Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Góa học – lớp 12 – chương trình chuẩn

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Góa học – lớp 12 – chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tập trung học kỳ 2 – môn Góa học – lớp 12 – chương trình chuẩn
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
Mã đề 157
 MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. 	 Ñeà coù 02 trang , goàm 30 caâu , Thôøi gian laøm baøi : 45 phuùt
Chuù yù: HS khoâng söû duïng baûng tuaàn hoaøn.
Cho: H =1 , N =14, C =12 , O =16 , Ca = 40 , Fe = 56, Cu =64, Mg =24, Al =27, Na = 23, S =32, Cl =35,5.
01. Khi cho sắt vào dd HNO3 đặc, nóng, dư, sắt sẽ tác dụng theo phương trình phản ứng nào sau đây ? 
	A. Fe + 2HNO3 ® Fe(NO3)2 + H2­. 	B. Fe + 4HNO3 à Fe(NO3)3 + NO ­ + 2 H2O.
	C. Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)2 + 2NO2 ­ + 2H2O.	D. Fe + 6HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3NO2­ + 3H2O.
02. Mệnh đề nào sau đây là sai 
	A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.	B. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
	C. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2,+3.	D. Ion Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau.
03. Cho sơ đồ sau : X YXAl2(SO4)3. X và Y lần lượt là 
	A. AlCl3 , NaAlO2. 	B. Al(NO3)3 , NaAlO2. 	C. Al(OH)3 , NaAlO2. 	D. Al2O3 , NaAlO2. 
04. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
	A. 1s22s22p53s23p63d6. 	B. 1s22s22p63s23p63d6.	
	C. 1s22s22p63s23p63d3.	D. 1s22s22p63s23p63d44s2. 	
05. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác? 
	A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.	B. Nhôm là kim loại nhẹ ( khối lượng riêng bằng 2,7g/cm3 ).
	C. Độ dẫn điện của nhôm tốt hơn đồng 3 lần.	D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
06. Thực hiện các thí nghiệm sau , thí nghiệm không thể thu được kết tủa là
	A. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. 	B. Dẫn khí CO2 dư vào dd NaAlO2.
	C. Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.	D. Cho dd AgNO3 đến dư vào dd Fe(NO3)2.
07. Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính lưỡng tính ?
	(1) 2Al(OH)3+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. 	(2) 2Al2O3 4Al + 3O2. 
	(3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. 	(4) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O.
 	A. 1, 2. 	B. 2, 3. 	C. 1, 4. 	D. 2, 4.
08. Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?
A. Al ® Al2O3 ® NaAlO2 ® Al(OH)3.	B. Al(OH)3 ®Al ® Al(OH)3 ® AlCl3.
C. Al2O3 ® Al ® NaAlO2 ® Na2SO4.	D. Al ® AlCl3 ® Al(OH)3 ® Al2O3.
09. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 . Hai chất X, Y lần lượt là 
	A. Cl2, NaOH. 	B. KOH , Cl2. 	C. FeCl2, NaOH.	D. HCl, NaOH. 
10. Nhận xét nào dưới đây là sai ? 
	A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do có màng Al2O3 bảo vệ. 
	B. Trong phản ứng của nhôm với dd NaOH thì H2O đóng vai trò chất oxi hoá. 
	C. Các vật dụng bằng nhôm không bền khi được dùng để chứa các dung dịch kiềm.
	D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. 
11. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
	A. Fe2(SO4)3 + 6 NaOH ® 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.	B. 3 FeO + 10 HNO3 loãng ® 3 Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O.
	C. 8 Al + 3 Fe3O4 4Al2O3 + 9 Fe.	D. 2FeCl3 + 2KI ® 2FeCl2 + I2 + 2KCl.
12. Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được tất cả các oxit trong dãy nào sau đây?
	A. Fe2O3, Cr2O3, CuO.	B. Na2O, CuO, Fe2O3.	C. MgO, CuO, Cr2O3.	D. CaO, Fe2O3, Cr2O3.
13. Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất rắn sau: Mg , Al2O3 , Al . Thuốc thử đó là 
	A. Dung dịch HCl. 	B. Dung dịch NaOH. 	C. Dung dịch AlCl3. 	D. Nước. 
14. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được Fe2O3 ?
	A. Nhiệt phân Fe(OH)3. 	
	B. Nhiệt phân Fe(NO3)2.	
	C. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí . 	 
