Chuyên đề Ancol – Phenol

pdf 16 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 10127Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ancol – Phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Ancol – Phenol
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 1 
CHUYÊN Đề ancol – phenol 
A. Lí THUYẾT: 
ANCOL 
I. Định nghĩa, phõn loại: 
1. Định nghĩa: Ancol là nhứng HCHC trong phõn tử cú nhúm hiđroxyl (- OH) liờn kết trực tiếp với 
nguyờn tử cacbon no. 
Vớ dụ: CH3OH ; CH2 = CH – CH2 – OH , C2H5OH... 
2 . Phõn loại: 
- Ancol no, đơn chức, mạch hở cú CTPT là: CnH2n + 1OH hay CnH2n + 2O (Đk với n  1). 
II. Đồng phõn, danh phỏp: 
1. Đồng phõn: Từ C3H8O mới cú đồng phõn. 
+ Đồng phõn mạch cacbon. + Đồng phõn vị trớ nhúm chức. 
Vớ dụ: C4H10O cú 4 đồng phõn ancol. 
CnH2n+2O - Số đồng phõn = 2n – 2 (1 < n < 6) 
2 . Danh phỏp : 
a) Tờn thụng thường: Tờn gọi= ancol + tờn gốc hiđrocacbon + ic. 
Vớ dụ: C2H5OH : ancol etylic C6H5CH2OH : ancol benzylic 
b) Tờn thay thế: Tờn gọi= tờn hiđrocacbon tương ứng mạch chớnh + chỉ số vị trớ nhúm OH + ol 
Vớ dụ: CH3 – CH2 – CH2- OH: ancol propylic hay propan – 1- ol 
 CH3 – CH (OH) – CH2: ancol isopropylic hay propan – 2 – ol 
III. Tớnh chất vật lớ: - Cỏc ancol cú nhiệt độ sụi cao hơn cỏc hiđcacbon cú cựng phõn tử khối hoặc 
đồng phõn ete của nú là do giữa cỏc phõn tử ancol cú liờn kờt hiđro Anh hưởng đến độ tan. 
- từ C1 đến C12 ancol ở thể lỏng (khối lượng riờng d< 1), từ C13 trở lờn o thể rắn. 
- C1 đến C3 tan vụ hạn trong nước vỡ cú liờn kiết H với nước. 
- Độ rượu: = (Vancol nguyờn chất / Vdd ancol). 100 
III. Tớnh chất hoỏ học: 
1. Phản ứng thế nguyờn tử hiđro của nhúm OH: (phản ứng đặc trƣng của Ancol) 
 a) Tớnh chất chung của ancol: CTTQ: 2ROH + Na  2RONa + H2  
 Vd: C2H5OH + Na  2C2H5ONa + H2  
b) Tớnh chất đặc trưng của glixerol: 2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2  [C3H5 (OH)2O]2Cu +H2O 
 (Đồng (II) glixerat) 
(ĐK: muốn tỏc dụng với Cu(OH)2 phải cú 2 nhúm -OH trở lờn liền kề nhau ) 
Phản ứng này dựng để phõn biệt ancol đơn chức với ancol đa chức cú 2 nhúm OH cạnh nhau 
trong. 
