Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Trường THPT Tiên Hưng KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2015-2016 Môn: Vật Lý (Thời gian: 90 phút) Họ tên học sinh:..SBD: .. Mã đề: 149 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân ++n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmHe=0,0305u. Phản ứng tỏa ra năng lượng 18,06MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là A. 0,0025u. B. 0,0125u. C. 0,0087u. D. 0,0046u. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 36Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 3600Hz Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 1,14mm. B. 1,52mm. C. 0,38mm. D. 0,76mm. Câu 4. Hạt nhân là chất phóng xạ a. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 82 proton và 128 nơtron B. 84 proton và 126 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron D. 82 proton và 206 nơtron. Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 2.10-9C B. 8.10-9C C. 10-9C D. 4.10-9C Câu 6. Trong dao động điều hoà: A. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. B. gia tốc và li độ luôn ngược dấu. C. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. D. gia tốc và li độ luôn cùng dấu. Câu 7. Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức với n = 1,2,3,4..Một đám khí Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng của hạt electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là: A. 0,103μm. B. 0,23μm C. 0,203μm. D. 0,122μm. Câu 8. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu "...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha..." hay "...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...". Ở đây " Thanh" và " Trầm" là nói đến đặc điểm nào của âm? A. Độ to của âm B. Độ cao của âm C. Năng lượng của âm D. Âm sắc của âm Câu 9. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 400 vòng. C. 1200 vòng. D. 600 vòng. Câu 10. Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5rad/s B. 5/rad/s C. 5rad/s D. 5rad/s Câu 11. Một vật dao động điều hòa x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/5s D. 1/15s Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 16/3 (ms) B. 2/3(ms) C. 8/3(ms) D. 4/3(ms) Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s Câu 14. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 11 cm. C. 23 cm. D. 17 cm. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=100W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là A. A B. 2A C. 2A D. 1A Câu 16. Các thao tác khi sử dụng đồng hồ vạn năng hiện số để đo điện áp một chiều cỡ 12V là: a . Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b . Cho 2 đầu que đo tiếp xúc vào 2 điểm cần đo điện áp: que đen vào điểm có điện thế thấp, que đỏ vào điểm có điện thế cao. c . Vặn đầu đánh dấu núm xoay tới chấm có ghi 20, trong vùng DCV. d . Cắm que đo màu đen vào đầu COM, que đo màu đỏ vào đầu VW e . Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g . Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự thao tác đúng là A. c, d, a, b, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. a, b, d, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 17. Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế: A. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2 B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau D. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi Câu 18. Chọn câu đúng nhất. Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là A. Giao thoa ánh sáng B. Quang điện ngoài C. Nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng D. Quang điện trong và quang điện ngoài Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào. A. Điện dung C B. Độ tự cảm C. Điện trở R của cuộn dây D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, biết trong nửa chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ -20π cm/s đến 20π cm/s là T/4. Tìm tần số f. A. 2Hz B. 1Hz C. 0,5Hz. D. 5Hz. Câu 21. Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV Câu 22. Trong hiện tượng quang - phát quang khi nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ dẫn đến A. giải phóng một electron dẫn B. giải phóng một electron và lỗ trống C. giải phóng một electron tự do D. Phát ra một phôtôn khác Câu 23. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 18 Hz. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,5mm B. 0,18mm C. 0,2mm D. 0,02mm Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị 1/p H hoặc 3/p H thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Muốn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại thì L khi đó bằng A. 3/4π H B. 2/π H C. 4/π H D. 3/2π H Câu 27. Biết giới hạn quang điện của kẽm là λ0=350nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng A. 300nm. B. 0,1mm C. 0,4mm D. 200nm. Câu 28. Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100pt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 40Ω B. 85Ω C. 35Ω D. 75Ω Câu 29. Đặt lần lượt điện áp u = Ucos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R (W ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30. Sóng âm có bước sóng 20m lan truyền với tốc độ 340m/s. Âm của sóng đó là A. Âm nghe được B. Hạ âm C. Siêu âm D. Chưa thể kết luận được Câu 31. Con lắc lò xo có độ cứng k =10N/m và vật khối lượng m = 100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0 = 300g được tích điện q = 10-4C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt điện trường đều dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường có độ lớn là A. 102/14 V/m B. 104/14 V/m C. 104/11 V/m D. 102/11 V/m Câu 32. Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn:( tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F=0,4N.Tính tần số góc của dao động A. 4 rad/s. B. 4π rad/s. C. 8 rad/s. D. 10π rad/s . Câu 33. Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 9 vân sáng liên tiếp đo được là 10,75 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 µm ± 0,93%. B. 0,60 µm ± 0,31%. C. 0,67 µm ± 0,93%. D. 0,67 µm ± 0,31%. Câu 34. Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình x1=4cos(4πt+π/3)cm, con lắc m2 dao động với phương trình x2 =[12+4cos(4πt-π/6)]cm.Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? A. 10,53 cm B. 6,34 cm C. 8,44 cm D. 5,25 cm Câu 35. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosj1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng . Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị bằng bao nhiêu? A. 2/ B. 2/ C. 2/ D. 0,5 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =p/48s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là A. 3,6 cm. B. 5,7 cm C. 7,0 cm D. 8,0 cm Câu 37. Tại vị trí O trên mặt đất , người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M đến N . Mắc cường độ âm của âm phát ra từ O do máy thu được trong quá trình chuyển động tăng từ 45 dB đến 50 dB rồi lại giảm về 40 dB. Các phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng A. 90o B. 680 C. 127o D. 142o Câu 38. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt=20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt<<T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 24,2 phút. B. 28,2 phút. C. 20 phút. D. 40 phút. Câu 39. Một đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R=50W. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây cũng bằng nửa giá trị cực đại của nó. Biết biểu thức i=cos(100πt+π/3) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là A. u=50cos(100πt+π/6)V B. u=100cos(100πt-π/6)V C. u=100cos(100πt+π/6)V D. u=50cos(100πt-π/6)V Câu 40. Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. - 29,28 V. B. - 80 V. C. 109,28 V. D. 81,96 V. Câu 41. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ' = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 92% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2015.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,68275.1012 B. 2,47173.1013 C. 2,98071.1011 D. 2,41447.1013 Câu 42. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=5cosωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 20,0cm. B. 23,01cm. C. 21,79cm. D. 20,61cm. Câu 43. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm 2 bức xạ l1= 0,63 mm và l2 < l1. Xét một đoạn AB trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại (trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng này ở A và B).Giá trị của l2 là A. 0,60 mm B. 0,49 mm C. 0, 50 mm D. 0,56 mm Câu 44. Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết mp=1,0073u, mLi=7,0142u, , 1u=931,5MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị của φ là: A. 78,90. B. 82,70. C. 41,350. D. 39,450. Câu 45. Poloni là chất phóng xạ để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2μF, bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 3,2V B. 20 V C. 80 V D. 40 V Câu 46. Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha π/6 so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số N1/N2 =15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1): A. 1654 V B. 6616 V C. 4963 V D. 3309 V Câu 47. Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 20057' vĩ độ bắc 107002' kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyến có tọa độ lần lượt là 109002' kinh độ đông và 109019' kinh độ đông. Biết bán kính trái đất là R=6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy p=3,14. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến 2 con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,11ms B. 0,01ms C. 0,21ms D. 0,22ms Câu 48. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Về một phía của AB lấy hai điểm C và D sao cho CD=4cm và hợp thành hình thang cân ABCD. Biết bước sóng λ=1cm. Hỏi diện tích lớn nhất của hình thang ABCD là bao nhiêu để trên CD có 5 điểm dao động cực đại A. B. C. D. Câu 49. Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25%. Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ A. 2,4.106 ngày. B. 8,2.106 ngày. C. 2,6.106 ngày. D. 6,5.106 ngày. Câu 50. Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 6 V. B. 8 V. C. 2 V. D. 4 V. -HẾT- Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Trường THPT Tiên Hưng KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2015-2016 Môn: Vật Lý (Thời gian: 90 phút) Họ tên học sinh:..SBD: .. Mã đề: 183 Câu 1. Các thao tác khi sử dụng đồng hồ vạn năng hiện số để đo điện áp một chiều cỡ 12V là: a . Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b . Cho 2 đầu que đo tiếp xúc vào 2 điểm cần đo điện áp: que đen vào điểm có điện thế thấp, que đỏ vào điểm có điện thế cao. c . Vặn đầu đánh dấu núm xoay tới chấm có ghi 20, trong vùng DCV. d . Cắm que đo màu đen vào đầu COM, que đo màu đỏ vào đầu VW e . Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g . Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự thao tác đúng là A. d, b, a, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. c, d, a, b, e, g. D. a, b, d, c, e, g. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 3600Hz B. 36Hz C. 50Hz D. 60Hz Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=100W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là A. A B. 2A C. 2A D. 1A Câu 4. Hạt nhân là chất phóng xạ a. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 82 proton và 206 nơtron. B. 84 proton và 126 nơtron. C. 82 proton và 128 nơtron D. 82 proton và 124 nơtron Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 2/3(ms) B. 8/3(ms) C. 16/3 (ms) D. 4/3(ms) Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, biết trong nửa chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ -20π cm/s đến 20π cm/s là T/4. Tìm tần số f. A. 0,5Hz. B. 5Hz. C. 2Hz D. 1Hz Câu 7. Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế: A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2 C. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau D. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi Câu 8. Sóng âm có bước sóng 20m lan truyền với tốc độ 340m/s. Âm của sóng đó là A. Hạ âm B. Âm nghe được C. Chưa thể kết luận được D. Siêu âm Câu 9. Trong dao động điều hoà: A. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. B. gia tốc và li độ luôn ngược dấu. C. gia tốc và li độ luôn cùng dấu. D. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân ++n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmHe=0,0305u. Phản ứng tỏa ra năng lượng 18,06MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là A. 0,0046u. B. 0,0125u. C. 0,0025u. D. 0,0087u. Câu 11. Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100pt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35Ω B. 85Ω C. 75Ω D. 40Ω Câu 12. Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5rad/s B. 5rad/s C. 5/rad/s D. 5rad/s Câu 13. Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức với n = 1,2,3,4..Một đám khí Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng của hạt electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là: A. 0,23μm B. 0,103μm. C. 0,122μm. D. 0,203μm. Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 1200 vòng. C. 400 vòng. D. 600 vòng. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị 1/p H hoặc 3/p H thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Muốn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại thì L khi đó bằng A. 2/π H B. 3/2π H C. 4/π H D. 3/4π H Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,1 s Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 99,3eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 6,21eV Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,76mm. B. 0,38mm. C. 1,14mm. D. 1,52mm. Câu 19. Biết giới hạn quang điện của kẽm là λ0=350nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng A. 200nm. B. 0,1mm C. 300nm. D. 0,4mm Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 21. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 2.10-9C B. 10-9C C. 8.10-9C D. 4.10-9C Câu 22. Trong hiện tượng quang - phát quang khi nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ dẫn đến A. giải phóng một electron dẫn B. giải phóng một electron và lỗ trống C. Phát ra một phôtôn khác D. giải phóng một electron tự do Câu 23. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 23 cm. C. 17 cm. D. 11 cm. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,02mm B. 0,2mm C. 0,18mm D. 0,5mm Câu 25. Chọn câu đúng nhất. Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là A. Quang điện trong và quang điện ngoài B. Quang điện ngoài C. Nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng Câu 26. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu "...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha..." hay "...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...". Ở đây " Thanh" và " Trầm" là nói đến đặc điểm nào của âm? A. Độ cao của âm B. Độ to của âm C. Năng lượng của âm D. Âm sắc của âm Câu 27. Đặt lần lượt điện áp u = Ucos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R (W ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28. Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào. A. Độ tự cảm B. Điện dung C C. Điện trở R của cuộn dây D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 29. Một vật dao động điều hòa x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/5s D. 1/15s Câu 30. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 23 Hz. B. 25 Hz. C. 20 Hz. D. 18 Hz. Câu 31. Một đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R=50W. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây cũng bằng nửa giá trị cực đại của nó. Biết biểu thức i=cos(100πt+π/3) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là A. u=100cos(100πt-π/6)V B. u=50cos(100πt-π/6)V C. u=100cos(100πt+π/6)V D. u=50cos(100πt+π/6)V Câu 32. Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25%. Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ A. 8,2.106 ngày. B. 2,6.106 ngày. C. 2,4.106 ngày. D. 6,5.106 ngày. Câu 33. Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40V, 50V và 90V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. 109,28 V. B. - 29,28 V. C. - 80 V. D. 81,96 V. Câu 34. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=5cosωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 23,01cm. B. 21,79cm. C. 20,61cm. D. 20,0cm. Câu 35. Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 20057' vĩ độ bắc 107002' kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyến có tọa độ lần lượt là 109002' kinh độ đông và 109019' kinh độ đông. Biết bán kính trái đất là R=6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy p=3,14. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến 2 con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,22ms B. 0,01ms C. 0,21ms D. 0,11ms Câu 36. Poloni là chất phóng xạ để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2μF, bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 20 V B. 80 V C. 3,2V D. 40 V Câu 37. Tại vị trí O trên mặt đất , người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M đến N . Mắc cường độ âm của âm phát ra từ O do máy thu được trong quá trình chuyển động tăng từ 45 dB đến 50 dB rồi lại giảm về 40 dB. Các phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng A. 142o B. 680 C. 127o D. 90o Câu 38. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt=20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt<<T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 40 phút. B. 28,2 phút. C. 20 phút. D. 24,2 phút. Câu 39. Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 2 V. B. 8 V. C. 6 V. D. 4 V. Câu 40. Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình x1=4cos(4πt+π/3)cm, con lắc m2 dao động với phương trình x2 =[12+4cos(4πt-π/6)]cm.Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? A. 6,34 cm B. 10,53 cm C. 5,25 cm D. 8,44 cm Câu 41. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm 2 bức xạ l1= 0,63 mm và l2 < l1. Xét một đoạn AB trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại (trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng này ở A và B).Giá trị của l2 là A. 0,60 mm B. 0,49 mm C. 0,56 mm D. 0, 50 mm Câu 42. Con lắc lò xo có độ cứng k =10N/m và vật khối lượng m = 100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0 = 300g được tích điện q = 10-4C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt điện trường đều dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m.
Tài liệu đính kèm: