Tiết PPCT 61: KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 11 LẦN 2 – HỌC KÌ II MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về Hiđrocacbon thơm, ancol, phenol. - Kiểm tra kĩ năng viết phương trình hoá học, vận dụng tính chất hoá học của các chất giải bài tập về hỗn hợp, nhận biết ... HÌNH THỨC KIỂM TRA: 28 câu trắc nghiệm THIẾT LẬP MA TRẬN: Nội dung Mức độ nội dung Biết Hiểu V/dụng thấp V/dụng cao Tổng Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 3 2 5 Tính chất vật lí 2 2 Tính chất hóa học 5 4 9 Điều chế, ứng dụng 2 2 Bài tập thực nghiệm 1 1 Bài toán 4 3 7 Tổng hợp 1 1 2 Tổng số câu 13 8 4 3 28 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên:.. Lớp: 11A... KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HÓA 11 – HỌC KÌ II – BAN CƠ BẢN Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất rồi điền vào ô trống: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A Câu 1: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là: A. Nước brom không bị mất màu B. Nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng C. Nước brom chuyển sang màu xanh D. Nước brom mất màu, kết tủa trắng xuất hiện Câu 2: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được anđehit đơn chức. X là: A. Ancol đơn chức, bậc 1 B. Ancol đơn chức, bậc 2 C. Ancol đơn chức, bậc 3 D. Ancol đơn chức bậc 1 và bậc 2 Câu 3: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4? A. Xuất hiện kết tủa trắng B. dung dịch KMnO4 bị mất màu C. Sủi bọt khí D. dung dịch KMnO4 không bị mất màu Câu 4: Công thức chung của dãy đồng đẳng ankyl benzen là: A. CnH2n-3 (n6) B. CnH2n-6 (n6) C. CnH2n-6 (n1) D. CnH2n+6 (n1) Câu 5: Cho 1,38 gam glixerol tác dụng với Na dư, thu được bao nhiêu ml khí H2 (đktc)? A. 224 B. 336 C. 504 D. 448 Câu 6: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp là: A. 60,24% và 39,76% B. 38,68% và 61,32% C. 40,53% và 59,47% D. 49,46% và 50,54% Câu 7: Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: phenol, stiren, ancol benzylic? A. dd brom B. Na C. NaOH D. quỳ tím Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hai ancol đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là: A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH Câu 9: Ankyl benzen X có phần trăm nguyên tố Cacbon là 92,30%. Công thức phân tử của X là: A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 10: Để phân biệt 2 lọ dung dịch chứa glixerol và propan-1-ol bị mất nhãn, người ta dùng: A. dd AgNO3/NH3 B. Na kim loại C. Nước brom D. Cu(OH)2 Câu 11: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic? A. 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O C. C6H5ONa + H2O + CO2 C6H5OH + NaHCO3 D. C6H5OH + 3Br C6H3OBr3 + 3HBr Câu 12: Tên gọi của ancol (CH3)2CH-CH2-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 5-metyl hexan-2-ol B. 2-metyl hexan-5-ol C. 1,1-đimetyl pentan-2-ol D. 2-metyl hexan-1-ol Câu 13: Số đồng phân của hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Số đồng phân ancol X có công thức C4H9OH bị oxi hóa bởi CuO, to tạo thành anđehit là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 15: Đốt cháy hết m (gam) 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và 15,456 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A, B và giá trị của m lần lượt là : A. C6H6, C7H8, 12,6 B. C7H8, C8H10, 10,8 C. C8H10, C9H12, 9,18 D. C8H10, C8H8, 10,8 Câu 16: Cần bao nhiêu gam phenol để tác dụng vừa đủ với 300 ml dd Brom 1M? A. 9,2 B. 9,4 C. 10,4 D. 8,6 Câu 17: Chất nào trong các chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C6H5OH B. C2H5OH C. CH3OCH3 D. C4H10 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Toluen, benzen, etanol B. Axetilen, etanol, stiren, phenol C. Etanol, etan, stiren, phenol D. Axetilen, etilen, stiren, phenol Câu 19: Phương pháp sinh hóa để điều chế ancol etylic là: A. Axetilen hợp nước B. hiđrat hóa anken C. thủy phân dẫn xuất halogen D. lên men glucozơ Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: benzen, toluen, vinyl benzen (stiren) là: A. dung dịch KMnO4 loãng lạnh B. dung dịch KMnO4 đun nóng C. dung dịch brom D. dung dịch NaOH Câu 21: Cho 6,4 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với C2H5OH là: A. Na, HBr, AgNO3 B. NaOH, HBr, CuO C. Na, HBr, CuO D. CuO, HBr, Al Câu 23: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây: A. Phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường B. Phenol là ancol thơm C. Phenol tác dụng được với Na, NaOH, dung dịch brom, dung dịch HNO3 đặc D. C6H5CH2OH là đồng đẳng của phenol Câu 24: Nguyên liệu nào dùng để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (thuốc nổ TNT)? A. C6H6 và HNO3 đậm đặc B. C7H8 và HNO3 đậm đặc C. C6H6 và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc D. C7H8 và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc Câu 25: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, thấy: A. Qùy tím hóa đỏ B. Quỳ tím hóa xanh C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím hóa hồng Câu 26: Cho dãy: CH4 A BC2H5ClCD. Các chất A, B, C, D lần lượt là: A. C2H2, C2H4, C2H4, HCHO B. C2H2, C2H6, C2H5OH, CH3CHO C. C2H4, C2H6, C2H5OH, CH3CHO D. C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3CHO Câu 27: Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH thuộc loại: A. Ancol thơm B. Ancol no C. Phenol D. Ancol không no Câu 28: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc, 170oC thì thu được anken Y có tỉ khối so với X là 0,6. Công thức phân tử của ancol X là: A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. C5H12O (Cho C=12, H=1, O=16, Na=23, Br=80) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Mỗi câu đúng được 0,36 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A D A B B C D A B A D C A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A C B A D D B A C C D C B D A Lại Sơn, ngày 06 tháng 04 năm 2015 Tổ trưởng duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Ngọc Phượng Lê Thanh Tâm
Tài liệu đính kèm: