Đề kiểm tra vật lý 10 học kì 2

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1682Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vật lý 10 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra vật lý 10 học kì 2
ĐỀ 1
Trắc nghiệm :
Câu 1: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s.	B. 10 kg.m/s.	C. 5,0 kg.m/s.	D. 4,9 kg. m/s.
Câu 2: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.	B. A = 750 J.	C. A = 6000 J.	D. A = 1500 J.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 4: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng 
k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 100.10-2 J.	B. 200.10-2 J.	C. 50.10-2 J.	D. 25.10-2 J.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 7: Một vật được ném lên từ độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 6 J.	B. 7 J	C. 4J.	D. 5 J.
Câu 8: Chọn đáp án đúng.
 Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
B. tiết diện ngang của thanh.
C. độ lớn của lực tác dụng.
D. độ dài ban đầu của thanh.
Câu 9: Một thanh kim loại, đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. (Cho g =10 m/s2). Muốn thanh dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là:
A. m = 10 kg.	B. m = 0,1 kg.	C. m =100 kg.	D. m = 1000 kg.
Câu 10: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
B. có, vì thuyền vẫn chuyển động.
C. không, thuyền trôi theo dòng nước.
D. có vì người đó vẫn tác dụng lực.
Câu 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. hằng số.	B. hằng số.	C. pV~T.	D. = hằng số
Câu 12: Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m. (Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 1,7p.107 .	B. 1,8p. 107.	C. 1,6p. 107.	D. 1,5p. 107.
Câu 13: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.km/h.	B. p = 360 N.s.	C. p = 100 kg.m/s	D. p = 360 kgm/s.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	B. biến thiên.	C. không bảo toàn.	D. bảo toàn.
T1
A
T2
0
p
V
0
p
V
B
T1
T2
0
V
T
C
T2
T1
0
p
T
D
T1
T2
Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2> T1?
Câu 16:Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 17. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như  thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
Câu 18 : Hệ thức với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
	A. Nhận công và tỏa nhiệt.	B. Nhận nhiệt và sinh công.
	C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm.	D. Nhận công và nội năng giảm.
Câu 19. Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng lên 40 0C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1.
	A. 2,4 mm.	B. 3,2 mm.	C. 0,242 mm.	D. 4,2 mm.
Câu 20. Một khối khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khối khí có thể tích 20 dm3, áp suất 2.105 Pa. Khối khí được làm lạnh đẵng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm3. Tính công mà khối khí thực hiện được.
	A. 400 J.	B. 600 J.	C. 800 J.	D. 1000 J.
Tự luận: 
Bài 1: (2đ):Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc ban đầu bằng 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g =10 m/s2. Tính: 
	a) Vận tốc của vật khi chạm đất.
	b) Độ cao và vận tốc của vật mà ở đó thế năng bằng 2 lần động năng
Bài 2( 1đ): Chất khí trong 1 xilanh có p = 8.105Pa. Khi dãn đẳng áp khí sẽ thực hiện 1 công là bao nhiêu? Nếu nhiệt độ của nó tăng lên gấp đôi. Xilanh có tiết diện ngang bên trong là
200cmvà lúc đầu mặt pittông cách đáy xilanh 40cm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2
Câu 1: Quá trình biến dổi của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối là quá trình
 A. Đẳng áp. B. Đẳng nhiệt. 	C. Đẳng tích.	 D. Đoạn nhiệt. 
Câu 2: Một thanh nhôm và thanh thép có cùng chiều dài l0 ở 0oC. Nung nóng hai thanh đến 100oC thì độ dài chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K -1 và thép là 12.10-6K -1 . Độ dài l0 của hai thanh ở 0oC:
 A. 1 m 	B. 0,9 m 	C. 0,8 m	 D. 0,7 m 
Câu 3: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo phương trình: x = 2t2 - 4t + 3 (m). Độ biến thiên động lượng của vật sau 3s là:
 A. 24 kgm/s 	B. 26kg.m/s	 C. 14kgm/s 	D. 22kgm/s 
Câu 4: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau ? Lấy g = 10 m/s2 . 
A. 3 m. 	B. 4,4 m. 	C. 2,2 m. 	D. 2,5 m.
 Câu 5: Một khối khí lí tưởng có thể tích là 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình sau: Quá trình 1: đẳng tích áp suất tăng gấp đôi; Quá trình 2: đẳng áp thể tích sau cùng là 15 lít. Tính nhiệt độ sau cùng của khối khí ?
 A. 450 K.	 B. 900 K. 	C. 9000 K. 	D. 90 K. 
Câu 6: Một hòn bi 1 có v1 = 4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2 = 1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1 = 50g, hòn bi 2 m2 = 20g.