2. Phản ứng thế nhúm OH: 
a) Phản ứng với axit vụ cơ: C2H5OH + HBr 
ot C2H5Br + H2O 
b) Phản ứng tạo dien: dựng sản xuất cao su buna: 2C2H5OH 
ot C4H6 +H2 + 2H2O 
(Đk: phải cú xỳc tỏc là Al2O3 + MgO hoặc ZnO/500
0
C) 
3. Phản ứng tỏch H2O: (phản ứng đờhidrat hoỏ) 
 Chỳ ý: + CnH2n + 1OH 2 4170
d
o
H SO
C
 CnH2n(anken)+ H2O (ĐK n>= 2, theo quy tắc Zai-xộp) 
(ancol bậc càng cao thỡ càng dễ khử nước tạo anken) 
Vd: CH3 – CH2 – OH 2 4170
d
o
H SO
C
CH2 = CH2 + H2O (phải là rượu no, đơn chức) 
* Điều kiện để tỏch nước một ancol thu được 1 anken duy nhất 
- Là ancol no, đơn, hở: CnH2n+1OH 
- Ancol đú chỉ chứa một loại H ở C bờta 
+ Ancol bậc I: R-C-C-C-CH2OH 
+ Ancol cú trục đối xứng đi qua C mang –OH 
+ Ancol chỉ cú 1 C bờta cũn H 
* Tỏch nước 2 ancol thu được 1 anken duy nhất 
- TH1: một trong hai ancol khụng tỏch nước, ancol cũn lại cho anken duy nhất 
 vd: hỗn hợp cú ancol metylic và ancol n-butylic 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 2 
- TH2: hai ancol đồng phõn 
 vd: hỗn hợp n-C3H7OH và iso-C3H7OH 
* Điều kiện để tỏch nước một ancol thu được 2 anken trở lờn 
 - Ancol no, đơn, hở: CnH2n+2O (n>=4) 
(n>=4 vỡ: nếu n=1 -> CH3OH khụng tỏch nước 
 n=2 -> C2H5OH chỉ tạo 1 anken C2H4 
 n=3 -> n-,iso-, C3H7OH tạo 1 anken C3H6) 
- Ancol khụng đối xứng 
 Ancol cú 2 loại C bờta cũn H khỏc nhau trở lờn 
*Phản ứng tỏch nước theo kiểu thế nhúm –OH tạo ete 
+ 2CnH2n + 1OH 2 4140
d
o
H SO
C
CnH2n + 1OCnH2n + 1(ete) + H2O 
2C2H5OH 2 4140
d
o
H SO
C
C2H5 - O - C2H5 + H2O (ancol bậc càng thấp thỡ càng dễ khử nước tạo ete) 
Note: nếu hỗn hợp gồm n ancol đơn chức thỡ số ete tối đa tạo ra là 
Cỏch tớnh số ete =
2
)1( nn
 (với n là số rượu) 
4. Phản ứng oxi hoỏ: 
a) Phản ứng oxi hoỏ hoàn toàn: CnH2n +2 + 
3
2
n
O2 nCO2 + (n +1)H2O 
 b) Phản ứng oxi hoỏ khụng hoàn toàn: 
bậc I ,
oCuO tRCHO (anđehit) 
 RCH2OH + O2 
0,txt
 RCOOH + H2O 
ancol bậc II ,
oCuO t xeton 
ancol bậc III ,
oCuO t khú bị oxi hoỏ. 
Vớ dụ: CH3 – CH2 – OH + CuO 
ot CH3 – CHO + Cu + H2O 
 CH3 – CH OH– CH3 + CuO 
ot CH3 – CO – CH3 + Cu + H2O 
Chỳ ý: Cú 2 trường hợp ancol khụng bền sẽ chuyển hoỏ thành anđehit hoặc xeton: 
+ Cú nhúm –OH đớnh trực tiếp vào nguyờn tử C cú nối đụi. VD: 
R-CH=CHOH R-CH2-CHO 
R-C(OH)=CH-R’ R-CO-CH2-R’ 
+ Cú từ 2 nhúm –OH cựng đớnh vào một nguyờn tử C. 
VD: R-CH-OH R-CHO + H2O 
 OH 
R-C(OH)-R’ R-CO-R’ + H2O 
 OH 
 OH 
 R-C - OH R-COOH + H2O 
 OH 
V. Điều chế: 
1. Phƣơng phỏp tổng hợp: 
- Anken + H2O 
ot ancol 
- Thuỷ phõn dẫn xuất halogen 
- Hiđrụ hoỏ anđờhit/xeton 
a) Etanol: từ etilen CH2 = CH2 + H2O  CH3CH2OH 
R C
O
R CH R'
OH
R'O2+
Cu
to
+ H2O
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 3 
b. Metanol: C1: CH4 + H2O CO + 3H2 CO + H2 CH3OH 
C2: 2CH4 + O2 2CH3OH 
c. Etylenglicol: từ C2H4: C1: C2H4 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH 
b) Glixerol: 
 Glixerol cũn được sản xuất bằng phương phỏp thuỷ phõn chất bộo. 
 2 . Phƣơng phỏp sinh hoỏ: từ tinh bột, đường ... 
