Ôn thi giữa kỳ Hoá 12 - Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm

doc 7 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 496Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi giữa kỳ Hoá 12 - Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi giữa kỳ Hoá 12 - Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM ,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Câu 1. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của:
A. điện tích hạt nhân nguyên tử.	B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi	D. số oxi hóa
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1.	B. ns2	C. ns2np1	D. (n – 1)dxnsy 
Câu 3. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+	B. Cu+	C. Na+.	D. K+
Câu 4. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải 
A. ngâm chúng vào nước	B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất	D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 4Na + O2 2Na2O.	B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O.	D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2.
Câu 6. Phản ứng đặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước.	B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi.
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit.	D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.
Câu 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. NaOH	B. NaHCO3.	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl	B. Na2CO3	C. KHCO3.	D. KBr
Câu 10. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ?
A. MO2	B. M2O3	C. MO	D. M2O.
Câu 11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e	B. 2e.	C. 3e	D. 4e
Câu 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO	
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3.
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2.	
D. CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO.
Câu 13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl	B. H2SO4	C. Na2CO3.	D. KNO3
Câu 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng.	B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra	D. không có hiện tượng gì
Câu 15. Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. NO3-	B. SO42-	C. ClO4-	D. PO43-.
Câu 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ?
A. dung dịch NaOH	B. dd K2SO4	C. dd Na2CO3.	D. dd NaNO3
Câu 17. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. 1.	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18. Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là:
A. NaCl	B. Na2CO3.	C. KHSO4	D. MgCl2
Câu 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaOH và Al2O3	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. K2O và H2O	D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Câu 20. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. SO42- và Cl-	B. HCO3- và Cl-	C. Na+ và K+	D.Ca2+ và Mg2+.
Câu 21. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3	B. Al(OH)3	C. AlCl3.	D. NaHCO3
Câu 22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R2O	B. RO.	C. R2O3	D. RO2
Câu 23. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH	B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3	D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Câu 24. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. nước	B. dầu hỏa.	C. phenol lỏng	D. rượu etylic
Câu 25. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit	B. quặng boxit.	C. quặng đolomit	D. quặng pirit
Câu 26. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. CaO + CO2 CaCO3	
B. MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O	
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.
Câu 27. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là:
A. Mg (Z=12)	B. Li (Z=3)	C. K (Z=19)	D. Na (Z=11).
Câu 28.Cho 2 phương trình phản ứng:
Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất:
A. có tính axit và tính khử	B. có tính bazơ và tính khử
C. có tính lưỡng tính.	D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 29. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe	B. Al.	C. Pb	D. Mg
Câu 30. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là:
A. KOH	B. NaOH	C. Ba(OH)2	D. Ca(OH)2.
Câu 31. Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là:
A. 2	B. 4	C. 3.	D. 5
Câu 32. Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3.	B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3
C. Al , Al(OH)3 , Al2O3	D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Câu 33. Công thức thạch cao sống là:
A. CaSO4 	B. CaSO4.2H2O.	C. CaSO4.H2O	D. 2CaSO4.H2O
Câu 34. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:
A. S	B. Al.	C. N	D. Mg
Câu 35. Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân AlCl3 nóng chảy	B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch AlCl3	D. nhiệt phân Al2O3
Câu 36. Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng:
A. Na2SO4	B. NaHSO4	C. Na2CO3.	D. NaNO3
Câu 37. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2	B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2	D. MgCl2, CaSO4
Câu 38. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm ?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3	B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 
C. Al2(SO4)3 và Al2O3	D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 39. Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng:
A. dd NaNO3	B. dd H2SO4	C. dd NaOH.	D. dd Na2SO4
Câu 40. Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. dd HCl	B. dd HNO3	C. dd KOH.	D. dd CuSO4
Câu 41. Có các chất sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là 
A. NaCl	B. NaOH	C. Na2CO3.	D. HCl
Câu 42. Các dung dịch CuSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
A. NaOH	B. HNO3	C. HCl	D. NH3.
Câu 43. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.	B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3	D. Al2O3 là oxit không tạo muối
Câu 45. Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. dd NaOH dư.	B. dd AgNO3	C. dd Na2SO4	D. dd HCl
Câu 46. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Na, K, Mg, Ca	B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca.	D. K, Na, Ca, Zn
Câu 47. Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là gì ?
