Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học

pdf 31 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 5371Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
DẠNG 1: NHIỆT PHÂN CÁC MUỐI GIÀU OXI 
Câu 1: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 
và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. 
Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. 
Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là 
 A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%. 
Trích đề thi thử chuyên Đại học Vinh − lần 1− 2015 
Hướng dẫn giải: 
2
o
BTKL
2 O
4 t
2 HCl
4
3
2
 (®Æc): 0,8 mol3
2
4
2
2
KMnO
KClO
K MnO
MnO  
30,225 24,625
O n 0,175 mol
32
 d­
KClKMnO : x mol
 d­
MnClKClO :y mol
Cl
H O
K
Cl


  


  
   
 
 


2
4 3 2 2
4
BTNT. H
X H O
BTNT. O
KMnO KClO O H O
KMnO
0,8
m =158x + 122,5y = 30,225 (1); n 0,4
2
4n 3n 2n n 4x 3y 2.0,175 0,4 (2)
0,075.158
(1)v¯ (2) x = 0,075 ; y = 0,15 %m .100 39,20% 
30,225
  
       
   
→ Đáp án A 
Câu 2: Nung nóng hỗn hợp X gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một 
thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với 
dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 
ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m 
(gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là 
 A. 79,8 g B. 66,5 g C. 91,8 g D. 86,5 g 
Trích đề thi thử chuyên Lê Khiết −lần 1 − 2015 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Bài toán có nhiều dữ kiện khối lượng → Là dấu hiệu của BTKL. 
+ Nung hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm tác dụng với HCl đặc dư: 
→
7 2 5 1 2
5e 6e 4e 2e
2 2
Mn Mn; Cl Cl; 2O O ; 2Cl Cl
    
       , khi đó ta BTE cho 
(thí nghiệm 1+thí nghiệm 2). 
+ Cho Cl2 vào dung dịch NaOH, đun nóng → tạo muối NaCl và NaClO3. 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 1
 1
0
0
0
1
4
7 2
22 HCl ®Æc4
t 2t
46,5 gam 2 4
5 2 0
NaOH
3 24 t
3
0
2
KCl
KClO
K Cl
31,6 MnO
K Mn O : 0,2 mol Y Mn Cl158 K MnO
24,5
KMnO d­K ClO : 0,2 mol Cl Z
122,5
KClO d­
O


 

 


 
 
    
 
  



2 2
4 3 2 2
2
BTKL cho thÝ nghiÖm 1
O O
BTE cho (thÝ nghiÖm 1+thÝ nghiÖm 2)
KMnO KClO O Cl
Cl
m (31,6 24,5) 46,5 9,6 gam n 0,3 mol
5n 6n 4n 2n
5.0,2 6.0,2 4.0,3
n 0,5 mol
2
 3C
      
   
 
  
0
0 1 5
t
2 3 2
3
l 6NaOH 5Na Cl + Na Cl O 3H O
mol ban ®Çu: 0,5 1,5
5 1
mol ph°n øng: 0,5 1 0,5
6 6
5
NaCl : mol
6
1
Z NaClO : mol m 58,5.
6
NaOH d­: 0,5 mol
 
  





  




5 1
106,5. 40.0,5 86,5 gam
6 6
  
→ Đáp án D 
Lời bình: Khi làm bài tập ta sẽ bắt gặp rất nhiều bài toán có thể áp dụng BTE gộp 
cho nhiều thí nghiệm lại. Vậy ta cần nắm vững lí thuyết và biết số oxi hóa của các 
nguyên tố thay đổi về đâu mà không cần viết phương trình hay sơ đồ phản ứng. Từ 
đó có thể vận dụng BTE gộp cho nhiều thí nghiệm lại, hay BTE (đầu→cuối), khi đó 
bài toán sẽ trở nên đơn giản hơn. 
DẠNG 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT 
Câu 3: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung 
dịch X. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, 
cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 
gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là: 
 A. 0,56 mol B. 0,4 mol C. 0,58 mol D. 0,48 mol 
Trích đề thi thử THPT Hàn Thuyên−Bắc Ninh−lần 1−2016 
Hướng dẫn giải: 
 Phân tích hướng giải: 
+ Bài toán có nhiều dữ kiện đổi được về mol → Ta có thể vận dụng BTNT. 
+ Phản ứng của NaOH với dung dịch X là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch → 
Có thể vận dụng BTĐT. 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 2
 + Cho NaOH vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sản phẩm thu được chất rắn → 
Thông thường chất rắn đó chứa NaOH dư. 
3
2
Cu HNO NaOH
2
NaNO
BTNT.Na
2
10,24
n 0,16 mol; n = 0,2.3 = 0,6 mol; n 0,4.1 0,4 mol
64
NÕu chÊt r¾n thu ®­îc chØ chøa NaNO
m 0,4.69 27,6 gam 26,44 gam
NaNO : a mol a
 ChÊt r¾n thu ®­îc
NaOH d­ : b m
26,44gam 
ol
   