2
, o
Br
Fe t
 o
NaOH
t
 HCl 
PHENOL 
1. Định nghĩa:- Là hchc cú –OH liờn kết trực tiếp với Cthơm 
- Note: phõn biệt phenol với ancol thơm 
2. Tớnh chất vật lớ:- Ít tan trong nước lạnh, tan vụ hạn trong nước núng 
- Cú liờn kết H => tonc, tos cao 
- Chất rắn ở nhiệt độ thường 
3. Tớnh chất hoỏ học 
a. Ảnh hưởng qua lại giữa nhúm –OH và nhõn thơm: - Nhõn hỳt e, –OH đẩy e 
b. Tớnh chất của nhúm –OH (tớnh axit): C6H5OH + NaOH ----> C6H5ONa + H2O 
 rắn, khụng tan tan, trong suốt 
note: tớnh axit yếu, khụng làm đổi màu quỳ tớm, thứ tự: nấc II của H2CO3 < phenol < nấc I của 
H2CO3 => cú phản ứng C6H5ONa + H2O + CO2 ----> C6H5OH + NaHCO3 
 dd trong suốt vẩn đục 
 C6H5OH + Na2CO3 ----> C6H5ONa + NaHCO3 
c. Phản ứng thế ơ nhõn thơm 
 2,4,6-tribrom phenol (kết tủa trắng) 
 2,4,6-trinitro phenol 
4. Điều chế va ứng dụng 
a. Điều chế Cỏch 1: Nhựa than đỏ chưng cất C6H6 +Cl2(xt Fe) C6H5Cl 
 C6H5Cl + NaOH (t
o
cao, p cao) C6H5ONa 
 C6H5ONa + CO2+H2O C6H5OH 
 2 3
CH CH CH
H 
  2
2 4
1)
2)
O
ddH SO
 + 
 Cỏch 2: Từ cumen (iso propylbenzen) C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3 
(C6H6 C6H5CH(CH3)2) 
 B. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP: 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 4 
I. Dạng 1: Biện luận tỡm cụng thức phõn tử ancol. 
- Trong ancol (đơn hoặc đa) CxHyOz thỡ bao giờ chỳng ta cũng cú: 
y  2x + 2 (y luụn là số chẵn) 
- Đặc biệt trong ancol đa chức: số nhúm – OH  số nguyờn tử C. 
- CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở là: CnH2n+2O (n1) 
Vớ dụ: Ancol no, đa chức mạch hở X cú cụng thức thực nghiệm (CH3O)n. CTPT của X là: 
A. CH4O B. C3H8O3 C. C2H6O2 D. C4H12O4. 
Hƣớng dẫn giải: Cụng thức thực nghiệm X (CH3O)n hay CnH3nOn 
Theo điều kiện húa trị ta cú: 3n  2n +2  n  2 
Mà n nguyờn dương  n = 1 hoặc 2 
.+) Nếu n = 1  CTPT cựa X là: CH3O (số nguyờn tử H lẻ: loại) 
 +) Nếu n = 2  CTPT cựa X là: C2H6O2 (nhận) 
II. Dạng 2: Giải toỏn dựa vào phản ứng thế nguyờn tử H trong nhúm – OH 
 - Cho ancol hoặc hỗn hợp ancol tỏc dụng với Na, K ... thu được muối ancolat và H2. 
 R(OH)a + aNa  R(OH)a + 
2
a
H2 (1) 
Dựa vào tỉ lệ số mol giữa ancol và H2 để xỏc định số lượng nhúm chức. 
 +) Nếu 2
1
2
H
ancol
n
n
  ancol đơn chức. 
 +) Nếu 2 1
H
ancol
n
n
  ancol 2 chức. 
 +) Nếu 2
3
2
H
ancol
n
n
  ancol 3 chức. 
 Lưu ý: +) Nếu cho hỗn hợp 2 ancol tỏc dụng với Na, K mà 2
1
2
H
ancol
n
n
  trong hỗn hợp 2 ancol cú 1 
ancol đa chức. 
 +) Trong phản ứng thế của ancol với Na, K ta luụn cú: 
2
2Na Hn n 
 +) Để giải nhanh bài tập dạng này nờn ỏp dụng cỏc phương phỏp như: Định luật bảo toàn khối 
lượng, phương phỏp tăng giảm khối lượng, phương phỏp trung bỡnh ... 
