Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 12 CB

pdf 27 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1113Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 12 CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 12 CB
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 12 CB NĂM 2016 
 
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 
I. VI ̣TRÍ KIM LOAỊ TRONG BẢNG HÊ ̣THỐNG TUẦN HOÀN CẤU TAỌ CỦA KIM LOAỊ 
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là? 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là? 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là? 
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là? 
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là? 
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. 
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là? 
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là? 
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là? 
 A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. 
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là? 
 A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10. 
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là? 
 A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5. 
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là? 
 A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. 
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là? 
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. 
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng? 
 A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e) 
 B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7 
 C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim 
 D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau 
Câu 14: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào? 
 A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 
Câu 15: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 
 1. 1s22s22p63s1 2. 1s22s22p63s23p64s2 3. 1s22s1 4. 1s22s22p63s23p1 
 Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố nào? 
 A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca 
Câu 16: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ? 
A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne. 
Câu 17: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là 
A. F B. Na C. K D. Cl. 
II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOAỊ – DÃY ĐIÊṆ HÓA CỦA KIM LOAỊ 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
2 
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng 
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? 
 A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. 
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? 
 A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi 
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là? 
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. 
Câu 8: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là? 
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. 
Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là? 
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 
Câu 10: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch? 
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng 
Câu 11: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch? 
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. 
Câu 12: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với? 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 
Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch 
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 
Câu 14: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là? 
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. 
Câu 15: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? 
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. 
Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch? 
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. 
Câu 18: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là? 
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. 
Câu 19: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. 
 Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng 
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 
Câu 20: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? 
 A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca 
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. 
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 
Câu 22: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là? 
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. 
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
3 
Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. 
Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là? 
 A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 
Câu 24: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại? 
 A. K B. Na C. Ba D. Fe 
Câu 25: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư? 
 A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag 
Câu 26: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không 
phản ứng với nhau là? 
 A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 
 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 
Câu 27: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch 
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)? 
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. 
Câu 28: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. 
Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là? 
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 
Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+
không bị khử bởi kim loại? 
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. 
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là? 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là? 
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. 
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 34: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch? 
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 36: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? 
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. 
Câu 37: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là? 
 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 38: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính 
oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào? 
 A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu 
 C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag 
Câu 39: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim 
loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? 
 A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+ 
Câu 40: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây? 
 A. Hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư 
 B. Hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch. 
 C. Khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch 
 D. Đốt nóng loại thuỷ ngân này là hòa tan sản phẩm bằng axit HCl 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
4 
III. SƯ ̣ĂN MÒN KIM LOAỊ 
Câu 1: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại 
bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? 
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric. 
Câu 2: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với 
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì 
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. 
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. 
Câu 3: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi 
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là 
 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 4: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá 
trình: 
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. 
Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm 
kim loại 
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. 
Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) NaCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì 
các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: 
 A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. 
Câu 8: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu là: Cu2+ + Zn  Cu + Zn2+. Trong pin đó 
 A. Cu2+ bị oxi hoá. B. Cu là cực âm. C. Zn là cực âm. D. Zn là cực dương. 
Câu 9: Trong phản ứng Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Câu diêñ tả đúng là? 
A. Fe là chất oxi hóa C. Cu2+ là chất khử 
B. Fe oxi hóa đươc̣ Cu2+ thành Cu D. Cu2+ oxi hóa đươc̣ Fe thành Fe2+ 
Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiêṇ Fe có tính khử maṇh hơn Cu? 
 A. Fe + Cu2+  Cu + Fe2+ B. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe 
C. Fe3+ + 3e  Fe D. Fe  Fe2+ + 2e 
Câu 11: Những kim loaị nào sau đây đẩy đươc̣ Fe ra khỏi dung dic̣h muối Fe3+? 
 1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn. 
 A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 
Câu 12: Những kim loaị nào sau đây đẩy đươc̣ Cu ra khỏi dung dic̣h muối Cu2+ 
1). Mg 2). Ag 3). Fe 4). Zn 5). Pb. 
 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 2, 5 
Câu 13: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá? 
 A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm 
 C. Đốt dây Fe trong khí O2 D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng 
Câu 14: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, một thời gian có hiện tượng gì? 
 A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt 
 C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì 
Câu 15: Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào? 
 A. Al B. Ag C. Zn D. Fe 
Câu 16: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát 
sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ chậm nhất? 
 A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
5 
Câu 17: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là ? 