   
  
 

2
2
3
BTNT.Na BT§T
NaOH p­ NaNO OH p­ Cu H d­
HNO p­H d­
a 0,36b 0,4
b 0,0469a 40b 26,44
n n 0,36 ; n = 2n 1n
n 0,36 2.0,16 0,04 mol n 0,6 0,04 0,56 mol 
  

  
 
  
    
       
→ Đáp án A 
Lời bình: Cái khó của bài toán khi đọc lên là ta không biết NaOH phản ứng hết hay 
dư, nhưng với bài toán “cho NaOH vào dung dịch phản ứng rồi cô cạn sản phẩm 
thu được chất rắn” nói chung thường thì NaOH sẽ dư, vậy để đơn giản ta xét 
trường hợp NaOH dư trước. 
Câu 4: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu 
được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ 
với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 
2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, 
2
B
d 7,5
H
 . Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch A? 
A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,30 gam 
Hướng dẫn giải: 
Cách 1: 
2 2B N H
28 2
Ta thÊy M 15 n n 0,05 mol
2

     
2
2
2 2
3 2 2
2 24
0,45 mol 0,1 mol
Gép c²c thÝ nghiÖm l³i ta cã: 
Zn : a
Zn : a mol
NO N : 0,05Cu : 0,3
Cu(NO ) : 0,3 mol A Z B H O
O H : 0,05NH : b
HCl : 2,3 mol
Cl : 2,3






  
      
  
 

2 2 23 4
BT§T cho dung dÞch A
BTNT.N
NO N NONO NH
2a b 2.0,3 2,3 (1)
2n n n 2n n 0,3.2 2.0,05 b (0,5 b) mol 
   
         
2 2
2 2 2 2 4
O NO
BTE (®Çu cuèi)
Zn O NO N H NH
n 0,45 n (b 0,05) mol
2n 4n 1n 10n 2n 8n
2a 4(b 0,05) (0,5 b) 10.0,05 2.0,05 8b (2)


    
     
       
a 0,8
Tõ (1) v¯ (2)
b 0,1
m 65.0,8 64.0,3 18.0,1 35,5.2,3 154,65 gam §²p ²n A

 

      
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 3
 Cách 2: 
2 3 2
2 2
4
BTNT.O
H O Cu(NO ) Z
HCl H O HBTNT.H
NH
n 6n 2n 6.0,3 2.0,45 0,9 mol
n 2n 2n 2,3 2.0,9 2.0,05
n 0,1 mol
4 4

     
   
   
2
4
2
Cl Cu NHBT §T cho dung dÞch A
Zn
n 2n n 2,3 2.0,3 0,1
n 0,8 mol
2 2
m 65.0,8 64.0,3 18.0,1 35,5.2,3 154,65 gam §²p ²n A
  

   
   
      
DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN Mg, Al, Zn (có NH4NO3 tạo ra) 
Kinh nghiệm: 
+ Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 thường có NH4NO3 tạo ra 
+ Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch gồm muối và axit (chứa H+ và 
3
NO
 ) thường có 
4
NH
 và H2 tạo ra. 
Câu 5: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối 
lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung 
dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol 
H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản 
ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5 
Trích đề thi THPT Quốc Gia − 2015 
Hướng dẫn giải: 
2 3
2 3
3 2
4 4
Al Al O
khÝ T cã H NO hÕt; Z chØ chøa 3 muèi H hÕt
Z gåm: Al ;Na ; NH ; SO 
7,65.60 40 7,65
n 0,15 mol; n = . 0,03 mol
27.100 100 102
 
   
 