 A. 0.57m/s. 	B. 2,57m/s.	 C. 0.26m/s. 	D. 3,14 m/s. 
Câu 7: Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích?
 A. Đường hypebol 
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
 C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. 
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 
Câu 8: Tính áp suất của một lượng khí trong một bình kín ở 50oC, biết ở 0oC, áp suất của khối khí là 1,2.105 Pa
 A. 2,3.106 pa.	 B. 1,42.105 Pa. 	C. 105 pa. 	D. 2,2.104 pa. 
Câu 9: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là: 
A. Không đổi 	B. Tăng 80J	 C. Giảm 80J	 D. Tăng 120 J
 Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật: 
A. Chuyển động cong đều.	 B. Chuyển động tròn đều.
 C. Chuyển động với gia tốc không đổi.	 D. Chuyển động thẳng đều.
 Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC = 50cm. Tính vận tốc tại chân dốc C, lấy g = 10 m/s2 . 
A. 7.07m/s.	 B. 3 m/s. 	C. 10m/s. 	D. 2,24 m/s. 
Câu 12: Chất nào là chất rắn vô định hình ? 
A. Kim cương. 	B. Than chì. 	C. Thủy tinh. 	D. Thạch anh. 
Câu 13: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
 A. β = 3 α 	B. α = 3 β	 C. b=0,5 a	D. β = α 
Câu 14: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm3 ở 20oC, tính thể tích thanh sắt này ở 100oC, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10-6K -1 .
100,264cm3 . 	B. 126,4cm3 . 	C. 100cm3 . 	D. 100,088cm3 .
 Câu 15. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóng tới 100 0C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài của hai thanh này ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1.
	A. 417 mm.	B. 500 mm.	C. 250 mm.	D. 1500 mm.
 Câu 16. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là
A. 0,9 m.	B. 1,8m.	C. 3m.	D. 5m.
 Câu 17: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó ở 5460C khi áp suất không đổi là 
15 lít. 	B. 5 lít. 	C. 10 lít. 	D. 20 lít. 
 Câu 18: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng? 
Wđ = P2 /2m. 	B. Wđ = P/v. 	C. Wđ = P/2mv.	 D. Wđ = P/2m. 
Câu 19: Chất rắn vô định hình có:
Tính dị hướng. 	B. Cấu trúc tinh thể. 	 C. Tính đẳng hướng. 	D. Có dạng hình học xác định.
 Câu 20: Chất rắn đa tinh thể là: 
Muối. 	B. Kim cương. 	C. Thủy tinh. 	D. Sắt. 
Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công suất:
Pa (paxcan).	 B. Wh (oát giờ). 	C. W (oát).	 D. J (jun). 
Câu 22: Một khẩu súng có khối lượng M = 40kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn có khối lượng m = 300g theo phương nằm ngang. Vận tốc của đạn là v = 120m/s. Tốc độ giật lùi của súng là
0,9m/s 	B. 1,8m/s 	C. 2,5m/s 	D. 1m/s 
Câu 23: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) . với độ tăng nhiệt độ và.. của vật đó.
tỉ lệ nghịch - độ dài ban đầu l0. 
B. tỉ lệ - độ dài ban đầu l0. 
C. tỉ lệ - độ dài lúc sau. 
D. tỉ lệ nghịch - độ dài lúc sau.
 Câu 24: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trường (lấy g = 10m/s2 )
800 KJ 	B. 80 KJ 	C. 0,8 KJ	 D. 8 KJ
 Câu 25: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích : 
∆U = Q, Q > 0. 	B. ∆U = A, A > 0.	
 C. ∆U = Q, Q < 0.	 D. ∆U = A, A < 0.
 Câu 26: Một lực F = 100N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đường 20m theo phương lực trong thời gian 5s. Công của lực là
10000J 	B. 400J 	C. 5000J 	D. 2000J 
Câu 27: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 25lít đến thể tích 5 lít thì áp suất tăng thêm 1atm. Áp suất ban đầu của khí là 
4atm 	B. 0,75atm 	C. 0,16atm 	D. 0,25atm 
Câu 28: Một lò xo khi chịu tác dụng của lực kéo, lò xo giãn ra, nếu ngừng tác dụng thì lò xo trở về hình dạng và kích thước cũ. Biến dạng của lò xo là 
Biến dạng uốn.	 B. Biến dạng trượt 
C. Biến dạng dẻo 	D. Biến dạng đàn hồi
 Câu 29: Một vật có khối lượng m = 100g rơi tự do, cho g = 10m/s2 . Vật có động năng 20J sau khi rơi được 
1 giây	 B. 4 giây 	C. 2 giây 	D. 5 giây
 Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
 A. 25.10-2 J.	 B. 100.10-2 J. 	C. 200.10-2 J. 	D. 50.10-2 J.
ĐỀ 3
Câu 1: Chất nào là chất rắn vô định hình ?