 A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn. 
 B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li. 
 C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất. 
 D. Cả ba điều kiện trên. 
Câu 18: Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì? 
 A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn 
 B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al 
 C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh. 
 D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al 
Câu 19: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch 
muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào? 
 A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al 
 C. Electron di chuyển từ Al sang Zn D. Electron di chuyển từ Zn sang Al 
Câu 20: Sư ̣ăn mòn hóa hoc̣ là quá trình? 
 A. Khử B. Oxi hóa C. Điêṇ phân D. Oxi hóa - khử 
Câu 21: Trong ăn mòn hóa hoc̣, loaị phản ứng hóa hoc̣ xảy ra là? 
 A. Thế B. Oxi hóa khử C. Phân hủy D. Hóa hớp 
Câu 22: Sư ̣phá hủy kim loaị hoăc̣ hơp̣ kim do tác duṇg hóa học của các chất trong môi trường là? 
 A. Sư ̣ăn mòn B. Sư ̣ăn mòn kim loaị 
C. Sư ̣ăn mòn điêṇ hóa D. Sư ̣ăn mòn hóa hoc̣ 
Câu 23: Trong ăn mòn điêṇ hóa, câu nào sau đây diêñ tả đúng? 
A. Ở cưc̣ âm có quá trình khử. 
B. Ở cưc̣ dương có quá trình oxi hóa, kim loaị bi ̣ ăn mòn. 
C. Ở cưc̣ âm có quá trình oxi hóa, kim loaị bi ̣ ăn mòn. 
D. Cưc̣ dương quá trình khử, kim loaị bi ̣ ăn mòn. 
Câu 24: Kim loaị càng nguyên chất thì sư ̣ăn mòn điêṇ hóa? 
 A. Càng dê ̃xảy ra B. Càng khó xảy ra 
C. Không xảy ra D. Không xác điṇh đươc̣ 
Câu 25: Trong ăn mòn điêṇ hóa thì điêṇ cưc̣ bi ̣ ăn mòn là 
 A. cưc̣ âm B. cưc̣ dương 
C. không điêṇ cưc̣ nào D. không xác điṇh đươc̣ 
Câu 26: Để bảo vê ̣vỏ tàu biển bằng thép, ta có thể gắn kim loaị nào sau đây vào phía vỏ tàu? 
A. Sn B. Mg C. Fe D. Ni 
Câu 27: Tôn là sắt tráng thiếc, khi bi ̣ xây xát thì nhanh bi ̣ gỉ là do chổ xây xát 
 A. bi ̣ thủng B. bi ̣ ăn mòn C. bi ̣ ăn mòn hóa hoc̣ D. bi ̣ ăn mòn điêṇ hóa. 
IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOAỊ 
Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất 
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. 
Câu 2: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng 
dư dung dịch 
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. 
Câu 3: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là 
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. 
Câu 4: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là 
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
6 
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. 
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. 
Câu 6: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là 
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. 
Câu 7: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? 
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O 
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 
Câu 8: Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp điện phân dung dịch? 
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. 
Câu 9: Trong pp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? 
 A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. 
Câu 10: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được chất rắn gồm 
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. 
Câu 11: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng 
hỗn hợp rắn còn lại là: 
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. 
Câu 12: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là 
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. 
Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 
 A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. 
 C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. 
Câu 14: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: 
 A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. 
Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là 
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. 
Câu 16: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra 
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. 
Câu 17: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là ? 
 A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. 
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2
là 
A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2
nóng chảy. 
C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+
trong dung dịch MgCl2. 
Câu 19: Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO
-
3. Trong dd, dãy những ion nào không bị điện phân? 
 A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3 B. Ca
2+, K+, SO2-4, NO
-
3 
 C. Ca
2+, K+, SO2-4, Br
- D. Ca2+, K+, SO2-4, Pb
2+ 
Câu 20: Sư ̣điêṇ phân là quá trình? 
A. Oxi hóa – khử B. Oxi hóa C. Khử D. Điêṇ li 
Câu 21: Sư ̣điêṇ phân dùng dòng điêṇ ? 
A. Môṭ chiều B. Đa chiều C. Hai hiều D. Dòng nào cũng đươc̣ 
Câu 22: Trong thiết bi ̣ điêṇ phân, anot xảy ra 
 A. sư ̣khử B. sư ̣oxi hóa C. sư ̣điêṇ li D. A và B đều đúng 
Câu 23: Trong thiết bi ̣ điêṇ phân, catot xảy ra quá trình 
 A. sư ̣khử B. sư ̣oxi hóa C. sư ̣điêṇ li D. A và B đều đúng 
Câu 24: Khi điêṇ phân dung dic̣h Na2SO4 và dung dic̣h HNO3 thì sản phẩm khí thu đươc̣ là? 