Vớ dụ: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam 
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là: 
 A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH 
 C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH 
Hướng dẫn giải:Áp dụng định luật bảo toàn khối lương ta cú: 
 mancol + mNa = mchất rắn + 
2H
m  
2H
m = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 (g)  
2
0,3
0,15
2
Hn mol  
Phương trỡnh phản ứng: 2 22 2ROH Na ROH H   
 0,3 mol 0,15 mol 
15,6
52 35
0,3
ROH RM M     
 2 ancol kế tiếp là C2H5OH (MR = 29 35) 
Nếu 
2 ( )
( )H ancol An n ancol A  đa chức 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 5 
III. Dạng 3: Giải toỏn dựa vào phản ứng Phản ứng chỏy của ancol 
* Đốt chỏy ancol no, mạch hở: 
CnH2n+2Ox + 
3 1
2
n x 
  nCO2 + (n+1) H2O 
Ta luụn cú: 
2 2H O CO
n n và 
2 2ancol H O CO
n n n  
* Đốt chỏy ancol no, đơn chức, mạch hở :CnH2n+2O + 
3
2
n
  nCO2 + (n+1) H2O 
Ta luụn cú: 
2 2H O CO
n n và 
2 2ancol H O CO
n n n  
2O
n phản ứng = 
2
3
2
COn * Lưu ý: Khi đốt chỏy một ancol (A): 
- Nếu: 
2 2H O CO
n n  (A) là ancol no: CnH2n+2Ox và 
2 2ancol H O CO
n n n  
- Nếu: 
2 2H O CO
n n  (A) là ancol chưa no (cú một liờn kết π): CnH2nOx 
- Nếu: 
2 2H O CO
n n  (A) là ancol chưa no cú ớt nhất 2 liờn kết π trở lờn: CTTQ: CnH2n+2-2kOx (với k≥2) 
IV. Dạng 4: Giải toỏn dựa vào phản ứng tỏch H2O 
1. Tỏch nƣớc tạo anken: xỳc tỏc H2SO4 đặc ở t
o ≥ 170oC 
- Nếu một ancol tỏch nước cho ra 1 anken duy nhất  ancol đú là ancol no đơn chức cú số C ≥ 2. 
- Nếu một hỗn hợp 2 ancol tỏch nước cho ra một anken duy nhất  trong hỗn hợp 2 ancol phải cú ancol 
metylic (CH3OH) hoặc 2 ancol là đồng phõn của nhau. 
- Ancol bậc bao nhiờu, tỏch nước cho ra tối đa bấy nhiờu anken khi tỏch nước một ancol cho một anken duy 
nhất thỡ ancol đú là ancol bậc 1 hoặc ancol cú cấu tạo đối xứng cao. 
- Trong phản ứng tỏch nước tạo anken ta luụn cú: 
2ancol anken H O
n n n   
2ancol anken H O
m m m   
2. Tỏch nƣớc tạo ete: xỳc tỏc H2SO4 đặc ở t
o 
= 140
o
C 
- Tỏch nước từ n phõn tử ancol cho ra 
( 1)
2
n n 
ete, trong đú cú n phần tử ete đối xứng. 
- Trong phản ứng tỏch nước tạo ete ta luụn cú: 
2
2 2ancol bi ete hoa ete H On n n     
2ancol ete H O
m m m   
- Nếu hỗn hợp cỏc ete sinh ra cú số mol bằng nhau thỡ hỗn hợp cỏc ancol ban đầu cũng cú sồ mol bằng nhau. 
* Lưu ý: Trong phản ứng tỏch nước của ancol X, nếu sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y mà: 
 dY/X < 1 hay 1
Y
X
M
M
  chất hữu cơ Y là anken. 
 dY/X > 1 hay 1
Y
X
M
M
 chất hữu cơ Y là ete. 
V. Độ rƣợu (ancol). 
- Độ rượu (ancol) là thể tớch (cm3, ml) của ancol nguyờn chất trong 100 thể tớch (cm3, ml) dung dịch ancol. 
 Độ rựou = 
ancol V
Vdd ancol
nguyên chất
.100 
- Muốn tăng độ rượu: thờm ancol nguyờn chất vào dung dịch; muốn giảm độ rượu: thờm nước vào dung dịch 
ancol. 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 6 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 7 
C. BÀI TẬP 
Cõu 1. Khi tỏch hiđroclorua từ cỏc đồng phõn của C4H9Cl thỡ thu được tối đa bao nhiờu đồng phõn cấu tạo của 
anken? 
A.2 B.3 C.4 D.5 
Cõu 2: Ứng với CTPT C3H8Ox cú bao nhiờu chất là ancol? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Cõu 3: Có bao nhiêu r-ợu mạch hở có số nguyên tử C < 4 ? 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Cõu 4.Khi cho chất X cú CTPT C3H5Br3 tỏc dụng với dd NaOH dư thu được chất hữu cơ Y cú phản ứng với 
Na và phản ứng trỏng gương.Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là 
A.CH2Br-CHBr-CH2Br B.CH2Br-CH2-CHBr2 
C.CH2Br-CBr2-CH3 D.CH3-CH2-CBr3. 
