Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 9 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 956Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 9 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Lớp 9 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phòng GD & ĐT Tp Buôn Ma Thuột KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Trường THCS Hùng Vương Môn: VẬT LÝ - LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chương 2
Điện từ học
1. Nêu được dòng điện xoay chiều. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều. Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
.
4. Vận dụng được công thức để tính n1.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Chương 3
Quang học
2. Nêu được kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì? Cách quan sát vật nhỏ bằng kính lúp. Đặc điểm của ảnh. Viết công thức tính độ bội giác của kính lúp.
3. Hiểu và giải thích được về mùa hè ta mặc quần áo màu sáng, và về mùa đông ta mặc quần áo màu tối.
5. Vẽ được ảnh của vật qua TKPK. Vận dụng được kiến thức hình học để tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, chiều cao của ảnh, độ dịch chuyển của ảnh.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỳ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỳ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỳ lệ: 50%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỳ lệ: 0%
Số câu: 5
Số điểm:10
Tỳ lệ: 100%
 Trường THCS Hùng Vương KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Dòng điện xoay chiều là gì? Cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều ? 
Câu 2: ( 2,0 điểm) Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì? Quan sát vật nhỏ bằng kính như thế nào? Ảnh tạo bởi kính có đặc điểm gì? Công thức tính độ bội giác của kính lúp.
Câu 3: ( 1,0 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận. Cách khắc phục tật cận thị
Câu 4: (1,5 điểm) Một máy biến thế mà cuộn thứ cấp có 3000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp thu được hiệu điện thế 15V. Máy này là máy tăng thế hay hạ thế? Tìm số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 5: (3 điểm) Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.
a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh.
b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 6: 0,5 điểm) Một người quan sát ảnh các vật qua thấu kính phân kỳ,đặt cách mắt 10cm thì thấy ảnh của mọi vật xa gần đều hiện lên cách mắt khoảng 50 cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ.
 Trường THCS Hùng Vương KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Dòng điện xoay chiều là gì? Cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều ? 
Câu 2: ( 2,0 điểm) Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì? Quan sát vật nhỏ bằng kính như thế nào? Ảnh tạo bởi kính có đặc điểm gì? Công thức tính độ bội giác của kính lúp.
Câu 3: ( 1,0 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận. Cách khắc phục tật cận thị
Câu 4: (1,5 điểm) Một máy biến thế mà cuộn thứ cấp có 3000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp thu được hiệu điện thế 15V. Máy này là máy tăng thế hay hạ thế? Tìm số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 5: (3 điểm) Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.
a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh.
b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 6: 0,5 điểm) Một người quan sát ảnh các vật qua thấu kính phân kỳ,đặt cách mắt 10cm thì thấy ảnh của mọi vật xa gần đều hiện lên cách mắt khoảng 50 cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ.
Phòng GD & ĐT Tp Buôn Ma Thuột KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Trường THCS Hùng Vương Môn: VẬT LÝ - LỚP 9
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
 ----o0o---- 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
- Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi
- Cách tạo ra dòng điện xoay chiều: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của NC hay cho NC quay trước cuộn dây dẫn kín thì trong cuộn dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều
- Các tác dụng của dòng điện xoay chiều: nhiệt, quang, từ, sinh lí.
0,5đ
1,0đ
0,5đ
2
- Kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn
- Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ
- Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp thì phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính để ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.
- Ảnh qua kính là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
- Hệ thức liên hệ giữa số bội giác và tiêu cự: 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
 - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
 - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.
0,5đ
0,5đ
4
Tóm tắt:
n2 = 3000vòng
U1 = 220V
U2 = 15V 
Máy này là máy tăng thế hay hạ thế?
 n1 = ? vòng
 Giải: 
- Máy này là máy hạ thế vì U1 > U2
- Số vòng cuộn dây sơ cấp là: n1= vòng.
0,25đ
0,5đ
0,75đ
5
.
,dr.>
.
A'
F
F'
O
Δ
A
B'
I
B
a.
 Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn vật.
b. Ta có: OAB ~OA’B’
 => (1)
 Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’
 => (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (3)
Mà F’A’ = OA’- OF’
 (3) =>( 4)
Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được : OA’ = 6cm. Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm.
Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm.
Câu 6: Ảnh tất cả các vật qua TKPK đều nằmtừ quang tâm đến tiêu điểm cuảTK.Vì điểm xa nhất của ảnh cách mắt 50 cm nên tiêu cự của TK là 50-10= 40 cm
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,25đ
 0.25đ
 0.25đ 
 0,5đ
Lưu ý: 
	- Cách làm khác mà có kết quả đúng cũng cho điểm tối đa(theo đúng yêu cầu của đề ra)
	- Nếu sai đơn vị thì trừ 0,25đ cho cả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Ly_9_Hoc_ky_2.doc