Đề kiểm tra 15 phút - Môn vật lý 10

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 4304Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút - Môn vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút - Môn vật lý 10
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN VẬT LÝ 10
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Học sinh chọn đáp án bằng cách đánh dấu X vào bảng sau( không cho chọn lại)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
C
D
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích không đổi thì tỉ số của khí:
A. tăng 4 lần.	B. giảm 5 lần.	C. không thay đổi.	D. tăng 5 lần.
Câu 2: Một lượng khí có thể tích 2 lít, ở nhiệt độ 47 0C. Khi nhiệt độ là 270C mà áp suất khí vẫn không đổi, thì thể tích khí sẽ là
A. 1,875 lít.	B. 2,13 lít.	C. 1,07 lít.	D. 3,48 lít.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 4: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C, áp là 2.105 Pa. Phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp khí trong bình này tăng gấp đôi ? A. 151,5 K.	B. 600 K.	C. 303 K.	D. 6060C.
Câu 5: 0
p
T
V2
V1
Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2	B. V1 = V2	C. V1 ≥ V2	D. V1 < V2
Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. .	B. .	C. .	D. p ~ V.
Câu 7: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B.  Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
D.  Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 8: Khi thể tích của một lượng khí xác định tăng lên n lần, đồng thời áp suất khí giảm đi n lần. Đó là quá trình:
A. đẳng nhiệt.	B. biến đổi bất kỳ.	C. đẳng áp.	D. đẳng tích.
Câu 9: Định luật Sác lơ chỉ áp dụng được trong quá trình:
A. Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi.
B. Khối khí dãn nở tự do.
C. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt với bên ngoài.
D. Khối khí đựng trong bình kín không có sự dãn nở nhiệt.
Câu 10: Điền từ vào chổ trống : “ Chất khí có các phân tử khí được coi là . chỉ tương tác khi .gọi là khí lí tưởng “
A. chất điểm, hút nhau	B. nguyên tử, hút nhau	C. nguyên tử, va chạm	D. chất điểm, va chạm
Câu 11: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, nhiệt độ, thể tích.	B. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
C. áp suất, thể tích, khối lượng.	D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
A. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.	B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.	D. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
Câu 13: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
D. Đường hypebol.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng : Định luật Bôi-lơ – Mariốt được áp dụng trong quá trình:
A. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.
B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. Khối khí giãn nở tự do.
D. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí:
A. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ.
B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
C. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Câu 16: Dưới áp suất 105 Pa, một lượng khí có thể tích là 10 lít, nhiệt độ được giữ không đổi. Khi áp suất là 1,25.105 Pa, thì thể tích của lượng khí này làA. 11,25 lít.	B. 0,125 lít.	C. 8 lít.	D. 12,5 lít.
II . Tự Luận:
Một lượng khí chiếm thể tích 12 lít ở 270C và áp suất khí quyển bằng 760mmHg. Người ta nén lượng khí này vào trong một bình có dung tích 2 lít và nung nóng bình tới 77oC. 
a.Tính áp suất của lượng khí lúc này?
b. Nếu thể tích của bình là 6 lít thì p suất của khí là bao nhiêu?( Nhiệt độ của bình vẫn là 77oC)
-----------------------------------------------
----------- BÀI LÀM----------
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_15_LY_10_CHUONG_5.doc