Cõu 5. Hợp chỏt hữu cơ X cú CTPT là C3H5Br3. Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH loóng dư, đun núng rồi 
cụ cạn dung dịch thu được thỡ cũn lại chất rắn trong đú cú chứa sản phõm hữu cơ của natri. X cú tờn gọi là: 
A. 1,1,1-tribrompropan B. 1,2,2-tribrompropan 
C. 1,1,2-tribrompropan D. 1,2,3-tribrompropan 
Cõu 6: Đun nóng hỗn hợp r-ợu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo 
ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Cõu 7. Cho cỏc hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: (CH3OH + C3H7OH); Hỗn hợp 2: (CH3OH + C2H5OH); Hỗn 
hợp 3: (CH3CH2CH2OH + (CH3)2CHOH). Đun cỏc hh đú với dung dịch H2SO4 đặc ở 140
0
C
và 170
0
C, hh ancol 
nào sau phản ứngthu được 3 ete nhưng chỉ thu được 1 anken? 
A. Hỗn hợp 1 B. Hỗn hợp 2 C. Hỗn hợp 3 D. Cả 3 hh trờn. 
Cõu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau: 
 +HCl +NaOH, t0 H2SO4 dặc,180 C +Br2 +NaOH, to 
But-1-en X Y Z T K 
Biết X,Y,Z,T,K đều là sản phẩm chớnh của từng giai đoạn .Cụng thức cấu tạo thu gọn của K là 
A.CH3 CH(OH)CH(OH)CH3 B.CH3CH2CH(OH)CH3 
C.CH3CH2CH(OH)CH2OH D.CH2(OH)CH2CH2CH2OH 
Cõu 9 (CĐ-2010). Ứng với cụng thức phõn tử C3H6O cú bao nhiờu hợp chất mạch hở bền khi tỏc dụng với khớ 
H2 (xỳc tỏc Ni, t0) sinh ra ancol? 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Cõu 10: A, B, D là 3 đồng phõn cú cựng cụng thức phõn tử C3H8O. Biết A tỏc dụng với CuO đun núng cho ra 
andehit, cũn B cho ra xeton. Vậy D là : 
A.Ancol bậc III. B.Chất cú nhiệt độ sụi cao nhất. 
C.Chất cú nhiệt độ sụi thấp nhất. D.Chất cú khả năng tỏch nước tạo 1 anken duy nhất. 
Cõu 11: Chỉ ra chất tỏch nước tạo 1 anken duy nhất: 
A.metanol; etanol; butan -1-ol. B.Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol 
C.Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol. D.Propanol-1; 2 metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol. 
Cõu 12 (DH-08-A): Khi tỏch nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chớnh 
thu được là 
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). 
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). 
Cõu 13(DH-10-A): Cho sơ đồ chuyển hoỏ: 
 dd Br2 NaOH CuO, t
0
 O2,xt CH3OH, xt, t
0 
C3H6 X Y Z T E (Este đa chức) 
Tờn gọi của Y là 
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol. 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 8 
Cõu 14 (DH-10-B): Cú bao nhiờu chất hữu cơ mạch hở dựng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản 
ứng cộng H2 (xỳc tỏc Ni, t
0
)? 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
Cõu 15. Số đồng phõn thơm cú cựng CTPT C7H8O vừa tỏc dụng được với Na vừa tỏc dụng được với NaOH 
A.1 B.2 C.3 D.4 
Cõu 16: Cú bao nhiờu phản ứng xảy ra khi cho cỏc chất C6H5-OH; NaHCO3; NaOH, HCl tỏc dụng với nhau 
từng đụi một? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. 
Cõu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → Z → T → C6H5-OH. 
 (X, Y, Z là cỏc chất hữu cơ khỏc nhau). Chỉ ra Z. 
A. C6H5-Cl B. C6H5-NH2 C. C6H5-NO2 D. C6H5-ONa 
Cõu 18 (DH-07-A): Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng 
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ 
dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: 
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. 
Cõu 19 (ĐH A- 2009):Lờn men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung 
dịch nước vụi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tớnh a. 
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g 
Cõu 20 (DH-08-A): Khi phõn tớch thành phần một ancol đơn chức X thỡ thu được kết quả: tổng khối lượng 
của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phõn ancol ứng với cụng thức phõn tử của X là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Cõu 21 (CD-07-A): Cú bao nhiờu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phõn cấu tạo của nhau 
mà phõn tử của chỳng cú phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Cõu 22: A là hợp chất cú cụng thức phõn tử C7H8O2. A tỏc dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol 
NaOH cần dựng để trung hũa cũng lượng A trờn. CTCT của A là. 