  
3
2 3
2
2 4 44
3
4 4
BTNT. Al
Al Al OAl
BTNT. S
H SO BaSOSO
OH max NH Al NH
n 2n 2n 0,23 mol
93,2
n n n 0,4 mol
233
n 1n + 4n n 0,935 4.0,23 0,015 mol


   
   
    
    
+ 3 2
3 4
2 4 2 2 24
BT §T
NO Na Al Na SO
BTNT. H
H SO H H O H ONH
n = n = 3.n 1.n 2.n 0,095
 2n =4n 2n 2n n 0,355
   

   
    
2
BTKL
X Y Z T H O
T
GÇn nhÊt
T
m m m m m
7,65 + 0,4.98 + 0,095.85=(0,23.27+0,095.23+0,015.18+0,4.96)+m +0,355.18
 m = 1,47 §²p ²n D
    

 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 4
 Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al 
trong dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y 
chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, 
N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Nếu cho Y phản ứng với KOH thì lượng KOH 
phản ứng tối đa là 0,82 mol. Giá trị của m là 
 A. 1,35. B. 1,08. C. 1,62. D. 0,81. 
Hướng dẫn giải: 
3 2 4
2
22
23 4 3
Fe Fe(NO ) Z Al NH
NO N O NO
N ONO N O
BTNT.N
NO N ONO p­ NH NO d­
n 0,1 mol; n 0,15mol; n 0,105 mol; n x mol; n a mol
n n 0,105 n 0,09
n 0,01530n 44n 0,105.16.2
n n 2n n (0,12 a) mol n (0,18 a) 

  
    
   
  
   
         mol
Cách 1: 
2 4
HCl NO N OH NH
Y chØ chøa muèi trung hßa H hÕt;
n = n 4n 10n 10n (0,51 10a)mol 

     
2 3
2 3 3
3
+ KOH:0,82 mol
4
3 2
3
Fe(OH) ; Fe(OH) ; NHFe ; Fe
Al : x mol K : 0,82 mol
Y NH : a mol Cl : (0,51+10a) mol
dung dÞch
NO : (0,18 a)mol AlO : x mol
Cl : (0,51 10a) mol NO : (0,18-a) mol
 
 
 
 
 
  



 

 
  
Y
BT§T
m 27x 56.0,25 18a 62(0,18 a) 35,5(0,51 10a)
(0,51 10a) x (0,18 a) 0,82 (2)
x 0,04
(1), (2) m 0,04.27 1,08 gam §²p ²n B
a 0,01
47,455 (1)        
     

    

Cách 2: 
2 23
24
BTNT.O
H O NO N ONO p­
BT §T BTNT.H
H OCl H NH
BTKL
n n n 2n 3(0,12 a) 0,09 0,015 (0,255 3a) mol
n n 4n 2n 4a 2(0,255 3a) (0,51 10a) mol
5,6 27 27x 36,5(0,51 10a) 47,455 32.0,105 18(0,255 3a) (1)
dung d

  
         
        
        
BT§T
2
3
K : 0,82 mol
Cl : (0,51+10a) mol
Þch (0,51 10a) x (0,18 a) 0,82 (2)
AlO : x mol
NO : (0,18-a) mol
x 0,04
(1), (2) m 0,04.27 1,08 gam §²p ²n B
a 0,01







     




    

Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 5
DẠNG 4: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN 
Câu 7: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường 
độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời 
gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a 
mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát 
biểu nào sau đây là sai? 
 A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. 
 B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. 
 C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7 
 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. 
Trích đề thi THPT Quốc Gia − 2015 
Hướng dẫn giải: 
2
2 2
2+ 2+
2
e O
O H
BTE
e e HM M
T³i t gi©y : n 4n 4a
n 2a n = 0,5a
T³i 2t gi©y: 
n' = 2n = 8a = 2n + 2n n 3,5a 
 
 


 
2+
2
e 2M
H
2 4
A. n = 4.1,8a = 7,2 a > 2n ë catot cã H t³o ra A Sai
B. T³i thêi ®iÓm 2t gi©y ë catot cã n = 0,5a B §óng
C. Dung dich sau ®iÖn ph©n l¯ H SO cã pH < 7 C §óng
 


2+ 2+e M p­ M p­
D. T³i thêi ®iÓm t gi©y: n = 4a = 2n n 2a < 3,5a
 M ch­a bÞ ®iÖn ph©n hÕt D §óng
 
 
→ Đáp án A 
Câu 8: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 
2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, 
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y 
và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và 
dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng 
với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là 
 A. 23160 giây. B. 24125 giây. C. 22195 giây. D. 28950 giây. 
Hướng dẫn giải: 
2
2
2
NO N O NO
N O
NO N O
1,12
n n 0,05 n 0,02
22,4Ta cã: 
n 0,03
30n 44n 0,05.19,2.2

    
 
  
2
Mg d­
Y t²c dông víi dung dÞch HCl thu ®­îc khÝ H Y
Ag

 

2
BTE
Mg d­ H
5,6
n n 0,25 mol
22,4
    
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 6
 2
®pdd
3 3 m gam Mg
23
3 2
4 3
Ag : x mol; O
Mg d­:0,25 mol
1,58m gamY
Ag:y mol
AgNO AgNO d­: y mol NO:0,02 mol 
KhÝ Z:
N O : 0,03 molHNO : x mol
Mg(NO ) : z mol
37,8 gam
NH NO

 



  
 




3 2 4 3 4 3HNO NO N O NH NO NH NO
BTE
n 4n 10n 10n n (0,1x 0,038) mol
80(0,1x 0,038) 148z 37,8 x 0,48
2z y 3.0,02 8.0,03 8(0,1x 0,038) y 0,12
24.0,25 108y z 0,25
m 24(z 0,25)
1,58
     

    
 
         
     

e
n .F 0,48.96500
t 23160 gi©y §²p ²n A
I 2
     
Câu 9: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, 
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 
2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí 
thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các 
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là 
 A. 0,26 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,15 
Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A − 2014 
Hướng dẫn giải : 
Cách 1: 
Thí nghiệm 1: (ở t giây) 
 ®pdd
4 2 2 4
(catot ) (anot)
 CuSO + 2KCl Cu + Cl K SO (1)
mol p­: 0,1 0,2 0,1
  
 
2
2 2
khÝ (anot) Cl 4 2
O khÝ (anot) Cl
2,464
n 0,11 mol > n cã CuSO d­ sau p­ (1) ®iÖn ph©n ra khÝ O
22,4
n n n 0,11 0,1 0,01 mol
  
     
2 2
 ®pdd
4 2 2 2 4
(anot)
e Cl O
1
 CuSO (d­) + H O Cu + O H SO (2)
2
mol p­: 0,02 0,01
n 2n 4n 2.0,1 4.0,01 0,24 mol
  

     
Thí nghiệm 2: (ở 2t giây): khí tạo ra ở cả 2 điện cực → có H2O điện phân 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 7
 2 2
BTE
e e O O
 ®pdd
4 2 2 4
(catot ) (anot )
n' 2n 0,24.2 2.0,1 4n n 0,07 mol
 CuSO + 2KCl Cu + Cl K SO (1)
mol p­: 0,1 0,2 0,1
     
  
 
 ®pdd
4 2 2 2 4
(anot )
 ®p
2 2 2
(catot ) (anot )
1
 CuSO (d­) + H O Cu + O H SO (2)
2
mol p­: x 0,5x
 2H O 2 H + O
mol p­
  

  
: y y 0,5y 
2
2 2 2
O
H khÝ Cl O
n 0,5x 0,5y 0,07
x 0,05
5,824
y 0,09n y n n n 0,1 0,07
22,4
  

  
       

   
4CuSO
n 0,1 x 0,15 mol → Đáp án D
Cách 2: 
Thí nghiệm 1: (ở t giây) 
2 2O Cl e
2,464
n n 0,11 0,1 0,01 n 0,1.2 0,01.4 0,24 mol
22,4
         
Thí nghiệm 2: (ở 2t giây) 
2 2
BTE
e e O O
n' 2n 0,24.2 2.0,1 4n n 0,07 mol     
2H
5,824
 n 0,1 0,07 0,09 mol
22,4
     
2 2
BTE
Cu Cu
2n 0,09.2 0,48 n 0,15      → Đáp án D 
DẠNG 5: BÀI TOÁN KIM LOẠI IA, IIA và Al TÁC DỤNG VỚI H2O, DD OH
– 
Câu 10: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được 
hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào 
H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư 
dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 
10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều 
xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là 
 A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. 
Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh – Lần 1 – 2015 
Hướng dẫn giải: 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 8
 3
2
2
2
 NaHCO d­
3
 O 0,2mol
 H O0,08 mol 2
 CO
0,45mol
3
m gam
2
0,14mol
Na 
BaCO
K Na
Oxit
X K Y Z Ba
Kim lo³i d­ BaCOBa OH
H




 




 
 
 
    
   
 


2
2 2
2 2
3 23
3
BTE(®Çu cuèi)BT §T
O HOH Na K Ba
BaCO COBa CO OH
2
BaCO 3
1,792 3,136
n n n n 4n 2n 4 2 0,6 mol
22,4 22,4
39,4
n = n 0,2 mol; n n n 0,6 0,45 0,15 
197
 n tÝnh theo mol CO m = 0,15.197=29,55 gam §²p ²n C
   
  


       
      
  
Câu 11: Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M , oxit và muối cacbonat 
tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác 
dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C 
trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung 
dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng 
của M2O trong A gần nhất với 
 A. 39% . B. 41% . C. 42% . D. 50% . 
Hướng dẫn giải: 
2
2
x mol Ca(OH) :0,035 3
(x 2y) 2H O HCl:0,45 mol
2 3 2
2 3
y mol BTNT.Cl
0,05 MCl
2 3
0,05 mol
M
MOH CaCO : 0,02
CO
A M O Ca(HCO )
M CO
MCl n 0,45
M CO


 


   
  
    
 
 


2 3 2 3
BTNT.C
CO CaCO M COOH
BTNT.M
M
n n n 2.0,035 0,02 0,05 mol; n 0,05 mol
n (x 2y) 2.0,05 0,45 x 2y 0,35 (1)
      
       
2 3 2 3A M O(M O) CO (M CO )
y 0,175 0,5x 0 y 0,175 (2) 
m m m m 0,45M 16y 60.0,05 14,95 (3) 
     
      
11,95 16y
M = (4)
0,45

 
11,95 16.0,175 11,95 16.0
Tõ (2) v¯ (4) M
0,45 0,45
 
   
20,33 M 26,55 kim lo³i kiÒm M l¯ Na
x 2y 0,35 x 0,15
Tõ (1) v¯ (3)
0,45.23 16y 60.0,05 14,95 y 0,1
   
   
  
    
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 9
 2
gÇn nhÊt
Na O
62.0,1
%m .100% 41,47% §²p ²n B
14,95
    
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Al2O3 và Na2O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X 
vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm rất từ từ từng giọt 
dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì dùng hết 50 ml, 
lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa sẽ thu được m gam kết tủa. Vậy m là giá trị nào 
sau đây? 
 A. 15,6 gam. B. 17,94. C. 39,0 gam. D. 31,2 gam. 
Trích đề thi thử Đại học Đà lạt −lần 3 − 2015 
Hướng dẫn giải: 
2
2
H O
2
BTE
Na : x mol NaAlO : y mol
Y
Al: y mol NaOH d­: (x y) mol
Qui X vÒ 
O: z mol 2,8
H : 0,125 mol
23x 27y 16z 20,05 (1) 22,4
x 3y 2z 2.0,125 (2)
Thªm 0,05 mol H v¯oY th× b¾t ®Çu xuÊt hiÖn kÕt tña 


 

 
 
   
   

32
3
Al(OH)H (max) AlO
Al(OH)
(y x) 0,05 (3)
x 0,3
Tõ (1), (2) v¯ (3) y 0,25
z 0,4
Thªm tiÕp 0,31 mol H v¯o Y n 4n 3n
4.0,25 0,31
n 0,23 mol m = 78.0,23 = 17,94 gam
3
 

 


 
 
  

   
→ Đáp án B 
DẠNG 6: BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM 
Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu 
được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 
mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39. 
Trích đề thi đại học khối B−2014 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Phản ứng sau một thời gian → H < 100% → Al và Fe3O4 đều dư → X gồm Fe, 
Al2O3, Al dư và Fe3O4 dư 
+ Chỉ có Al và Fe trong X phản ứng với HCl tạo khí H2. 
Cách 1: 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 10
 0t
3 4 2 3
 8Al       3Fe O    9Fe     4Al O
Ban ®Çu :     0,12      0,04
 Ph°n øng :     8a        3a         9a       4a
Sau ph°n øng : (0,12 8a)
  