 	D. Cho muối Fe(III) tác dụng với dd NaOH dư trong không khí .
15. Sơ đồ điều chế Al nào dưới đây có thể thực hiện được ?
	A. Al(OH)3 ® Al2O3 ® Al.	B. Al(OH)3 ® NaAlO2 ® Al. 
	C. AlCl3 ® Al2O3 ® Al.	D. NaAlO2 ® Al(OH)3 ® Al.
16. Chọn câu đúng 
	A. Quặng hematit đỏ chứa Fe3O4. 	B. Quặng boxit: Al2O3. 2H2O.
	C. Criolit có chứa NaF.3AlF3. 	D. Quặng pirit sắt : FeCO3.
17. Hỗn hợp bột kim loại X và bột oxit kim loại Y khi xảy ra phản ứng sẽ tự toả nhiệt với hiệu ứng nhiệt của phản ứng rất lớn, nâng nhiệt độ của hệ đến nhiệt độ nóng chảy của kim loại X vào khoảng 35000C. Phần oxit kim loại X nổi thành xỉ trên bề mặt kim loại Y lỏng. Lợi dụng phản ứng này để thực hiện quá trình hàn kim loại ( đầu nối của các thanh ray trên đường xe lửa). Oxit kim loại Y và kim loại X lần lượt là
	A. Al và Fe2O3.	B. Fe và Al2O3.	C. Fe2O3 và Al.	D. Al2O3 và Fe.
18. Phản ứng nào sau đây sai ?
	A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. 	B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O.
	C. FeO + CO Fe + CO2. 	D. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
19. Cho sơ đồ: FeX YZ ↓ . Màu sắc của dung dịch chứa Y và chất kết tủa Z lần lượt là 
	A. trắng xanh và vàng nâu. B. vàng nâu và nâu đỏ.	C. vàng nâu và trắng xanh. D. trắng xanh và nâu đỏ.
20. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd FeCl2 , để trong không khí một thời gian , hiện tượng quan sát được là
	A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. 	
	B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. 
	C. lúc đầu có kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển sang kết tủa màu nâu đỏ .
	D. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó kết tủa tan , tạo dung dịch trong suốt. 
21. Hoà tan hỗn hợp gồm: FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi (không có không khí) được chất rắn Z. Chất rắn Z là
A. FeO. 	B. Fe2O3. 	C. FeO và Fe2O3. 	D. Fe3O4. 
22. Cho 9,67 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được a lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,87 g muối khan. Giá trị của a là ? 
	A. 4,48.	B. 4,84. 	C. 2,24.	D. 5,6. 
23. Cho 12,9 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch NaOH 2M tham gia các phản ứng là
	A. 100 ml.	B. 250 ml.	C. 200 ml.	D. 150 ml.
24. Đốt 10,8 gam một kim loại có hóa trị không đổi trong bình đựng khí Clo, sau phản úng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 42,6g. Tên kim loại là 
	A. nhôm.	B. magie. 	C. sắt. 	D. đồng.
25. Cho 28,8g hỗn hợp X gồm: Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi được 32g chất rắn. Khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X là 
	A. 24,6.	B. 23,2. 	C. 22,3.	D. 16,4.
26. Điện phân nóng chảy 15,3 gam Al2O3 với điện cực trơ thì thu được bao nhiêu gam Al? ( Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 70 % ) 
	A. 5,67 gam. 	B. 8,1 gam. 	C. 11,57 gam. 	D. 4,05 gam. 
27. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong dd H2SO4 loãng thu được 7,84 lít H2 đktc. Nếu cho Y tác dụng dd NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là
	A. 2,7 gam.	B. 8,1 gam.	C. 10,8 gam.	D. 5,4 gam.
28. Cho 150cm3 dd NaOH 0,7M tác dụng với 100cm3 dd Al2(SO4)3 0,1M. Các chất có mặt trong dd sau phản ứng là
	A. Na2SO4, Al2(SO4)3 dư.	B. Na2SO4,NaAlO2.	C. Na2SO4 ,NaOH dư.	D. Na2SO4, NaAlO2, NaOH dư
29. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn thu được 2,24 lít khí NO 
( đktc ), phần dung dịch đem cô cạn thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 42,6.	B. 46,2.	C. 45,6.	D. 46,5.
30. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ một lượng khí CO, sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe , khí sinh ra được dẫn vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư thì thu được 2 gam kết tủa . Công thức của X là 
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docH12_CHUAN_KTTT_HK2_Mac_Dinh_Chi_1415A.doc