Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1100Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 11 (kèm các mã đề + đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN : HÓA KHỐI LỚP : 11
 ----oOo---- Thời gian làm bài : 45 phút
 ( không kể thời gian phát đề )	 Đề dự trữ 
 
 	 Câu 1 : ( 2 điểm )
_ _ 
Dùng công thức cấu tạo thu gọn, viết phương trình hóa học của các phản ứng sau 
( ghi rõ điều kiện phản ứng ):
Propan 2 ol + CuO.
Benzen + Cl2 ( ánh sáng).
Propilen + H2O.
Trùng hợp Vinyl clorua.
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
 Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất lỏng riêng biệt ( Viết phương trình hóa học minh họa ) : Etylenglycol, Etanol, Styren, nước .
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
 Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học cho thí nghiệm sau : 
Sục khí Etylen vào dung dịch KMnO4.
Câu 4 : ( 2 điểm ) 
Dẫn 3,36 lít một Anken khí ( điều kiện tiêu chuẩn ) vào dung dịch nước Brom dư thấy khối lượng bình nước Brom tăng 8,4 gam. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên các Anken.
Câu 5 : ( 2,5 điểm )
 Một hỗn hợp A gồm Ancol etylic và Glixerol.
Cho a(gam) A phản ứng với Natri có dư thu được 5,04 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn ).
Mặt khác a(gam) A hòa tan hết 4,9g Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
 Tìm a.
Nếu đốt cháy hoàn toàn a(gam) A thì cần bao nhiêu lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn ).
 ( H = 1 , C = 12 , O = 16 , Cu = 64 )
----- HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 	 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 	 NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU 	 MÔN : HÓA 
 	 	 KHỐI LỚP : 11 
 ( Đề dự trữ )
Thứ tự
Nội dung
Điểm
Câu 1
 ( 2 điểm )
Câu 2
 ( 2 điểm )
 Câu 3
(1,5 điểm )
Câu 4
 ( 2 điểm )
 Câu 5
(2,5 điểm )
 t0 
 a) CH3– CH–CH3 + CuO CH3 – C – CH3 + Cu + H2O
 OH O
 Cl Cl
A’S’
 b)
 + 3 Cl2 Cl Cl hay C6H6Cl6 
 Cl Cl
 H+, t0 
 CH3 – CH – CH3 
 c) CH2= CH – CH3 + H2O OH
 CH2 – CH2 – CH3 
t0, p, xt
 OH 
 d) nCH2 = CH – Cl ( CH2 – CH ) n 
 Cl 
 * Dùng dung dịch Br2
 - Mất màu nâu đỏ của Brom => Styren
 CH = CH2 + Br2 CH – CH2 
 Br Br
* Dùng Cu(OH)2
 - Tạo dung dịch xanh lam => Etylenglycol
 2 C2H6O2 + Cu(OH)2 ( C2H5O2)2Cu + 2H2O
* Đốt hai chất còn lại bằng Oxi trong không khí
 - Chất cháy được => Etanol 
 C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Chất không cháy được => H2O 
Sục khí Etylen vào dung dịch KMnO4 màu tím, màu tím biến mất đồng thời có kết tủa đen 
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 +4H2O 3CH2 – CH2+2 MnO2 + 2KOH 
-
 OH OH
C2H4 khử MnO4 màu tím thành MnO2 kết tủa và mất màu tím.
 Công thức chung Anken : CnH2n = 14n
3,36
 22,4
 nAnken = = 0,15 mol 
 mAnken = độ tăng khối lượng bình Brom = 8,4g
 84
 0,15
MAnken = = 56 = 14n => n = 4
 Công thức phân tử : C4H8 
_ _
_ _
 Công thức cấu tạo : CH2= CH –CH2 – CH3 : But 1 en 
 _ 
 CH3 – CH= CH – CH3 : But 2 en
 CH2 = C – CH3 : 2 Metyl propen 
 CH3
 5,04
 22,4
 a) 
H2
 n = = 0,225 mol
 4,9
 98
Cu(OH)2
 n = = 0,05 mol
 C2H5OH + Na C2H5ONa + ½ H2 
 0,15 0,075
3
2
 C3H5(OH)3 + 3Na C3H5(ONa)3 + H2 
 0,1 0,15 
 2 C3H8O3 + Cu(OH)2 (C3H7O3)2 Cu + 2H2O 
 0,1 0,05
 a = 0,15 x 46 + 0,1 x 92 = 16,1g
 b)
 C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
 0,15 0,45
7
2
 C3H8O3 + O2 3CO2 + 4H2O
 0,1 0,35
O2
 V = 22,4 ( 0,45 + 0,35 ) = 17,92 lít
HẾT
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
 0,50 đ
 0,50 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II du trữ hóa 11.doc