A. tính khử mạnh.	B. tính khử yếu
C. tính oxi hóa yếu	D. tính oxi hóa mạnh
Câu 48. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.	B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4	D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao 
Câu 49. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ, nguyên tử và ion có liên kế kim loại mạnh.
B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
C. mạng tinh thể tương đối rỗng và nguyên tử và ion có liên kế kim loại yếu.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Câu 50. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên?
A. Điện phân dung dịch	B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ	D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 51. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử 
A. Điện phân NaCl nóng chảy	B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy	D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 52. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử 
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl 	
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl 
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. 
Câu 53. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
	A. sự khử ion Na+. 	C. Sự khử phân tử nước
	B. Sự oxi hoá ion Na+. 	D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 54. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
	A. Ion Br- bị oxi hoá 	C. Ion K+ bị oxi hoá 
B. ion Br- bị khử 	D. Ion K+ bị khử
Câu 55. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb – Li	B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb – Cs	D. K - Li - Na - Rb – Cs
Câu 56. Phương trình điện phân nào sau là sai: 
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) ® 2A + nCl2 
B. 4MOH (điện phân nóng chảy) ® 4M + 2H2O 
C. 4 AgNO3 + 2 H2O ® 4 Ag + O2 + 4 HNO3 
D. 2 NaCl + 2 H2O ® H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn).
Câu 57: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn.	B.năng lượng ion hoá lớn.
C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. 	D.năng lượng ion hoá nhỏ.
Câu 58: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O2, Cl2, HCl, H2O.	B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.	D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.
Câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3.
C. NaHCO3, K2CO3. D. NaHCO3, KHCO3.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng
 NaHCO3 X Y Z O2.
 X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.	B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.	D. Na2CO3, NaCl, Na2O.
Câu 61: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và
A. NaNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. RbNO3.
Câu 62: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.
D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Câu 64: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2SO4, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng
A. H2O, NaOH. B. H2O, HCl.
C. H2O, Na2CO3. D. H2O, KCl.
Câu 65. Các chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl, Ca(OH)2 đủ. B. HCl, Na2CO3.
C. Ca(OH)2 đủ, HNO3. D. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3.
Câu 66: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
A. Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O.
B. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
Câu 67: Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.	B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.	D. . Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.
Câu 68: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là
A. H2O. B. dung dịch HCl. 
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.
Câu 69: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xãy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
B. Natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
C. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu.
D. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 70: Công thức phèn chua là
A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.	B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.	D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 71: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là
A. HCl dư. B. H2SO4 dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư.
Câu 72: Cho sơ đồ 
 AlCl3 X Y Z AlCl3.
 X, Y, Z lần lượt là
A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.	B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Al.	D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3.
Câu 73: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 74: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?
A. Dung dịch HCl. 	B. Dung dịch KOH.	C. Dung dịch NaCl.	D. Dung dịch CuCl2
Câu 75: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7
Câu 1: Fe có số thứ tự là 26.  Fe3+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3. 	B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6 .	D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 2: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh.                	B. Mạnh.                      	C. Trung bình.              	D. Yếu.
Câu 3: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H2SO4 loãng.    	B. Dd CuSO4. 	C. Dd HCl đậm đặc.                	D. Dd HNO3 loãng.
Câu 4: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                        	B. Fe3O4. 	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)3.
Câu  5: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                           B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)2.
Câu 6: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.        	 B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.                   	 D. A, B đúng.
Câu 7: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+.	B. Fe khử được Cu2+.
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. 	D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 8: Cho các chất sau:
(1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2).                   	B. (1), (2) , (3).            	 C. (1), (3).                                D. (1), (3) , (4).
Câu 9: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3. 	B. FeS.                         	C. FeS2. 	D. Cả A và B.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg.                          	B. Fe.                           	C. Al.                                      	D. Cu.
Câu 11: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?
