1 : 2 là (1); đồng 
phân phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng theo tỉ lệ 1 : 1 là (2), (3), (4); các đồng phân 
cịn lại khơng phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng. 
Vậy số đồng phân cấu tạo của A, B, D lần lượt là 1; 3; 6 
Ví dụ 16: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối 
lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với cơng 
thức phân tử của X là : 
 A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008) 
Trả lời 
Đặt cơng thức của X là CxHyO. Theo giả thiết, ta cĩ : 
     

4 10
x 412x y 3,625.16 58 X là C H O.
y 10 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH3 CH2 CH2 CH2 OH 
CH3 CH2 CH CH3
OH 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 23 
CH3 CH
CH3
CH2 OH
 CH3 C
CH3
CH2
OH
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
C C C C C C C
C
O
Câu 17: Đốt cháy hồn tồn m gam một ancol no X thu được m gam H2O. Biết khối lượng 
phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của ancol X là: 
 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Lý Thường Kiệt, năm học 2013 – 2014) 
Đặt cơng thức của ancol no X là CnH2n+2-b(OH)b. 
2
n 2n 2 b b
H O
C H (OH)
n 1
Chọn m 18 18n
14n 2 16b 
 
  

 
Theo giả thiết và bảo tồn nguyên tố H, ta cĩ : 
n 2n 2 b(OH) 2b
C H H O 4 8 2
n 4(2n 2)18
(2n 2)n 2n 2 4b n 4 X là C H (OH) .
14n 2 16b b 2 
 
        
  
X cĩ 6 đồng phân là : 
C C C C
OH
OH
C C C C
OH
C C C
COH
OH
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 24 
Ví dụ 18: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tử C5H12O là 
 A. 4. B. 1 C. 8. D. 3 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2012) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 OH 
CH3 CH2 CH CH2 OH
CH3 
CH2 CH2 CH CH3
CH3
HO
 C CH2
CH3
CH3
CH3 OH
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
C C C C
C C C
C
C
C
CC C
C
C
O
Ví dụ 19: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tủ C5H12O, tác dụng với 
CuO đun nĩng sinh ra xeton là : 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011) 
Trả lời 
Ancol bị oxi hĩa khơng hồn tồn bởi CuO sinh ra xeton, suy ra đĩ là các ancol bậc 2. 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH3 CH2CH CH2
OH
CH3
CH3 CH2 CH CH2
OH
CH3
CH3 CHCH
OH
CH3
CH3 
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 25 
C C C C C C C C C
C
O 
Ví dụ 20: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tử C8H10O, trong phân 
tử cĩ vịng benzen, tác dụng được với Na, khơng tác dụng được với NaOH là : 
 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011) 
Trả lời 
Theo giả thiết : C8H10O cĩ vịng benzen; tác dụng được với Na, khơng tác dụng được với 
NaOH. Chứng tỏ chúng là các ancol thơm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất là 5 : 
C C
OH
C OH
C
2 đồng phân 3 đồng phân 
Tổng số : 5 đồng phân 
Ví dụ 21: Cĩ bao nhiêu chất chứa vịng benzen cĩ cùng cơng thức phân tử C7H8O? 
 A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH2OH
O CH3
CH3
OH
CH3
OH
CH3
OH 
Cách 2 : Viết định hướng nhanh số đồng phân 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 26 
C
O
Ví dụ 22: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng 
được với dung dịch NaOH là : 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2007) 
Trả lời 
Theo giả thiết, C7H8O cĩ vịng benzen và đều tác dụng được với NaOH nên chúng là các 
phenol. Số đồng phân thỏa mãn là 3 : 
CH3
OH
CH3
OH
CH3
OH 
Câu 23: Ứng với cơng thức phân tử C7H8O cĩ bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen 
và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O: 
 A. 5 và 2. B. 5 và 3. C. 4 và 2. D. 4 và 3. 
(Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012) 
Ứng với cơng thức C7H8O cĩ 5 đồng phân là dẫn xuất của benzen trong đĩ cĩ 3 đồng 
phân phenol đều phản ứng được với các chất K, KOH và (CH3CO)2O. 
Phenol Ancol thơm Ete thơm 
CH3
OH 
CH3
OH
CH3
OH
CH2OH
O CH3
Ví dụ 24: Số đồng phân xeton ứng với cơng thức phân tử C5H10O là : 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 27 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
C C C
O
CC
C C C C C
O 
C C C
OC
C
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
C C C C C
C C C C
C
O
Ví dụ 25: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức 
đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi 
X phản ứng hồn tồn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. 
X cĩ bao nhiêu đồng phân (chứa vịng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ? 
 A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 
2011) 
Trả lời 
Theo giả thiết, suy ra : 
C H O 7 8 2
21 8n : n : n : 2 : 1,75 : 2 : 0,5 7 : 8 : 2 X có CTPT là C H O .
12 16
    
