SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong các kim loại Fe, Cu, Al, Ag A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 2: Cho các chất: phenol, etanol, axit fomic, etyl axetat, saccarozơ, phenyl amoniclorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 3: Một tetrapeptit được tạo ra từ alanin, khi thủy phân hoàn toàn m gam peptit đó thu được 14,24 gam alanin. Giá trị m bằng? A. 7,1 B. 28,4 C. 48,32 D. 12,08 Câu 4: Nguyên tố Al (Z = 13) ở nhóm A. IA B. IIIA C. IIIB D. IB Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol A. Na B. Br2 C. CH3COOH D. NaOH Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là A. 45,73 B. 54,27 C. 34,25 D. 47,53 Câu 7: Chất nào sau đây đốt cháy hoàn toàn tạo số mol nước và CO2 bằng nhau A. Ancol no đơn chức mạch hở. B. Amin no đơn chức mạch hở. C. Axit cacboxylic D. Este no đơn chức mạch hở. Câu 8: Loại chất nào sau đây không chứa Nitơ A. Gluxit B. Peptit C. Aminoaxit D. Amin Câu 9: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 16 gam CuSO4 cho đến khi khí bắt đầu xuất hiện ở cả hai điện cực thì dừng lại. Khối lượng Cu thu được ở catot là? A. 6,4g B. 3,2g C. 12,8g D. 9,6g Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu B. Na C. Al D. Mg Câu 11: Chất nào sau đây là khí ở điều kiện thường? A. CH3COOH B. C2H5OH. C. CH3OH D. HCHO Câu 12: Cho 100ml NaOH 0,4M từ từ vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,15 M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là? A. 1,04 B. 1,17 C. 10,4 D. 11,7 Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) . Cho Na vào dung dịch NaCl (b). Sục CO2 vào dung dịch NaOH (c). Sục etilen vào dung dịch KMnO4 (d). Sục SO2 vào nước Brom. (e). Cho H2S vào dung dịch FeSO4 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 12,2 gam phenyl fomat bằng dung dịch KOH vừa đủ, khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 18,4 B. 6,8. C. 21,6 D. 8,4 Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit tương ứng của HNO3 A. NO2 B. N2O5 C. N2O D. NO Câu 16: Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường ( gạo, ngô, khoai, sắn, quả chín), bằng phương pháp lên men, người ta sản xuất ra etanol. Tính xem từ 5kg gạo, bằng phương pháp này thu được bao nhiêu lít etanol 460, giả sử gạo chứa 80% tinh bột, hiệu suất cả quá trình là 80%, khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml A. 3,16 B. 12,01 C. 7.69 D. 4,92 Câu 17: Phương pháp điều chế Al trong công nghiệp là? A. Dùng Mg tác dụng với dung dịch AlCl3 B. Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Điện phân dung dịch AlCl3 Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là? A. 4,48 B. 5,6 C. 1,12 D. 2,24 Câu 19: Metyl axetat là tên gọi của A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H3 Câu 20: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. CO2 B. Na C. Cl2 D. O2 Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc dư tạo dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Số mol HNO3 đã phản ứng là? A. 1,8 B. 0,3 C. 0,8 D. 1,2 Câu 22: Thủy phân hoàn toàn tinh bột được sản phẩm là A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. xenlulozơ Câu 23: Quặng Hematit dùng để sản xuất kim loại? A. Cu B. Fe C. Al D. Mg Câu 24: Bằng 1 phản ứng, chất nào sau đây tạo được etanol A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 25: Khối lượng axit H2SO4 tối thiểu cần để hòa tan 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch là? A. 2,94 B. 3,92 C. 1,96 D. 7,84 Câu 26: Cho các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường (a). Sục metyl amin vào dung dịch HCl (b). Sục axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3. (c). Cho Cu(OH)2 vào dung dịch CH3COOH. (d). Cho phenol vào dung dịch NaOH. (e). Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 27: Kim loại Cu không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 B. FeCl3 C. AgNO3 D. FeCl2 Câu 28: Cho các tính chất vật lí và hóa học sau : (1). Chất rắn, tan tốt trong nước. (2). Tham gia phản ứng tráng gương. (3). Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực. (4). Tham gia phản ứng thủy phân. (5). Tạo với iot phức màu xanh dương. Số tính chất đúng với saccarozơ là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Ca + 2 H2O Ca(OH)2 + H2 B. H2 + Cl2 2HCl C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 30: Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là? A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ sợi D. Keo dán. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hợp chất hữu cơ A bằng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi X. Dẫn X lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thì thấy bình 1 tăng 25,2 gam, bình 2 có 80 gam kết tủa. Sau phản ứng chỉ có 4,48 lít khí N2 thoát ra ( đktc). Biết X có CTPT trùng với CTĐGN. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thấy thoát ra hỗn hợp khí làm xanh quỳ ẩm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của A là ? A. 5 B. 8 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho m gam hỗn hợp CaC2 và CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc, thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X được số mol CO2 gấp 3 lần số mol nước. Thành phần % khối lượng của CaC2 trong hỗn hợp ban đầu là? A. 60,98 B. 56,14 C. 39,02 D. 43,86 Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung Na2CO3 rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (3) Sục Cl2 vào dung dịch NaBr dư. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (5) Cho K2S vào dung dịch HCl dư. (6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (7) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng. (8) Cho Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch V ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch X . X phản ứng vừa đủ với 700ml dung dịch NaOH 1,5M rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là? A. 900 B. 700 C. 855 D. 750 Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và (NH4)2CO3 vào bình kín không có không khí rồi nung đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y có khối lượng giảm so với khối lượng X là 14,4 gam. Mặt khác cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn T có khối lượng giảm so với khối lượng của Y là 8 gam. Phần trăm khối lượng CuO trong X gần nhất với? A. 65 B. 20 C. 90 D. 75 Câu 36: Xét cân bằng trong bình kín,thể tích không đổi:X(khí) 2Y(khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình ,ở t10C,khi đạt cân bằng trong bình có a mol X;còn ở t20C khi đạt cân bằng trong bình có b mol X. Biết t1 b. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi tăng áp suất,cần bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Khi ngâm bình vào nước đá thì của hỗn hợp khí trong bình giảm C. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt D. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Câu 37: Hỗn hợp X gồm andehit fomic và andehit oxalic. Cho m gam X tác dụng với H2 (Ni, t0) thì thấy có tối đa 8,96 lít H2 (đktc) phản ứng. Còn cho m gam X tráng gương hoàn toàn được 108 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong X là ? A. 60 B. 25,64 C. 74,36. D. 40 Câu 38: Cho các chất sau: Nicotin, cocain, moocphin, cafein, etanol, xenduxen, amoxicilin, heroin , số chất thuộc nhóm chất gây nghiện là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm 3 hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X, Y, Z, phân tử đều chứa 1 nguyên tử C ( MX < MY < MZ ) chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol nước. Cũng m gam hỗn hợp trên tráng gương hoàn toàn được 64,8 gam Ag. Giá trị m là A. 14,6 B. 10,8 C. 14,0 D. 16,4 Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M đến khi kết thúc các phản ứng được 24,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với HCl dư được 0,224 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 23 C. 31 D. 29. Câu 41: E là hỗn hợp gồm 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 18,6 gam E cần vừa đủ 225 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala , Lys với số mol tương ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng E thấy số mol CO2 và nước thu được là như nhau. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol muối kali của Gly và b mol muối kali của Ala (a.y =b.x) được 99 gam CO2 và 49,5 gam nước. Phần trăm khối lượng muối của Gly trong M gần nhất với giá trị nào sau đây A. 19. B. 27 C. 26. D. 9 Câu 42: Cho 19,39 gam hỗn hợp Cu(NO3)2, Fe3O4, FeCl2 vào 500 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X và 0,03 mol NO. Cho AgNO3 vừa đủ vào X được 86,1 gam kết tủa và không thấy khí thoát ra. Mặt khác, X tác dụng với tối đa m gam Fe lại thấy xuất hiện NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 6,02 B. 5,6 C. 7,28 D. 6,16 Câu 43: Điện phân với điện cực trơ 200g dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,2 mol HCl đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngắt dòng điện. Để yên bình điện phân rồi thêm 250g dung dịch AgNO3 vừa đủ vào , phản ứng xảy ra hoàn toàn được 156,65g kết tủa và dung dịch Y chứa 2 muối. Giả sử quá trình điện phân nước không bay hơi. Tổng nồng độ phần trăm hai muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 31,2 B. 33,6 C. 20,3 D. 33,3 Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4 Câu 45: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 150ml dung dịch Cu(NO3)2 2M và AgNO3 1M đến khi kết thúc các phản ứng được dung dịch Y và 42,12 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 18 gam chất rắn. Giá trị của m bằng : A. 15,88 gam B. 18,72gam C. 16,48 gam D. 18,12 gam Câu 46: Cho các phát biểu sau (1). CO2 là một oxit axit, không thể hiện tính oxi hóa cũng như tính khử. (2). NH3 dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa. (3). SO2 dùng để tẩy trắng vải, giấy, khử trùng nước sinh hoạt. (4). Năng lượng hóa thạch được coi là nguồn năng lượng sạch. (5). Dung dịch fomon dùng để tẩy uế, khử trùng, sản xuất chất dẻo và bảo quản thức ăn. (6). Tơ visco, tơ axetat đều có nguồn gốc tự nhiên. (7). Trùng hợp isopren người ta thu được poline dùng để sản xuất cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 47: Cho sơ đồ điều chế và thử tính chất của chất X như hình vẽ : X và Y lần lượt là A. CH4 và NaOH đặc B. C2H4 và NaOH đặc. C. CH4 và H2SO4 đặc D. C2H4 và H2SO4 đặc. Câu 48: X là tetrapeptit Lys – Glu - Ala – Gly mạch hở. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl ( lấy dư 10% so với lượng phản ứng ) thu được dung dịch Y chứa 95,925 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch Z. Khối lượng muối có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây A. 133 B. 136 C. 127 D. 142 Câu 49: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH Z + 2NaOH 2 X + Y trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng. B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán. D. Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12. Câu 50: X, Y là hai ancol no, đơn chức, mạch hở ( MX < MY), Z là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở, T là este mạch hở tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T bằng 7,84 lít oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. Lấy 7,4 gam E cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp ancol. Chia hỗn hợp ancol này thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 448 ml H2 ( đktc). Phần hai oxi hóa bởi CuO nung nóng ( h = 100% ) thu được hỗn hợp hai andehit. Cho hỗn hợp andehit này tráng gương hoàn toàn được 11,88 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 3 B. 4 C. 8,5 D. 6,5 ---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: