Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4333Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (38 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG 22 CÂU(Từ câu 1 đến câu 22):
Câu 1: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C3H7OH.	B. CH3OH.	C. C2H5OH.	D. C4H9OH
Câu 2: Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. H2.	B. CO	C. CH4	D. C2H4
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Etanol, phenol	B. Toluen , stiren	C. Stiren, phenol	D. Toluen, phenol
Câu 4: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. ROH	B. CnH2n + 1OH	C. CnH2n + 2OH	D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức	B. Ancol đơn chức bậc 3
C. Ancol đơn chức bậc 2	D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 6: Điêu kiện của phản ứng tách nướcCH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 170oC	B. H2SO4 đặc, 140oC	C. H2SO4 đặc, 100oC	D. H2SO4 đặc, 120oC
Câu 7: Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 X Brom benzen. 
 Chất X trong dãy biến hóa là :
A. Stiren	B. Toluen	C. Benzen.	D. Phenol
Câu 8: huốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom.	B. Quỳ tím.	C. Dung dịch KMnO4	D. Cu(OH)2.
Câu 9: Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là:
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 10: Tên gọi của ancol (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-2-ol	B. 1,1-đimetyl propan-2-ol
C. 2-metyl butan-1-ol	D. 3-metyl butan-1-ol.
Câu 11: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 1, 3, 2	B. 2, 1, 3	C. 1, 2, 3	D. 2, 3, 1
Câu 12: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol:
A. 100	B. 200	C. 400	D. 300
Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo:
(1) (2) (3) 
 Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (3)	B. (1)	C. (1) và (3)	D. (2)
Câu 14: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:
A. C6H5CH2Cl.	B. o-ClC6H4CH3	C. m-ClC6H4CH3	D. p-ClC6H4CH3
Câu 15: Glixerol có công thức là:
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH	B. HO-CH2-CHOH-CH2-OH
C. HO-CH2-CH2-OH	D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 16: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H7OH	B. C4H9OH	C. C2H5OH	D. CH3OH
Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Cu(OH )2	B. Na	C. KOH	D. Br2
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch NaOH	B. Qùy tím
C. Dung dịch phenolphtalein	D. Dung dịch Brom
Câu 19: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 20: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehid:
A. CH3-CHOH- CH3	B. C6H4(OH)CH3	.
C. (CH3)3COH	D. CH3-CH2-OH
Câu 21: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đ kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40,53% và 59,47%	B. 32,85% và 67,15%	C. 60,24% và 39,76%	D. 39% và 61%
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O g C6H5OH + NaHCO3
B. C6H5OH + 3Br2 g C6H3OBr3 + 3HBr
C. C6H5OH + NaOH g C6H5ONa + H2O
D. 2C6H5OH + 2Na g 2C6H5ONa + H2
II. Phần riêng 
Lưu ý: Thí sinh học ban nào thì làm phần của ban đó.
DÀNH CHO BAN CƠ BẢN, 8CÂU (Từ câu 23 đến câu 30 )
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X, Y, Z, T có công thức lần lượt là
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH
B. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4OH
C. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH
D. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4OH
Câu 24: Độ tan của CH3OH so với C2H5OH là:
A. Lớn hơn	B. Nhỏ hơn	C. Bằng nhau	D. Không xác định
Câu 25: Số đồng phân của C4H9Br là:	
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: 
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là 	
A. C2H4Cl2	B. C2H2Cl4	C. CHCl2	D. một kết quả khác
Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH	B. C4H9OH	C. CH3OH	D. C3H7OH
Câu 29: Cho 18,4 gam ancol etyic tác dụng với K dư thể tích khí hidro thu được (đktc) là:
A. 6,72 lit	B. 3,36 lit	C. 2,24 lit	D. 4,48 lit
Câu 30: Cho phản ứng sau sản phẩm của phản ứng là:C6H5ONa + CO2 + H2O → ?:
A. C6H5OH, Na2CO3	B. C6H5ONa, NaHCO3
C. C6H5ONa, Na2CO3	D. C6H5OH, NaHCO3
DÀNH CHO BAN NĂNG CAO, 8 CÂU(Từ 31 đến câu 38)
Câu 31: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là:
A. 1,48 gam	B. 1,2 gam	C. 0,92 gam	D. 0,64 gam
Câu 32: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là
A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 33: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính:
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .	B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.	D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 34: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2	B. CH2BrCH2CH=CH2
C. CH3CH=CBrCH3	D. CH3CH=CHCH2Br
Câu 35: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau:	CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 
X có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CAg≡CAg	B. AgCH2-C≡CAg
C. A, B, C đều có thể đúng	D. CH3-C≡CAg
Câu 37: Cho các hợp chất sau : 
(a) HOCH2CH2OH	(b) HOCH2CH2CH2OH	(c) HOCH2CH(OH)CH2OH 
(d) CH3CH(OH)CH2OH	(e) CH3CH2OH 	(f) CH3OCH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e)	B. (a), (b), (c)	C. (a), (c), (d).	D. (c), (d), (f)
Câu 38: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
Tên của X là :
A. 4-metylpent-3-in	B. 4-metylpent-2-in	C. 2-metylpent-4-in	D. 2-metylpent-3-in
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docSAMPLE_123_132.doc
  • docSAMPLE_123_209.doc
  • docSAMPLE_123_357.doc
  • docSAMPLE_123_485.doc
  • xlsSAMPLE_123_dapancacmade.xls