Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA 
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016 
 Môn: Hóa học
Đề chính thức
Gồm có 06 trang
 	 Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 
 (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 132
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Ag = 108, Zn = 65; Ca = 40; Ni = 59. Ba = 137; Pb = 207; Ni = 58
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục ozon vào dung dịch KI.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom.
D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.
Câu 2: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m gần với giá trị nào nhất dưới đây?
 A. 136,20 	B. 143,70 	C. 160,82 	D. 130,88
Câu 3: Cho các phát biểu sau: 
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. 
(b) Axit flohiđric là axit yếu. 
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. 
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. 
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 4: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thoát ra m1 gam hỗn hỗn khí gồm N2 và H2 và còn m2 gam chất rắn không tan. m1 và m2 lần lượt là: 
A. 0,44g ; 0,84g 	 	B. 0,44g và 1,44g 	
C. 0,672g; 0,84g 	 	D. 0,467g; 0,88g.
Câu 5: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là 
A. 24,20 	B. 29,38 	C. 26,92 	D. 20,24
Câu 6: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc. Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là 
A. 50,00% 	B. 33,33% 	C. 37,50% 	D. 66,67%
Câu 7: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Sản phẩm chính của quá trình điện phân trên là:
A. NaOH 	B. Cl2 	C. H2 	D. Cl2 và H2 
Câu 8: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là 
A. 0,300 	B. 0,200 	C. 0,150 	D. 0,075
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%.	B. 65,4%.	C. 80,2%.	D. 75,4%.
Câu 10: Anilin không tác dụng với 
A. H2 (Ni, to). 	B. Nước brom. 	C. NaOH. 	D. Dung dịch HCl.
Câu 11: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là 
A. 5,12 gam	B. 6,4 gam	C. 5,688 gam	D. 10,24gam 
Câu 12: X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là: 
A. Trùng hợp X được cao su buna 
B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa. 
C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I 
D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.
Câu 13: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là 
A. 3 	B. 4 	C. 6 	D. 9
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với : 
A. 1,75 mol 	B. 1,875 mol 	C.1,825 mol 	D. 2,05 mol
Câu 15: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên. 
Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là  
	A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
	B. xuất hiện kết tủa trắng
	C. có khí không màu thoát ra
	D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:
 	A. 33,48%	 	B. 35,08%	 	C. 50,17%	 	D. 66,81%
Câu 17: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :
 	A. 113 và 152	 	B. 121 và 152	 
C. 121 và 114	 	D. 113 và 114
Câu 18: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
PH dd nồng độ 0,01M, 25oC
6,48
3,22
2,00
3,45
Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. T cho được phản ứng tráng bạc. 	
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. 
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. 
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 19. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
	A. Ba.	B. Mg.	C. Ca.	D. Sr.
Câu 20: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI, HBr . Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong không khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc dung dịch là
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 21: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
	A. Nước	B. Nước muối.	C. Cồn.	D. Giấm.
Câu 22: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
Câu 23: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 24: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:
	A. 230,4 gam.	B. 301,2 gam.	C. 308,0 gam.	D. 144 gam.
Câu 25: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là:
A. Natri	B. Kali	C. Photpho.	D. Iot
Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.	B. C2H5COOC2H5.	
C. CH3COOC2H5.	D. C2H5COOC2H3
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:
	A. Anken	B.Ankan	C. Ankin	D. Aren
Câu 28 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là: tan là: 
	A. 3,84gam	B. 5,12gam	C. 2,56 gam	D. 6,4 gam
Câu 29: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
	A. 3,36 gam.	B. 2,52 gam.	C. 1,68 gam.	D. 1,44 gam.
Câu 30: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là:
	A. Chất đó phải là một anken
	B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng
	C. Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau 
D. Tất cả đều sai.
Câu 31: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd 
A. 1 mol.	B. 1,5 mol.	C. 2 mol.	D. 0,5 mol.
Câu 32: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 38,935 gam.	B. 59,835 gam.	C. 38,395 gam.	 D. 40,935 gam.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm khối lượng anken Y trong M là 
A. 75,00% 	B. 33,33% 	C. 40,00% 	D. 80,00%
Câu 34: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
	A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	
C. Mg, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
2KClO3 2KCl + 3O2 
NaCl(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HCl
4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 
P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
H2 + Cl2 2HCl
Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là:
A. 3 	B. 4 	C.5 	D. 2
Câu 36 : Phát biểu không đúng là:
	 	A. Fe2+ oxi hoá được Cu.	
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.	
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
Câu 37: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
	A. C4H6.	B. C2H5OH.	C. C4H4.	D. C4H10.
Câu 38: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCHC- COOH thành hai phần không bằng nhau: 
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. 
+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là 
A. 21,15 	B. 22,50 	C. 29,00 	D. 30,82 
Câu 39: Phát biểu sai là
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 40: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. 
Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là:
A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B. 2H2O2 2H2O + O2
C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 41: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?
Câu 42: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
	A. O2, H2O, NH3 	B. H2O, HF, H2S 
	C. HCl, O3, H2S 	 	D. HF, Cl2, H2O
Câu 43: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là 
A. 6,9 gam.	 	B. 4,6 gam.	 C. 9,2 gam.	 D. 2,3 gam.
Câu 44: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 16,80. 	B. 11,20. 	C. 28,00. 	D. 10,08.
Câu 45: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: 
A. 6,72. 	B. 4,48. 	C. 2,24. 	D. 3,36. 
Câu 46: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. stiren. 	B. caprolactam. 	C. etilen. 	D. toluen.
Câu 47. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
	A. 13,2g	B. 13,7g	C. 14,2g	D. 14,7g
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là
   	A. 4,48.                   	B. 6,72.           	C. 8,96.                  D. 3,36.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với :
	A. 9,5%	B. 9,6%	C. 9,4%	D. 9,7%
Câu 50: Cho các chuyển hoá sau: 
 Y E + Z 
 X, Y và Z lần lượt là :
	A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic	B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic	D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic
 Hết
Họ tên học sinh: .............................................. số báo danh............................................
Họ tên, chữ ký của giám thị:...........................................................................................
Thí sinh không được đem bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và tài liệu vào phòng thi
Giám thị không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docMa đe 132.doc
  • docDap an.doc
  • docMa đe 246.doc
  • docMa đê 357.doc
  • docMa đe 468.doc