A. C6H7COOH B. HOC6H4CH2OH C. CH3OC6H4OH D. CH3C6H3(OH)2. 
Cõu 23 (CD-07-A): Hợp chất hữu cơ X (phõn tử cú vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tỏc dụng 
được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tỏc dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham 
gia phản ứng và X chỉ tỏc dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. 
CH3OC6H4OH. 
Cõu 24 (CD-10-A): Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lớt 
khớ H2 (đktc). Biết khối lượng riờng của ancol etylic nguyờn chất bằng 0,8 g/ml. Giỏ trị của V là 
A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128. 
Cõu 25. Cho 100 ml dung dịch ancol Y đơn chức 46o tỏc dụng với Na vừa đủ sau phản ứng thu được 176,58 
gam chất rắn. Biết khối lượng riờng của Y là 0,9 g/ml. CTPT của Y là: 
A. CH4O B. C4H10O C. C2H6O D. C3H8O 
Cõu 26 (DH-07-A): Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc 
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. 
Cõu 27 (DH-09-B): Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lớt dung dịch NaOH 1M. Mặt 
khỏc nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thỡ sau phản ứng thu được 22,4a lớt khớ H2 (ở đktc). Cụng thức 
cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3. C. HO-CH2-C6H4-OH. D.HO-C6H4-COOH. 
Cõu 28 (DH-10-A): Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cựng dóy đồng đẳng, thu 
được 3,808 lớt khớ CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giỏ trị của m là 
A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42. 
Cõu 29(DH-10-B): Đốt chỏy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, cú cựng 
số nhúm -OH) cần vừa đủ V lớt khớ O2, thu được 11,2 lớt khớ CO2 và 12,6 gam H2O (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc). 
Giỏ trị của V là 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 9 
A. 11,20. B. 4,48. C. 14,56. D. 15,68. 
Cõu 30(DH-09-A): Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cựng dóy đồng đẳng. Đốt chỏy 
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O cú tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đú là 
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. 
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. 
Cõu 31. Hỗn hợp X gồm 2 ancol cú cựng số nhúm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tạc dụng 
với Na dư thu được 2,24 lớt H2(đktc). Đốt chỏy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết số 
nguyờn tử cacbon trong mỗi ancol ≤ 3. CTPT của 2 ancol là: 
A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 
C. C3H7OH và CH3OH D. CH3OH và C2H5OH 
Cõu 32 (CD-08-A): Đốt chỏy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ 
số mol tương ứng là 3:2. Cụng thức phõn tử của X là 
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. 
Cõu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 r-ợu A và B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình 
đựng n-ớc vôi trong d- thấy có 30 gam kết tủa xuất hiện và khối l-ợng dung dịch giảm 9,6 gam. Giá trị của a là 
A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. Không xác định 
Cõu 34. Ancol đơn chức A chỏy cho mCO2 : mH2O = 11:9. đốt chỏy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ 
sản phẩm chỏy vào 600ml dung dịch Ba(OH)2 1M thỡ lượng kết tủa là: 
A. 11,48g B. 59,1g C. 39,4g D. 19,7g. 
Cõu 35. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. Đem nung núng phần 1 với H2SO4 đặc ở 170
0
C thu 
được khớ etilen. Đốt chỏy hoàn toàn lượng etilen này thu được 3,6 gam nước. Đốt chỏy hoàn toàn phần 2 rồi 
cho toàn bộ sản phẩm chỏy vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam 
kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 
Cõu 36 (DH-09-A): Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lớt khớ O2 (ở đktc). 
Mặt khỏc, nếu cho 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thỡ tạo thành dung dịch cú màu xanh lam. 
Giỏ trị của m và tờn gọi của X tương ứng là 
A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. 
Cõu 37: Đốt chỏy ancol chỉ chứa một loại nhúm chức A bằng O2 vừa đủ nhận thấy 
n
CO2 : 
n
O2 : 
n
H2O = 6:7:8. 
A cú đặc điểm: 
A. Tỏc dụng với Na dư cho nH2 = 1,5nA. B. Tỏc dụng với CuO đun núng cho ra hợp chất đa chức. 
C. Tỏch nước tạo thành một anken duy nhất. D. Khụng cú khả năng hũa tan Cu(OH)2. 
Cõu 38 (CD-08-A): Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của 
nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khỏc, cho 0,25 mol hỗn hợp M tỏc dụng với Na (dư), thu 
được chưa đến 0,15 mol H2. Cụng thức phõn tử của X, Y là: 
A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O, 
C3H8O. 