   (0,04 3a)      9a       4a
BTE
3
d­
2
3 4 HCl
3
BT §T
2 3 Cl
: 0,04 mol
: 0,01 mol
: 0,04 mol
 3(0,12 8a)  2.9a 2.0,15  a 0,01 mol
Al : 0,12 molAl 
Fe : (0,09 0,01) 0,1 molFe O 
 X gåm m gam 
Fe : 0,09 mol Fe : 0,01.2 0,02 mol
Al O Cl : n 0





     

  
 

   ,62 mol
m 27.0,12 56(0,1 0,02) 35,5.0,62 31,97 gam §²p ²n C







      
Cách 2: 
2 3 4
2 2
3 2 3
3 4
3 2 3
BTNT.O
H O Fe O
BTNT.H
HCl H O H
BTNT.Al
Al Fe OAl Fe Fe
Al Fe Fe Cl
n 4n 4.0,04 0,16 mol
n 2n 2n 2.0,16 2.0,15 0,62 mol
n n 0,12 mol; n n 3n 0,12 mol
m m (m m ) m 27.0,12 56.0,12 35,5.0,62 31,
  
   
   
     
     
         97 gam
§²p ²n C
Lời bình: Khi ta thường xuyên tạo cho mình thói quen tư duy theo các phương pháp 
bảo toàn thì sẽ nghĩ ra hướng tư duy như cách 2, làm cho bài toán trở nên đơn giản 
hơn. 
Câu 14: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 
mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp 
chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 
ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, 
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, 
Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là 
 A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67% 
Trích đề thi THPT Quốc Gia−2015 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Phản ứng nhiệt nhôm sau một thời gian → H < 100% → các chất tham gia phản 
ứng đều dư. Nếu ta tính toán theo phương trình phản ứng thì sẽ rất mất thời gian, do 
đó để đơn giản ta nhìn nhận và tính toán theo các phương pháp bảo toàn. 
+ Sản phẩm tác dụng với NaOH thì Al đi hết vào NaAlO2, số mol NaOH đã biết → ta 
có thể BTNT. Al và BTNT. Na. 
+ Nhiệt nhôm hỗn hợp X, sản phẩm tạo ra tác dụng với HCl đều có sự thay đổi số 
oxi hóa → ta có thể nhìn nhận BTE (đầu → cuối). 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 11
 2
2 2 3 2 3 
2 3
BTNT. Al BTNT. Na
Al NaAlO NaOH 
BTE (®Çu cuèi)
Al H Cr O p­ Cr O p­
Cr O
  n = n = n = 0,04 mol
3.0,04 2.0,05
 3n = 2n + 2n n = 0,01 mol
2
0,01
%m ®± p­ = .100 66,67% §²p ²n D
0,015
   
  
 Lời bình: Ở bài này tác giả không giới thiệu cách giải tính theo phương trình hóa 
học nữa vì nó quá phức tạp và mất thời gian. 
Câu 15: Trộn m gam bột Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi 
cho tới phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều 
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 0,12 gam khí và còn 
lại 3,36 gam chất không tan. Phần 2 có khối lượng 10,5 gam, cho tác dụng với 
dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là: 
 A. 6,48 B. 5,4 C. 8,64 D. 4,86 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Chia X thành 2 phần không bằng nhau → phần này gấp n lần phần kia. 
+ Phần 1 tác dụng với NaOH dư có khí thoát ra → X chứa Al dư 
2 3 2 3
Al d­ : a mol Al d­ : na mol
PhÇn 1: Fe : b mol PhÇn 2: Fe : nb mol
Al O : c mol Al O : nc mol
 
 
 
 
 
2
BTE
Al d­ H
Fe
BTE
PhÇn 1: 
2 0,12
3n 2n a . 0,04 mol (1);
3 2
3,36
n b 0,06 mol (2)
56
PhÇn 2: 
n(27a + 56b + 102c) = 10,5 gam (3)
n(3a 2b) 2.0,168 mol (4)
Thay (1), (2) v¯o (4) n = 1,4; thay v¯o (3) c = 0,0
    
  
  
 
2 3
BTNT.Al
Al Al d­ Al O
3 mol
n = n + 2n = 0,04(1 + 1,4) + 0,03.2(1 + 1,4) = 0,24 mol
m = 27.0,24 = 6,48 gam §²p ²n A

