Kỳ thi học kỳ 2 năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 708Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi học kỳ 2 năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi học kỳ 2 năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HÙNG
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM 2015-2016
Mơn thi: VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề
I .TRẮC NGHIỆM : Khoanh trịn chữ cái a, b, c, d thể hiện ý đúng. (3đ) 
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
 A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
 C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Dùng vơn kế xoay chiều cĩ thể đo được:
A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. 	 B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. 
C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 3. Máy biến thế khơng dùng được với hiệu điện thế một chiều vì
A. khi dùng dịng điện một chiều khơng đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế chỉ cĩ thể tăng.
B. khi dùng dịng điện một chiều khơng đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế chỉ cĩ thể giảm.
C. khi dùng dịng điện một chiều khơng đổi thì khơng tạo được từ trường trong lõi thép của máy biến thế. 
D. khi dùng dịng điện một chiều khơng đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế khơng biến thiên.
Câu 4. Đặt vật AB nằm ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, tính chất của ảnh sẽ là:
	A. Ảnh thật, cùng chiều.	B. Ảnh ảo, cùng chiều	.
	C. Ảnh thật, ngược chiều.	D. Ảnh ảo, ngược chiều.
Câu 5. Thấu kính hội tụ là thấu kính cĩ: 
 A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Hai mặt phẳng bằng nhau.
 C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Luơn cho ảnh ảo.
Câu 6. : Tấm lọc màu cĩ tác dụng:
Làm cho ánh sáng truyền qua nĩ sẽ cĩ một màu nhất định.
Trộn màu ánh sáng truyền qua.
Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
Ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
Câu 7. Tia sáng truyền từ khơng khí sang mơi trường nước khi gĩc tới bằng 00 gĩc khúc xạ là: 
 A. 900 	 B. 450	 	C. 200 	 D. 00
Câu 8. Khi nĩi về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây khơng đúng?
	A. Thấu kính hội tụ cĩ rìa mỏng hơn phần giữa.
	B. Thấu kính phân kì cĩ rìa dày hơn phần giữa
	C. Thấu kính phân kì luơn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
	D. Thấu kính hội tụ luơn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 9. Máy biến thế dùng để làm gì ? Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau : 
 a/ Giữ cho hiệu điện thế ổn định,không đổi . b/ Giữ cho cường độ dòng điện ổn định , không đổi. 
 c/ Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế . d/ Làm tăng công suất hao phí trên đường dây tải điện.
Câu 10. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuơng gĩc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính?
P'
Q'
P
P
P'
Q'
P'
Q'
P
P'
Q'
P
A.
C.
Q
O
F'
F
Q
O
F'
F
B.
Q
O
F'
F
D.
Q
O
F'
F
Câu 11. Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây khơng đúng?
A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luơn cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luơn nằm trong khoảng tiêu cự. 
C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luơn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luơn nhỏ hơn vật.	
D. Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng đường truyền của tia sáng khi chiếu tia sáng tới một thấu kính phân kì?
D.
A.
C.
O
F
F'
S
O
F
F'
S
O
F
F'
S
B.
O
F
F'
S
là:
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Hãy nêu cách dựng ảnh của một vật sáng AB trước thấu kính (AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính)
F
F'
A
B
O
Áp dụng: Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính như hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính?
Câu 2: (2 điểm) Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế xoay chiều 220V xuống 11V. Biết cuộn sơ cấp cĩ 360 vịng.
 a) Tìm số vịng cuộn thứ cấp.
 b) Máy biến thế này là loại máy nào? Vì sao em biết?
Câu 3: (0.5 điểm) Một người chỉ cĩ thể nhìn rõ vật khi đặt cách mắt từ 12cm đến 50cm. Hỏi người đĩ bị tật gì? Đeo kính gì? 
Câu 4: (1.5 điểm) Nêu đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Phần I : Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây: (3 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
D
C
A
A
D
D
C
D
B
C
II. Phần II:
Câu 1: - Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính hội tụ (AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính), bằng cách: (1 đ)
 + Dựng ảnh B’ của điểm B bằng 2 tia sáng đặc biệt. 
 + Từ B’ ta hạ đường vuơng gĩc xuống trục chính ta được A’
 + A'B' là ảnh của AB.
- Vẽ đúng (2 đ)
Câu 2: a) Số vịng dây cuộn thứ cấp là: (1đ)
 b) Máy biến thế này là loại máy hạ thế. Vì U1 > U2 (1đ)
Câu 3: Bị tật cận thị , đeo kính phân kì. (0.5 đ)
Câu 4: Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
 - Tia tới đến quang tâm thì tia lĩ tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. (0.5 đ)
 - Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ qua tiêu điểm. (0.5 đ)
 - Tia tới qua tiêu điểm thì tia lĩ song song với trục chính. (0.5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 2 lý 9.doc