Đề kiểm tra học kỳ 2 – năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 – năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 – năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
 TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lý – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2.
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (thí sinh khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu đúng được 0,5 đ )
Câu 1: Một lốp ô-tô chứa không khí ở 5 bar và 250C. Khi xe chạy, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500C. Lúc này, áp suất trong lớp xe bằng
 A. 5,42 bar.	B. 3,3 bar.	C. 4 bar.	D. 5,6 bar.
Câu 2: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
 A. chỉ có lực hút.	B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
 C. chỉ có lực đẩy.	D.có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 3: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ?
	A. Q 0	B. Q > 0, A 0, A > 0	D. Q < 0, A < 0.
Câu 4: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng
	A. Nội năng của khí tăng 80J. 	B. Nội năng của khí tăng 120J. 
	C. Nội năng của khí giảm 80J. 	D. Nội năng của khí giảm 120J. 
Câu 5: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
 A.12 kg.m/s	 B. 36 kg.m/s	 C. 0 kg.m/s D.6kg.m/s 
Câu 6: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị
 A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J 
Câu 7: Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là 
	A. 20J 	B. 60J	 C. 40J	 D. 80J
Câu 8: Một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định,đầu kia gắn với vặt nhỏ.Khi lò xo bị nén 4 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là
 A. 800 J B. 0,08 J C. 8 N.m D. 8 J
Câu 9: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
 A. 2.105 Pa, 8 lít.	B. 4.105 Pa, 12 lít.	 C. 4.105 Pa, 9 lít.	D. 2.105 Pa, 12 lít. 
Câu 10: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.105 Pa thì thể tích là
	A. 7 lít.	B. 8 lít.	C. 9 lít.	D. 10 lít.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120 m. Xác định độ cao mà tại đó vật có động năng bằng 14 cơ năng ? Lấy g = 10m/s2.
Câu 2: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 300C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/9 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là ?
ĐÁP ÁN
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
B
A
C
D
D
B
C
B
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1 
Tóm tắt: vo = 0 m/s, g = 10 m/s2, 1/4WA = WđA, ho = 120 m
 hA = ? 
Giải
Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trong lực nên cơ năng của hệ được bảo toàn.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật ở vị trí ban đầu và vị trí A ta có:
Wo = WA => hA = 90 m
0,5 đ
0,5 đ
2 đ
Câu 2 
Tóm tắt: p2 = p1 + 1/9 p1, T2 = T1 + 30 , V1 = V2
T1 = ?
Giải
Vì quá trình biến đổi trạng thái là quá trình đẳng tích nên ta có:
p1T1=p2T2⇒T1=p1*T2p2=p1*T1+30p11+1/9=T1+301+1/9⇒T1=270 K 
0,5 đ
1,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 2.doc