A. Dd H2SO4. 	B. Dd HCl.                 	 C. Dd NaOH.                         	D. Dd NaCl.
Câu 12: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu.                          B. Dung dịch H2SO4. 	C. Dung dịch BaCl2. 	D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là
A. FeO                        B. Fe3O4 	C. Fe2O3  	D. không xác định được
Câu 14: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→  Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm kim loại kiềm
Câu 1. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là:
A. K	B. Na.	C. Rb	D. Li
Câu 2. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là:
A. LiCl	B. NaCl.	C. KCl	D. RbCl
Câu 3. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là:
A. LiCl	B. NaCl.	C. KCl	D. RbCl
Câu 4. Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot (đo ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là:
A. Li.	B. Na	C. K	D. Rb.
Câu 5.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO41M. Tính m
A. 2,3 g	B. 4,6 g.	C. 6,9 g	D. 9,2 g.
Câu 6. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là:
A. Li.	B. Cs	C. K	D. Rb.
Dạng 2: CO2 + OH-
Câu 1: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam.
Câu 2. Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 10 gam	B. 15 gam.	C. 20 gam	D. 25 gam
Câu 3. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,3. B. 12,9. C. 17,9. D. 18,2.
Dạng 3 : CO2 + hh bazo 
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M và KOH 0,5M . Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 32,65g	B. 19,7g	C. 12,95g	D. 35,75g
Câu 2. Hấp thụ 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M và NaOH 0,2M thu được khối lượng kết tủa là
A. 39,4g	B. 78,8g	C. 19,7g	D. 53,19g
Câu 3. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M . Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 64g	B. 35g	C. 6g	D. 60g
Câu 4. Hấp thụ hết 1,568 lít hỗn hợp CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M . Tính khối lượng kết tủa. 
A. 4 	B. 3,5	C. 3 	D. 2 
Dạng 4 : CO2 + dd Ba(OH)2 / Ca(OH)2 
 Câu 1 : V lít CO2 hấp thụ hoàn toàn trong 150 ml dd Ba(OH)2 1M , sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Tính V CO2.
Câu 2 : Cho V lít CO2 tan hoàn toàn trong 200ml dd Ca(OH)2 2M, sau phản ứng thu được 65 gam kết tủa. Tính V
Câu 3: hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 bằng dd Ba(OH)2 2M, sau phản ứng thu được 23,64 gam kết tủa và dd X, đun sôi dd X thấy có kết tủa nữa. Tính thể tích dd Ba(OH)2 
Câu 4 : Dẫn 6,72 lít khí CO2 vào dd Ca(OH)2 2M , sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa trắng. Tính thể tích dd.
Dạng 5: Nhiệt nhôm
Câu 1. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16 g	B. 10,20 g	C. 20,40 g	D. 16,32 g
Câu 2. Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,36 lít H2. Giá trị V là
A. 150	B. 300	C. 100	D. 200
Câu 3 : Nung nóng hh gồm 8,1 gam Al và 27,84 gam Fe3O4 ( trong điều kiện không có không khí), sau phản ứng thu được hh X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được 4,032 lít khí H2 . hiệu suất phản ứng :
 A. 60% B . 56,25% C. 72,25% D . 80% 
Dạng 6: Al3+ + OH-
Câu 1 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 1,56 g	B. 2,34 g	C. 2,60 g	D. 1,65 g
Câu 2. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 0,78 g	B. 1,56 g	C. 0,97 g	D. 0,68 g
Câu 3. Cho từ từ 200ml dung dịch KOH 4,25M vào 100 ml dung dịch AlCl3 2,5 M sau phản ứng thu được x gam kết tủa. x là
A. 11,7	B. 7,8.	C. 15,6.	D. 23,4.
Câu 3. Cho từ từ 2,2 lít dung dịch NaOH 0,5M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1,0M pư thu được x gam kết tủa. Tính x?
Câu 4. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M pư với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Tính V?
Câu 5. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M phản ứng với V lít dung dịch KOH 0,5M thu được 3,9 gam kết tủa. Tính V?
A. 0,5 hoặc 1	B. 0,3 hoặc 1,5	C. 0,15 hoặc 0,75	D. 1 hoặc 1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_giua_ky_hoa_12_chuong_6_kim_loai_kiem_kim_loai_kiem_t.doc