 
Lời bình: Sai lầm dễ mắc phải khi làm bài này đó là ta không đọc kĩ đề bài sẽ dễ đọc 
nhầm thành “chia X thành 2 phần bằng nhau” từ đó dẫn đến kết quả sai. 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 12
DẠNG 7: BÀI TOÁN SẮT, OXIT SẮT TÁC DỤNG VỚI HNO3, H2SO4 đặc 
Câu 16: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 
20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M 
nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ 
khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam 
muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO 
và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là 
 A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50. 
Trích đề thi thử chuyên Đại học Vinh – lần 1 – 2015 
Hướng dẫn giải: 
O
35,25.20,4255
Qui hçn hîp M vÒ M v¯ O m 0,45 mol
16.100
   
X
2CO CO d­
28 44 1 6,72
M 32 n n . 0,15 mol
2 2 22,4

      
2
2
2
Z NO N O NO
N O
Z NO N O
4,48
n n n 0,2 n 0,15
22,4
n 0,05
m 30n 44n 0,2.16,75.2

     
 
   
a
23
BTE (®Çu cuèi)BT§T
O NO N O CO p­NO (muèi) M
n a.n (2n 3n 8n ) 2n
(2.0,45 3.0,15 8.0,05) 2.0,15 1,45
 

    
    
a
3NO (muèi)M
m m m (35,25 0,45.16) 1,45.62 117,95 gam 
 §²p ²n B
       

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; Fe3O4; MgO và Mg trong 
dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được 
dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đkc) khí Z gồm NO và 
H2, có tỉ khối hơi so với H2 là 
69
13
. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, 
sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng 
không đổi được 204,4 gam rắn M. Biết trong X oxi chiếm 29,68% theo khối 
lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây ? 
 A.13,33%. B.33,33%. C.20,00%. D.6,80%. 
Hướng dẫn giải: 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 13
 0
2
2
2
2
2 3
x mol 0,5x molNaOH t
O (KK)
y mol y mol
3 2
4
3 4 HCl:9,22 mol
m gam
NO H
NO
H2 NO H
Fe OFe
ion cña T M
Mg MgO
Y
 Fe(NO )
NHFe O
X
ClMgO
n n 1,3Mg
n 0,4NO
Z 69 n 0,9H 30n 2n 1,3. .2
13




 
 
  
 
 



 

    
  
  

2
H O : c mol



BTKL
BTNT.O
m 9,22.36,5 463,15 30.0,4 2.0,9 18c
m 200
29,68 m
c 3,31. 0,4 c
100 16
     

 
   

2 2
4
HCl H H OBTNT.H
NH
muèi clorua
M
n 2n 2n 9,22 2.0,9 2.3,31
n 0,2 mol
4 4
m 56x 24y 18.0,2 35,5.9,22 463,15 x 1,2
y 2,71m 160.0,5x 40y 204,4

   
   
     
  
   
4
3 2 3 4
NO NHBTNT.N BTNT.Fe
Fe(NO ) Fe O
n n 1,2 0,3
n 0,3 mol; n 0,3 mol
2 3
 
      
BTNT.O
MgO(X)
gÇn nhÊt
MgO(X)
29,68 200
n . 6.0,3 4.0,3 0,71 mol
100 16
40.0,71
%m .100% 14,2% §²p ²n A
200
    
   
DẠNG 8: BÀI TOÁN LIÊNQUAN 
2
3 2
2 3
3 2
3Cu 8H 2NO    3Cu 2NO 4H O
3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O
  
   
      

     
Câu 18: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được 
dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu 
được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản 
phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 
gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra 
hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 4,06. B. 2,40. C. 4,20. D. 3,92. 
Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A−2013 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Dung dịch Y hòa tan vừa hết Cu → Fe cuối cùng về Fe2+ 
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 14
 + Đây là bài toán thêm tiếp các chất vào dung dịch sản phẩm, nếu tính toán theo 
từng quá trình một sẽ rất phức tạp. Vậy để đơn giản ta gộp bài toán lại như sau: 








 
   
  

 

     
   
2
2
3
2
2 4
4
BTE (®Çu cuèi)
Fe Cu NO Fe
Fe
Cu
m gam Fe
HNO H d­
2,08
H SO d­Cu: 0,0325 mol SO
64
(1,12 0,448)
NO 0,07 mol lÝt
22,4
3.0,07 2.0,0325
2n 2n 3n n 0,0725
2
m 56.0,0725 4,06 gam §²p ²n A
Lời bình: Ta thấy gộp các thí nghiệm lại rồi BTE (đầu→cuối) làm cho những bài 
toán khó trở nên đơn giản hơn! 
Câu 19: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol 
H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: 
 A. 52,52 gam. B. 36,48 gam. C. 40,20 gam. D. 43,56 gam. 
Trích đề thi thử chuyên Hạ Long−lần 1−2016 
Hướng dẫn giải: 
2
3 2
 3Cu + 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O
mol tr­íc p­: 0,35 0,48 0,18 
mol p­: 0,18 0,48 0,12 0,18
mol sau p­: 0,17 0 0,06 
      
3 2 2
 0,18
 Cu + 2Fe Cu + 2Fe
mol tr­íc p­: 0,17 0,06
mol p­: 0,03 0,06 0,03 0,06
mol sau p­: 0,14 0 0,03 0
  
2
2
3
2
4
muèi khan
,06 
Cu : 0,18 0,03 0,21 mol
Fe : 0,06 mol
muèi khan thu ®­îc
NO :0,06 mol
SO : 0,24 mol
m = 64.0,21 56.0,06 62.0,06 96.0,24 43,56 gam
 §²p ²n D 




  


 



    

Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 15
 DẠNG 8: Fe TÁC DỤNG VỚI AXIT 
HNO
H SO ®Æc



3
2 4
 , KIM LOẠI CÓ DƯ 
Câu 20: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản 
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO 
và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không 
chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là 
 A. 126 gam. B. 75 gam. C. 120,4 gam. D. 70,4 gam. 
Trích đề thi thử THPT Hồng Lĩnh − 2015 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Vì có H2 tạo ra → NO

3
hết 
+ Sau phản ứng vẫn còn 3 gam Fe không tan → H+ hết; Fe về Fe2+ 
2
NO : 2x mol 6,72
X 2x x x 0,1 mol
H : x mol 22,4

    

3
BTNT.N
NaNO NO
n n 0,2 mol   
2
2 4
NO HBTNT.H H
H SO
4n 2nn 4.0,2 2.0,1
n = 0,5 mol
2 2 2
  
    
2NO HBTE
Fe
3n 2n 3.0,2 2.0,1
n 0,4 mol
2 2
 
    
2
2
4
Fe : 0,4 mol
A SO : 0,5 mol m 56.0,4 96.0,5 23.0,2 75 gam §²p ²n B
Na : 0,2 mol





      


Câu 21: Cho 54,04 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được 
dung dịch X và còn 2,24 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào 
dung dịch X thu được 0,98 lít khí Y không màu hoá nâu ngoài không khí (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn 
toàn. Giá trị của m là: 
 A. 226,01. B. 268,54. C. 277,99. D. 282,71. 
Trích đề thi thử chuyên Long An −lần 2 − 2015 
Hướng dẫn giải: 
Phân tích hướng giải: 
+ Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thu được khí không màu hóa nâu trong 
không khí là NO → X chứa HCl dư → Fe3O4 phản ứng hết. 
+ Hỗn hợp (Cu, Fe3O4) tác dụng với HCl sau phản ứng vẫn còn 2,24 gam chất rắn 
không tan là Cu dư → Fe trong Fe3O4 chuyển hết về Fe
2+
Một số dạng bài tập hay và khó môn Hóa Học
Trang 16
 3 4 3 4
3
BTE
Cu Fe O Cu Fe O
2
2
AgNO d­
NOH (X)
BT
2n 2n n n x mol
64x +232x + 2,24 = 54,04 gam x = 0,175 mol
Cu : 0,175 mol
Ag
m gamFe : 3.0,175 0,525 mol
AgCl : a molX
H d­
NO : 0,04375 mol
Cl : a mol
n 4n 0,175 mol





    
 


 
  



 
2 2
2
§T
Cu Fe H (Y)
BTE
NO Ag AgFe (X)
a 2n 2n n 2.0,175 2.0,525 0,175 1,575 mol
n 3n n n 0,525 3.0,04375 0,39375
m 108.0,39375 143,5.1,575 268,54 gam §²p ²n B
  

       
      
   
DẠNG 9: BÀI TOÁN 2Fe TÁC DỤNG V

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMot_so_dang_BT_hay_va_kho_mon_Hoa_hoc_giai_chi_tiet.pdf