ÔN TẬP 5 - HÓA 12 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Cho các thế điện cực chuẩn: = -1,66V; = -0,76V; = -0,13V; = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất: A. Pin Zn – Cu. B. Pin Zn – Pb. C. Pin Al – Zn. D. Pin Pb – Cu. Câu 8: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Giảm 7,38 gam Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. Câu11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A. Eten. B. Cloetan. C. Glucozơ. D. Axit axetic. Câu 12: Cho các gluxit: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 13. Đun 18 gam hỗn hợp Glucozơ và Fructozơ ( tỉ lệ số mol tương ứng 2:3) với Cu(OH)2 vừa đủ trong môi trường kiềm, đun nóng thu được khối lượng kết tủa là: A. 5,76g B. 8,64g C. 1,44g D. 14,4g Câu 14: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H8. B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl Câu 15: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. CH3NH2 và (CH3)3N. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2. C©u 16. Cho c¸c polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. C«ng thøc cña c¸c monome ®Ó trïng hîp hoÆc trïng ngng ®Ó t¹o ra c¸c polime trªn lÇn lît lµ: A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH C©u 17. Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . T¬ thuéc lo¹i sîi poliamit lµ: A. (1) vµ (3) B. (2) vµ (3) C. (1) vµ (2) D. (1), (2) vµ (3). Câu 18. Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo. Trung bình một phần clo tác dụng với: a. 2 mắt xích PVC b. 3 mắt xích PVC c. 1 mắt xích PVC d. 4 mắt xích PVC C©u 19. §Ó ®iÒu chÕ cao su buna ngêi ta cã thÓ thùc hiÖn theo c¸c s¬ ®å biÕn hãa sau: TÝnh khèi lîng ancol etylic cÇn lÊy ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®îc 54 gam cao su buna theo s¬ ®å trªn? A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam. Câu 20: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,344 lít. B. 1,792 lít. C. 2,912 lít. D. 2,240 lít. Câu 21. Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 114,1 gam B. 123,6 gam C. 143,7 gam D. 101,2 gam Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 14,62 gam. B. 18,46 gam. C. 13,70 gam. D. 12,78 gam. Câu 23: Cho 2,8 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ bằng 100ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thì thu được số gam kết tủa là A. 14,775. B. 24,625. C. 39,4. D. 19,7. Câu 24. Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là: A. 25,6g B. 30,1 g C. 18,2g D. 23,9 g Câu 25: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Tài liệu đính kèm: