Kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 (kèm ma trận)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3531Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 (kèm ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 (kèm ma trận)
PHÒNG GIÁO DỤC MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : HÓA HỌC 8 
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN :60 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A: 
I.TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) 
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 1: Hiđro là chất khí:
A. Nhẹ nhất trong tất cả các chất khí.
B. Nặng hơn khí oxi.
C. Nhẹ bằng không khí .
D. Nặng hơn không khí.
Câu 2: Thể tích khí hiđro và oxi thu theo tỉ lệ nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ :
A. 1: 2 	 B. 2 : 1 	C. 1 : 3 	 D. 3 : 1
Câu 3: Để đập tắt xăng dầu cháy người ta cần thực hiện :
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt hoặc cát phủ lên ngọn lửa
C. Thổi khí oxi vào ngọn lửa
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và H2O 	B. KMnO4 và H2O 
C. KClO3 và KMnO4 	D. H2O và Fe3O4.
Câu 5: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + X.
X là :
A. O3 	B. H2 	C. H2O 	D. O2
Câu 6: Công thức bazơ tương ứng với Fe2O3 là:
A. FeOH 	 	B. Fe(OH)2 	C. Fe3OH 	D. Fe(OH)3
Câu 7: Trong các công thức hóa học sau công thức nào là công thức hóa học của muối.
A. NaOH 	B. Na2SO4 	C. HCl 	D. H2SO4.
Câu 8: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 15% 	B. 20% 	C. 25% 	D. 30%
Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2O -> 2H2 + O2
B. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
C. 2Na + 2H2O ->2 NaOH + H2
D. CuO + H2 -> Cu + H2O
Câu 10: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của dung môi và chất rắn
D. Đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 11: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất khí: H2 , O2 và N2.
A. Nước B. Quỳ tím 
C. Khí cacbonic D. Que đóm
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.Sau phàn ứng chất nào còn dư?
A. Oxi dư 	B. Oxi và photpho tác dụng hết.
C. Photpho dư 	D. Không xác định được.
II.TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1: .(1,5 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước? Mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa?
Câu 2: ( 2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a/ P + O2 ------> ? 
b/ Na + ? ------> NaOH + H2
c/ Fe + H2SO4 ------> FeSO4 + ?
d/ KClO3 ------> ? + ?
Câu 3:(1 điểm)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl , NaOH, NaCl
Câu 4:( 2,5 điểm) Cho một lượng kẽm vừa đủ tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng kẽm cần dùng.
Tính thể tích khí hidro tạo thành ở đktc.
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng kim loại đồng thu được?
( Cho : Zn = 65 ; O = 16 ; Cl = 35,5 )
--------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : HÓA HỌC 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B : 
I.TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) 
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 1: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của dung môi và chất rắn
D. Đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 2: Thể tích khí hiđro và oxi thu theo tỉ lệ nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ :
A.1: 2 	B. 2 : 1 	C. 1 : 3 	D. 3 : 1
Câu 3: Để đập tắt xăng dầu cháy người ta cần thực hiện :
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt hoặc cát phủ lên ngọn lửa
C. Thổi khí oxi vào ngọn lửa
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Trong các công thức hóa học sau công thức nào là công thức hóa học của muối.
A. NaOH 	B. Na2SO4 	C. HCl 	D. H2SO4.
Câu 5: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 15% 	 B. 20% 	C. 25% 	D. 30%
Câu 6: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.Sau phàn ứng chất nào còn dư?
A. Oxi dư 	B. Oxi và photpho tác dụng hết.
C. Photpho dư 	D. Không xác định được.
Câu 7: Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và H2O B. KMnO4 và H2O 
C. KClO3 và KMnO4 D. H2O và Fe3O4.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + X.
X là :
A.O3 B.H2 C.H2O D.O2
Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2O -> 2H2 + O2
B. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
C. 2Na + 2H2O ->2 NaOH + H2
D. CuO + H2 -> Cu + H2O
Câu 10: Hiđro là chất khí:
A. Nhẹ nhất trong tất cả các chất khí.
B. Nặng hơn khí oxi.
C. Nhẹ bằng không khí .
D. Nặng hơn không khí.
Câu 11: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất khí: H2 , O2 và N2.
A. Nước B. Quỳ tím 
C. Khí cacbonic D. Que đóm
Câu 12: Công thức bazơ tương ứng với Fe2O3 là:
A. FeOH 	 B. Fe(OH)2 	 C. Fe3OH 	 D. Fe(OH)3
II.TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1: .(1,5 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước? Mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa?
Câu 2: ( 2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 
a/ P + O2 ------> ? 
b/ Na + ? ------> NaOH + H2
c/ Fe + H2SO4 ------> FeSO4 + ?
d/ KClO3 ------> ? + ?
Câu 3:(1 điểm)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl , NaOH, NaCl.
Câu 4:( 2,5 điểm) Cho một lượng kẽm vừa đủ tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng kẽm cần dùng.
Tính thể tích khí hidro tạo thành ở đktc.
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng kim loại đồng thu được.
( Cho : Zn = 65 ; O = 16 ; Cl = 35,5 )
--------HẾT---------
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA HỌC 8
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
 Học sinh chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Thứ tự câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 Đề A
A
B
B
C
D
D
B
C
B
D
D
C
Đề B
D
B
B
B
C
C
C
D
B
A
D
D
II.TỰ TUẬN :( 7 điểm)
Câu 1: HS nêu đúng tính chất và viết đúng PTHH minh họa của nước , mổi tính chất đúng 0,5 điểm
Câu 2: Mỗi phương trình hóa học:
Hoàn thành đúng mỗi PTHH : 0.5 điểm
Câu 3: Dùng quỳ tím để nhận biết 0,25 đ
 -Quỳ tím hóa đỏ là HCl 0,25 đ
 -Quỳ tím hóa xanh là NaOH 0,25 đ
 -Quỳ tím không đổi màu là NaCl 0,25 đ
 - Tính đúng số mol Zn 0,5 điểm
 a) Viết đúng PTHH 0,25 điểm
 b) Tính đúng số mol ZnCl2 0,25 điểm
 Tính đúng khối lượng ZnCl2 0,25 điểm
 c) Tính đúng số mol H2 0,25 điểm
 Tính đúng thể tích H2 0,25 điểm
 d) Viết đúng PTHH 0,25 điểm
 Tính đúng số mol Cu 0,25 điểm
 Tính đúng khối lượng Cu 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA 8 HKII(15-16).doc
  • xlsMA_TRAN HOA 8 HKII(15-16).xls