Kiểm tra định kì năm học 2012 - 2013 môn: Vật lí 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1093Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì năm học 2012 - 2013 môn: Vật lí 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì năm học 2012 - 2013 môn: Vật lí 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 ĐA KIA
———————
Họ và tên:...
Lớp:..SBD:.
Phịng:...Mã đề: 209..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
NĂM HỌC 2012-2013
—————————————
MƠN: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐIỂM
Lời nhận xét của giám khảo
Giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi cĩ
tờ
I/ Trắc nghiệm
Em hãy khoanh trịn đáp án đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về động năng
A. Động năng là đại lượng vơ hướng luơn dương hoặc bằng khơng
B. Động năng là dạng năng lượng vật cĩ được do nĩ chuyển động.
C. Động năng xác định bằng biểu thứcWd = mv2/2 trong đĩ m là khối lượng v là vận tốc của vật.
D. Các phát biểu của các phương án đều đúng.
Câu 2: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một khối lượng khí xác định sẽ. (0,5đ)
A. giảm 4 lần	B. khơng đổi	C. Tăng 4 lần	D. tăng 2 lần.
Câu 3: Cơng thức nào sau đây là cơng thức biểu diễn định luật Sáclơ?
A. hằng số	B. hằng số	C. pV = hằng số	D. hằng số
Câu 4: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. lấy g= 10m/s2. Độ cao cực của vật nhận giá trị nào sau đây.
A. h= 1.8 m	B. một giá trị khác	C. h= 2 m	D. h= 2.4m
Câu 5: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra 1 viên đạn cĩ khối lượng m = 20g. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nịng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V cĩ độ lớn bằng: (0,5đ)
A. 1,m/s	B. -3m/s	C. -1,2m/s	D. 3m/s
Câu 6: Một người kéo một thùng nước cĩ khới lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s. nếu lấy g=10m/s2 thì cơng và cơng suất của người ấy là giá trị nào sau đây. (0,5đ)
A. A=1520J, P=380w	B. A= 1320J, P=330w
C. A = 1400J, P= 350w	D. A= 1580J, P=395w
Câu 7: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng cĩ ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nĩ trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Cơng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
B. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Cơng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
Câu 8: Động năng của vật tăng khi nào ?
A. Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. ;
B. Khi gia tốc của vật a > 0. ;
C. Khi vận tốc của vật v > 0.
D. Khi gia tốc của vật tăng.
Câu 9: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình.
A. Đun nĩng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động
B. Cả 3 quá trình trên đều khơng phải là đẳng quá trình
C. Đun nĩng khí trong một bình đậy kín
D. Khơng khí trong quả bĩng bay bị phơi nắng, nĩng lên, nĩ nở ra làm căng bĩng
Câu 10: Động lượng của một vật cĩ khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức :
A. = m.	B. = m.v	C. .	D. =m.v
Câu 11: Sự biến đổi trạng thái của một chất khí cho trên đồ thị hình vẽ gồm hai quá trình nào ?
A. Nung đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.	B. Nung đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
p
T
O
1
2
3
C. Nung đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.	D. Nung đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
Câu 12: Gọi a là gĩc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với cơng phát động?
A. a là gĩc tù	B. a là gĩc nhọn	C. a = p/2	D. a = p
Câu 13: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm A trên mặt đất, vật lên đến điểm B thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản khơng khí. Trong quá trình AB :
A. Cơ năng cực đại tại B.	B. Cơ năng khơng đổi.
C. Động năng tăng.	D. Thế năng giảm.
Câu 14: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10lít. Thể tích của lượng khi đĩ ở 5460C khi áp suất khí khơng đổi nhận giá trị nào sau đây: (0,5đ)
A. V = 20lít	B. V = 15lít	C. V = 10lít	D. V=5lít
Câu 15: Chọn câu đúng khi nén khí đẳng nhiệt.
A. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Số phân tử trong đơn vị tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi
D. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất
Câu 16: Chọn phát biểu sai về cơng suất:
A. Cơng suất chính là tốc độ sinh cơng của thiết bị
B. Oát là cơng suất của một máy sản ra cơng 1 Jun trong một giây
C. Cơng suất lớn cho biết máy khoẻ vì trong một giây sinh ra một cơng lớn.
D. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian
II/ Tự Luận
Câu 1: (2đ) một hịn đá cĩ khối lượng 200kg, được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất, lấy g=10m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy mặt đất làm mốc thế năng. Tính:
 cơ năng của vật?
vận tốc của vật khi vật đi được 12m?
độ cao và vận tốc của vật khi động năng bằng ba lần thế năng?
câu 2: ( 2đ)Một ơ tơ cĩ khối lượng 1 tấn đang tắt máy qua A với vận tốc 5m/s, thì xuống dốc nghiêng AB so với mặt phẳng nằm ngang 30o. Biết dốc dài 50m, và vận tốc của ơ tơ cuối chân dốc B là 15m/s. g=10m/s2
 a)Tính cơng của lực masat trên dốc AB, suy ra độ lớn của lực masat trên AB.
b)Đến B thì chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 28m, biết hệ số masat giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,1. Tính vận tốc của ơ tơ khi qua C.
Câu 3: (1đ) một lượng khí cĩ thể tích 5 lít ở nhiệt độ 270C với áp suất 1atm, tính thể tích của khí khi nhiệt độ tăng thêm560C và áp suất giảm xuống cịn một nữa áp suất ban đầu
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docVAT LI 10-209.doc