Cõu 39 (DH-07-B): X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu 
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cụng thức của X là (cho C = 12, O = 16) 
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. 
Cõu 40 (CD-07-A): Đốt chỏy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O cú tỉ lệ số mol tương ứng là 
3 : 4. Thể tớch khớ oxi cần dựng để đốt chỏy X bằng 1,5 lần thể tớch khớ CO2 thu được (ở cựng điều kiện). Cụng 
thức phõn tử của X là 
A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. 
Cõu 41(DH-09-A): Khi đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lớt khớ 
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liờn hệ giữa m, a và V là: 
 V V V V 
A. m = 2a - B. m = 2a - C. m = a + D. m = a - 
 22,4 11,2. 5,6 5,6 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 10 
Cõu 42: Đốt chỏy hoàn toàn a gam ancol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh nước vụi trong dư thấy 
khối lượng bỡnh tăng b gam và cú c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c = 
1,02
ba  . X cú cấu tạo thu gọn là: 
A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 
Cõu 43 (DH-10-A): Tỏch nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt chỏy cựng số mol 
mỗi ancol thỡ lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là 
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. 
Cõu 44.Thực hiện phản ứng tỏch nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thớch hợp .Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn được chất hữu cơ B. dB/A =1,7. CTPT A là 
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D.C5H11OH 
Cõu 45. Đun núng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4ở 140
0C thu được 21,6 g nước và 72,0 g 
hỗn hợp ba ete cú số mol bằng nhau. Cụng thức phõn tử 2 ancol,số mol mỗi ancol,mỗi ete là 
A.CH3OH và C2H5OH; 0,4 mol ; 1,2 mol B. CH3OH và C2H5OH; 1,2mol ; 0,4mol 
C. C2H5OH và C3H7OH; 0,4 mol ; 1,2 mol D. CH3OH và C2H5OH; 0,4 mol ; 0,4 mol 
Cõu 46 (DH-09-A): Đun núng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm 
cỏc ete. Lấy 7,2 gam một trong cỏc ete đú đem đốt chỏy hoàn toàn, thu được 8,96 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 7,2 
gam H2O. Hai ancol đú là 
A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. 
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. 
Cõu 47 (DH-10-B): Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cựng dóy đồng 
đẳng), 
 thu được 8,96 lớt khớ CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khỏc, nếu đun núng m gam X với H2SO4 đặc thỡ tổng 
khối lượng ete tối đa thu được là 
A. 5,60 gam. B. 6,50 gam. C. 7,85 gam. D. 7,40 gam. 
Cõu 48. Khi đun núng hỗn hợp 3 ancol X,Y,Z (đều cú số nguyờn tử C >1)với H2SO4 đặc ở 170
0C thu được 2 
olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau .Lấy 2 trong 3 ancol tỏc dụng với H2SO4 đặc ở 140
0C thu được 2,64g ete.Làm 
bay hơi ẳ khối lượng ete thu được ở trờn cho thể tớch bằng thể tớch của 0,24g oxi cựng điều kiện .Cụng thức 
cấu tạo của 3 ancol là. 
A.C2H5OH ;CH3CHOHCH3 ;CH3CH2CH2CH2OH B. C2H5OH ;CH3CHOHCH3 ; CH3CH2CH2OH 
C.C3H7OH ;CH3CH2CHOHCH3 ; CH3CH2CH2CH2OH D.Cả b và c đỳng. 
Cõu 49. Chia a gam hỗn hợp 2 r-ợu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt cháy hoàn 
toàn thu đ-ợc 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tách n-ớc hoàn toàn thu đ-ợc hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 
2 anken này đ-ợc m gam H2O, m có giá trị là 
A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8 g 
Cõu 50. Khử n-ớc hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 r-ợu A, B ở điều kiện thích hợp thu đ-ợc hỗn hợp Y gồm 2 
anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br2 d- thấy có 24 gam Br2 
bị mất màu và khối l-ợng bình đựng dung dịch Br2 tăng 7,35 gam. CTPT của 2 r-ợu trong X là 
A. C2H5OH và C3H7OH C. C4H9OH và C5H11OH 
B. C3H7OH và C4H9OH D. Kết quả khác 
Cõu 51: Trộn 0,5mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH. Sau đú dẫn qua H2SO4 đặc núng. Tất cả ancol đều bị khử 
nước ( khụng cú rượu dư). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol Br2 trong dung dịch . Cỏc phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Vậy số mol H2O tạo thành trong sự khử nước trờn là: 
A. 1mol B. 1,1mol C. 1,2mol D. 0,6mol 
Cõu 55 (DH-10-A): Oxi hoỏ hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. 
Cho toàn bộ lượng anđehit trờn tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. 
Hai ancol là: 
A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH. 
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 11 
BÀI TÂP ANCOL – PHENOL TRONG CÁC ĐỀ THI 2007-2013 
I. DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH 
Cõu 1: Cho cỏc chất cú cụng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); 
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tỏc 
dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: 
A. X, Y, R, T. B. Z, R, T. C. X, Z, T. D. X, Y, Z, T. 
Cõu 2: Cú bao nhiờu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phõn cấu tạo của nhau mà 
phõn tử của chỳng cú phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) 
 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 
(Trớch đề thi tuyển sinh CĐ – 2007) 
Cõu 3: Cho cỏc hợp chất sau: 
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. 
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. 
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. 
Cỏc chất đều tỏc dụng được với Na, Cu(OH)2 là: 
A. (a), (c), (d). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e). 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) 
Cõu 4: Một hợp chất X chứa ba nguyờn tố C, H, O cú tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X cú 
cụng thức đơn giản nhất trựng với cụng thức phõn tử. Số đồng phõn cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với 
cụng thức phõn tử của X là: 
 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Cõu 5: Hợp chất hữu cơ X tỏc dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khụng tỏc dụng với 
dung dịch NaHCO3. Tờn gọi của X là: 
 A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009) 
Cõu 6: Khi phõn tớch thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thỡ thu được kết quả: tổng khối lượng 
của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phõn rượu (ancol) ứng với cụng thức phõn 
tử của X là: 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2008) 
Cõu 7: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với ancol etylic là: 
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH3COOH (xỳc tỏc). 
B. Ca, CuO (t
o
), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xỳc tỏc). 
D. Na2CO3, CuO (t
o
), CH3COOH (xỳc tỏc), (CH3CO)2O. 
Cõu 8: Trong thực tế, phenol được dựng để sản xuất: 
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sõu 666. 
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
(Trớch đề thi tuyển sinh CĐ – 2009) 
Cõu 9: Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là: 
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. 
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH 
Cõu 10: Cho sơ đồ: 
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: 
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. 
C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007) 
Cõu 11: Ảnh hưởng của nhúm -OH đến gốc C6H5- trong phõn tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa 
phenol với: 
A. Na kim loại. B. H2 (Ni, nung núng). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2. 
C6H6
Cl2(1:1)
Fe, t0
X
NaOH du
t0cao, p cao
Y Z
+HCl
HểA HỌC HỮU CƠ - DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 
Nguyễn Đăng Cụng - THPT Quế Vừ số 3 Trang 12 
Butan - 2 - ol
H2SO4dac
 t0
X (anken) Y Z
+Mg, ete khan+HBr
Cõu 12: Cho cỏc phản ứng : HBr + C2H5OH 
0t C2H4 + Br2  
 C2H4 + HBr  C2H6 + Br2 
askt(1:1mol) 
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là: A. 4. B. 3. C. 2 D. 1. 
Cõu 13 : Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau :
0 0
2Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )Toluen X Y Z    ử ử 
Trong đú X, Y, Z đều là hỗn hợp của cỏc chất hữu cơ, Z cú thành phần chớnh gồm: 
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. 
C. m-metylphenol và o-metylphenol. D. o-metylphenol và p-metylphenol. 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008) 
Cõu 14: Cho sơ đồ chuyển hoỏ: 
Trong đú X, Y, Z là sản phẩm chớnh. Cụng thức của Z là: 
 A. (CH3)2CH-CH2-MgBr. B. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. 
 C. (CH3)3C-MgBr. D. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) 
Cõu 15: Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tỏc dụng được với 
dung dịch NaOH là: 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Cõu 16: Cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất: 
tỏch nước thu được sản phẩm cú thể trựng hợp tạo polime, khụng tỏc dụng được với NaOH. Số lượng 
đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
(Trớch đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007) 
Cõu 17: Hợp chất hữu cơ X (phõn tử cú vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tỏc dụng 
được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tỏc dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol 
X tham gia phản ứng và X chỉ tỏc dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cụng thức cấu tạo thu 
gọn của X là: 
A. HOC6H4CH2OH. B. CH3C6H3(OH)2. C. CH3OC6H4OH. D. C6H5CH(OH)2 
(Trớch đề thi tuyển sin

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen_de_ancol_pheno_on_thi_THPT_Quoc_gia_2016.pdf