Phản ứng của X với Na, thu được 
2H X
n n , chứng tỏ trong X cĩ hai nguyên tử H linh động. 
Vậy X cĩ 2 nhĩm –OH. 
X cĩ 9 đồng phân cấu tạo thỏa mãn là : 
C OH
OH
OH
C
OH
C
OH
3 đồng phân 6 đồng phân 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 28 
Tổng : 9 đồng phân 
Ví dụ 26: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O cĩ bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác 
dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ? 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010) 
Trả lời 
Độ bất bão hịa của C3H6O mạch hở bằng 1, chứng tỏ trong phân tử của nĩ phải cĩ 1 liên kết 
 . Mặt khác, C3H6O phản ứng với H2 (Ni, to) sinh ra ancol nên suy ra : C3H6O là ancol khơng 
no, đơn chức; anđehit hoặc xeton no, đơn chức. Cĩ 3 hợp chất thỏa mãn điều kiện là : 
CH2 CH CH2 OH 
CH3 CH2 C
O
H 
CH3 C CH3
O 
Ví dụ 27: Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng 
phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2010) 
Trả lời 
Theo giả thiết : 
Hợp chất hữu cơ + H2 C C C C C
C OH
12345
4-metylpantan-2-ol
Ni, to
Suy ra : Hợp chất hữu cơ là ancol khơng no, bậc 2; xeton khơng no hoặc xeton no. Cĩ 5 hợp 
chất thỏa mãn là : 
C C C C C
C OH 
C C C C C
C OH 
C C C C C
C O 
C C C C C
C O 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 29 
C C C C C
C O 
Ví dụ 28: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là : 
 A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008) 
Trả lời 
Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là 4 : 
HCOO CH2 CH2 CH3 
CH3
HCOO CH CH3
CH3COO CH2 CH3 CH3 CH2 CH3COO 
Ví dụ 29: Khi xà phịng hĩa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được sản 
phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn 
tính chất trên của X là 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2013) 
Trả lời 
Số đồng phân thỏa mãn là 3 : 
C3H5 OOCC15H31
OOCC17H33
OOCC17H35
C3H5 OOCC17H35
OOCC17H33
OOCC15H31
C3H5 OOCC17H33
OOCC17H35
OOCC15H31
Ví dụ 30: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, 
số loại trieste được tạo ra tối đa là : 
 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2007) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại 
trieste được tạo ra tối đa là 6 : 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 30 
C3H5 OOCC17H35
OOCC17H35
OOCC17H35
C3H5 OOCC15H31
OOCC15H31
OOCC15H31
C3H5 OOCC15H31
OOCC17H35
OOCC15H31
C3H5 OOCC17H35
OOCC15H31
OOCC15H31
C3H5 OOCC17H35
OOCC15H31
OOCC17H35
C3H5 OOCC15H31
OOCC17H35
OOCC17H35
° Cách 2 : Tính nhanh số đồng phân bằng cơng thức 
Cĩ n axit béo khác nhau thì cĩ thể tạo thành 
2n (n 1)
2
 chất béo khác nhau. Suy ra số loại chất 
béo khác nhau được tạo thành từ glixerol và hai loại axit béo khác nhau là : 
22 (2 1) 6
2

 
Ví dụ 31: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và 
axit C2H5COOH là 
 A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012) 
Trả lời 
Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit 
C2H5COOH là 4 : 
C3H5 OOCCH3
OOCC2H5
OOCCH3
C3H5 OOCC2H5
OOCCH3
OOCCH3
C3H5 OOCC2H5
OOCC2H5
OOCCH3
C3H5 OOCCH3
OOCC2H5
OOCC2H5
Ví dụ : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2, 
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là 
 A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2010) 
Trả lời 
Các hợp chất no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H10O2 là các axit cacboxylic và 
este no, đơn chức, mạch hở. Vì khơng cĩ phản ứng tráng gương nên este khơng chứa gốc axit 
HCOO–. Vậy cĩ 9 hợp chất thỏa mãn tính chất là : 
Axit cacboxylic 
CH3 CH2 CH2 COOHCH2 
CH3
CH3 CH COOHCH2
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 31 
CH3
CH3 CH COOHCH2
CH3
CH3 C COOH
CH3
Este 
CH3COOCH2CH2CH3 CH3COOCHCH3
CH3
CH3CH2COOCH2CH3 CH3CH2CH2COOCH3 
CH3
CH3CHCOOCH3
Ví dụ 32: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010) 
Trả lời 
C2H4O2 cĩ 3 hợp chất hữu cơ mạch hở là : 
CH3COOH HCOOCH3 HOCH2CHO 
Ví dụ 33: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là : 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2009) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là 4 : 
CH3 CH2 NH2CH2 CH3
NH2
CH3CH
CH3 NH CH3CH 
CH3
CH3 N CH3
Cách viết này mất nhiều thời gian hơn so với cách viết sau đây. 
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 32 
C C C C C CC
C
CN
Ví dụ 34: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số 
đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là : 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011) 
Trả lời 
Theo giả thiết, ta cĩ : 
       
  
x y 3 9
x 314%N 23,73% 12x y 45 C H N là C H N.
12x y 14 y 9
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
C3H9N cĩ 2 đồng phân amin bậc 1 : 
CH3 CH CH3
NH2 
CH2 CH2 CH3
NH2 
° Cách 2 : Viết định hướng nhanh tổng số đồng phân 
C C CN
Ví dụ 35: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, cĩ cùng cơng thức phân tử C7H9N 
là 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013) 
Trả lời 
° Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân 
CH2NH2
CH3
NH2
CH3
NH2 
CH3
NH2 
° Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số các đồng phân 
WWW.HOAHOC.EDU.VN (Học Hĩa bằng sự đam mê) 2016 
SƯU TẦM Page 33 
C
N
Ví dụ 36: Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N cĩ bao nhiêu chất vừa phản ứng được với 
dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? 
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
 (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010) 
Trả lời 
Cĩ hai đồng phân thỏa mãn tính chất là : 
Đồng phân 3 3HCOOH NCH (metylamoni fomat) 
Phản ứng 3 3 3 2 2
3 3 3 3
HCOOH NCH NaOH HCOONa CH NH H O
HCOOH NCH HCl HCOOH CH NH Cl
    
  
Đồng phân 3 4CH COONH (amoni axetat) 
Phản ứng 3 4 3 3 2
3 4 3 4
CH COONH NaOH CH COONa NH H O
CH COONH HCl CH COOH NH Cl
    
  
Ví dụ 37: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối cĩ cơng thức phân 
tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là 
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012) 
Trả lời 
Axit cacboxylic X phản ứng với chất Y tạo ra muối cĩ cơng thức là C3H9O2N, chứng tỏ Y là 
amin hoặc NH3. Cĩ 4 muối ứng với cơng thức C3H9O2N là : 
HCOOH3NC2H5 
HCOOH2NCH3
CH3 
CH3COOH3NCH3 C2H5COONH4 
Suy ra cĩ 4 cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên là 
HCOOH và 
C2H5NH2 
HCOOH và 
(CH3)2NH 
CH3COOH và 
CH

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen_de_DONG_PHAN_HOA_HUU_CO_phan_1.pdf