 A. Khác nhau B. Giống nhau C. Không bi ̣ điêṇ phân D. Không thu đươc̣ gì 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
7 
Câu 25: Khi điêṇ phân NaCl nóng chảy và điêṇ phân dung dic̣h NaCl thì sản phẩm thu đươc̣ là: 
 A. Khác nhau B. Giống nhau 
C. Không bi ̣ điêṇ phân D. Không thu đươc̣ gì 
Câu 26: Khi điêṇ phân hỗn hơp̣ Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tư ̣xảy ra sư ̣khử của những ion là? 
 A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ 
C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+ 
Câu 27: Điêṇ phân điêṇ cưc̣ trơ, màng ngăn gồm dd gồm FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tư ̣điêṇ phân ở catot 
là? 
 A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O B. Fe
3+, Cu2+, Fe2+, H2O 
C. Fe3+, Cu2+ H2O, Fe
2+ D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O 
Câu 28: Dung dic̣h X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điêṇ phân dung dic̣h kim loaị cuối cùng 
thoát ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là? 
 A. Zn B. Cu C. Fe D. K 
Câu 29: Điêṇ phân dung dic̣h Cu(NO3)2 thì nồng đô ̣ion NO3
- sau điêṇ phân là? 
 A. Không xác điṇh đươc̣ B. Tăng C. Giảm D. Không đổi 
Câu 30: Khi điêṇ phân dung dic̣h CuSO4, vai trò của nước là? 
 A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Môi trường D. Không tham gia phản ứng 
Câu 31: Điêṇ phân dung dic̣h AgNO3 thì thu đươc̣? 
 A. Ag, O2, HNO3 B. Ag, H2, O2 
C. Ag2O, HNO3, H2O D. Ag2O, NO2, O2 
Câu 32: Cho hỗn hơp̣ các chất ZnO, Al2O3, HgO tác duṇg với H2 dư ở nhiêṭ đô ̣phù hơp̣ thì thu? 
 A. Mg, Zn, Hg B. Zn, Al2O3, Hg C. ZnO, Hg, Al D. ZnO, Al2O3, Hg 
Câu 33: Cho hổn hơp̣ MgO, Fe2O3, CuO tác duṇg với CO dư ở nhiêṭ đô ̣cao thì thu đươc̣? 
 A.Mg, Cu, Fe B. MgO, Fe, CuO C. MgO, Fe, Cu D. Mg, Cu, FeO 
Câu 34: Muốn điều chế các kim loaị maṇh như kim loaị kiềm, kiềm thổ thi ̀dùng phương pháp? 
A. Nhiêṭ luyêṇ B. Điêṇ phân dung dic̣h 
B. C. Thủy luyêṇ D. Điêṇ phân nóng chảy 
Câu 35: Từ CuCl2 điều chế Cu bằng cách? 
 A. Cho tác duṇg với Fe B. Điêṇ phân dd CuCl2 
C. Điêṇ phân nóng chảy CuCl2 D. Cả A,B,C 
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM 
I. KIM LOAỊ KIỀM 
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là: 
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là 
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. 
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: 
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. 
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: 
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. 
Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3
tác dụng với dung dịch 
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. 
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là 
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
8 
Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong 
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. 
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là 
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. 
Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí 
 A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 
C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 
Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp 
 A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. 
 B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực 
 C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực 
 D. điện phân NaCl nóng chảy 
Câu 12: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là 
A. 2KNO3 
0t
 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 
0t
NaOH + CO2. 
C. NH4Cl 
0t
NH3 + HCl. D. NH4NO2 
0t
N2 + 2H2O. 
Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? 
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước 
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy 
Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? 
 A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. 
 C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. 
Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: 
 A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. 
 C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước 
Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? 
 A. Ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. 
Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? 
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron. 
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại. 
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được: 
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. 
Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : 
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. 
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất 
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl 
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là 
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
Hóa học 12 Trần Phú Quí 
9 
Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối 
lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại 
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là: 
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại 
kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) 
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần 
dùng là: 
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................................................ 
 ...........................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_CUONG_ON_THI_HK2_HOA_12_CB_2016.pdf