	A. Kim cương	B. Thạch anh	C. Thủy tinh	D. Than chì
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công suất:
	A. W (oát)	B. J (jun)	C. Wh (oát giờ)	D. Pa (paxcan)
Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lượng chất khí nhận được sẽ:
	A. Dùng làm tăng nội năng	B. Chuyển sang công của khối khí
	C. Làm giảm nội năng	D. Một phần làm tăng nội năng, một phần
	thực hiện công.
Câu 4: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau ?
	A. 2,2 m	B. 3 m	C. 4,4 m	D. 2,5 m
Câu 5: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng?
	A. Wđ=P/v	B. Wđ=P/2mv	C. Wđ= P2/2m	D. Wđ=P/2m
Câu 6: Phát biểu sai khi nói về nguyên lí II nhiệt động lực học:
Hiệu suất của động cơ nhiệt nhỏ hơn 1.
Mỗi động cơ nhiệt đều phải có nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng.
Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trường (lấy g=10m/s2)
	A. 0,8 KJ	B. 8 KJ	C. 80 KJ	D. 800 KJ
Câu 8: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) . với độ tăng nhiệt độ và.. của vật đó.
	A. tỉ lệ nghịch-độ dài lúc sau l	B. tỉ lệ nghịch-độ dài ban đầu l0
	C. tỉ lệ- độ dài lúc sau l	D. tỉ lệ -độ dài ban đầu l0
Câu 9: Một thanh rắn hình trụ đồng chất, tiết điện đều S, độ dài ban đầu l0, làm bằng chất có suất đàn hồi E. Hệ số đàn hồi k của thanh là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
	A. β=3 α	B. α=3 β	C. β= α	D. 
Câu 11: Một thanh nhôm và thanh thép có cùng chiều dài l0 ở 0oC. Nung nóng hai thanh đến 100oC thì độ dài chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K-1 và thép là 12.10-6K-1. Độ dài l0 của hai thanh ở 0oC:
	A. 0,7 m	B. 0,8 m	C. 0,9 m	D. 1 m
Câu 12: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
	A. 0.26m/s	B.3,14 m/s	C. 0.57m/s	D. 2,57m/s
Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 14: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích :
	A. ∆U=A, A>0	B. ∆U=Q, Q>0	C. ∆U=A, A<0	D. ∆U=Q, Q<0
300
Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α=300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s2.
 	A. 2,24 m/s	B. 3 m/s
	C. 7.07m/s	D. 10m/s
Câu 16: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm3 ở 20oC, tính thể tích thanh sắt này ở 100oC, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10-6K-1.
	A. 100,264cm3 	B. 126,4cm3	C. 100cm3	D. 100,088cm3 
Câu 17: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là:
	A. Tăng 80J	B. Giảm 80J	C. Không đổi	D. Tăng 120 J
Câu 18: Chất rắn vô định hình có: 
	A. Tính đẳng hướng	B. Cấu trúc tinh thể	C. Tính dị hướng 	D. Có dạng hình học 
	xác định
Câu 19: Chất rắn đa tinh thể là:
	A. Muối	B. Sắt	C. Kim cương	D. Thủy tinh.
Câu 20: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều, có hệ số đàn hồi là 500 N/m. Đầu trên được gắn cố định, đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Muốn thanh dài thêm 5 cm, vật phải có khối lượng là bao nhiêu?
	A. 1 kg	B. 1,5 kg	C. 2 kg	D. 2,5kg
Câu 21: Tính áp suất của một lượng khí trong một bình kín ở 50oC, biết ở 0oC, áp suất của khối khí là 1,2.105 Pa .
	A. 1,42.105	B. 105	C. 2,2.104	D. 2,3.106
Câu 22: Vật nào chịu biến dạng nén?
	A. Lò xo bút bi 	B. Cáp treo	C. Sợi dây kéo co	D. Xà beng đẩy tảng đá 
Câu 23: Nội năng là:
Tổng động năng và thế năng của một vật.
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Tổng lượng nhiệt nhận vào và công được sinh ra.
Sự tương tác giữa công và nhiệt lượng.
Câu 24: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 4 cm2 chịu một lực kéo nên dài thêm 2mm. Xác định độ lớn lực kéo, biết suất đàn hồi E=20.1010N/m2.
	A. 60000N	B.70000N	C. 80000N	D. 90000N
Câu 25: Thế năng đàn hồi được xác định theo công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docktra_hk2_ly_10_new.doc