Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 878Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề
 PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH Môn thi: HÓA HỌC KHỐI 8
ĐỀ 1-HÓA 8
 Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng hưởng 0,25 điểm.
Câu 1: Cho 0,65g Kẽm tác dụng hoàn toàn với axit clohidric. Thể tích chất khí thoát ra ở đktc là?
A. 1,12 lít B. 0,224 lít C.4,48 lít D.6,72 lít
Câu 2: Nhúng giấy quì tím vào dung dịch NaOH sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Qùi tím hóa vàng B.Qùi tím hóa đỏ
C. Qùi tím hóa xanh D. Qùi tím không thay đổi
Câu 3: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O B. KCl C. KClO3 D. NaCl
Câu 4: Oxit axit tác dụng với nước tạo thành?
A. Axit B. Bazơ C. Muối D. Nước
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. H2 + O2 → H2O B. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
C. K2O + H2O → KOH D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 6: Chất nào sau đây là Axit?
A. HCl B. KOH C. NaCl D. NaOH
Câu 7: Hòa tan muối ăn vào nước thì thu được dung dịch muối. Vậy muối ăn là?
A. Dung dịch B. Dung môi 
C. Chất tan D. Chất không tan
Câu 8: Điphotpho pentaoxit là tên gọi của công thức hóa học nào sau đây?
A. SO2 B. P2O5 C. CuO D. P2O3
Câu 9: H2SO4 có tên gọi là?
A. Axit nitric B.Axit sunfuhiđric 
 C.Axit sunfuric D. Axit sunfu
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g CuSO4 vào 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 là?
A. 10% B.20% C.30% D.40%
Câu 11: Dãy nào sau đây chứa toàn kim loại tan?
A. K, Fe, Mg, Cu B. Na, K, P, Cu
C. Ba, Mg, Zn, Al D. K, Na, Ba, Ca
Câu 12: Dẫn hoàn toàn 8,96 lít khí hidro (đktc) qua CuO. Khối lượng chất rắn tạo thành là bao nhiêu?
A. 23,6g B. 24,6g C.25,6g D. 26,6g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: (2 điểm).Cho các phản ứng hóa học sau:
	(1). P	 +	O2	-to--> 
 (2). CuO	+	H2	-to-->
	(3). Zn	+	HCl	---> 
 (4). KMnO4 --to-->
	a. Hãy hoàn thành các phương trình hóa học trên?
	b. Xác định loại phản ứng?
Câu 2: (2 điểm). Cho các công thức hóa học sau: CO2, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, NaCl, HCl, Ba(NO3)2. Hãy cho biết:
Công thức hóa học nào thuộc hợp chất Axit? 
Công thức hóa học nào thuộc hợp chất Bazơ? 
Công thức hóa học nào thuộc hợp chất Muối? 
Chất nào làm quì tím hóa xanh?
Câu 3: ( 2 điểm). Bài toán:
 Cho bột Sắt tác dụng hoàn toàn với 29,2g HCl.
Tính khối lượng Sắt đã tham gia phản ứng?
Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Câu 4: (1 điểm). Bài toán:
	Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại X có hóa trị III vào dung dịch axit clohiđric thì thu được một lượng khí thoát ra, dẫn toàn bộ lượng khí này đi qua Fe2O3 thì thu được 11,2g Fe. Xác định tên của kim loại X đó?
 (Cho biết nguyên tử khối sử dụng toàn bài thi: Zn= 65, H=1, Cl=35,5, Fe=56, Al=27, Cu=64, S=32)
-------------------------------Hết----------------------------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM -------(ĐỀ 1)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
C
C
A
D
A
C
B
C
B
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm)
 (1). 4 P	+	5O2	--->	2P2O5 (phản ứng hóa hợp)
	(2). CuO	+	H2	-t0-->	Cu + H2O (phản ứng oxi hóa –khử)
	(3). Zn	+	2HCl	--->	ZnCl2 + H2 (phản ứng thế)
	(4). 2KMnO4 –t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2	(phản ứng phân hủy)
Câu 2: (2 điểm) 
Axít: HNO3, HCl 
Bazo: NaOH, Ca(OH)2 
Muối: NaCl, Ba(NO3)2 
Chất làm quì tím chuyển sang màu xanh: NaOH, Ca(OH)2 
Câu 3: ( 2 điểm). Bài toán:
 n HCl = 29,2 : 36,5= 0,8 (mol) --------------------------------------------------------- (0,25 điểm)
	PTHH:
 Fe	 + 2HCl → FeCl2 +	 H2------------------------------------------------( 0,25 điểm)
Theo PT 1mol	2mol 1 mol 1mol
Theo ĐB 0,4 mol	 0,8 mol 0,4mol 0,4 mol
	a. Khối lượng Sắt: 
m Fe = n Fe. M Fe = 0,4. 56=22,4(g)---------------------------------------------(0,5 điểm)
b. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc:
V H2 = 0,4. 22,4 = 8,96(lít)----------------------------------------------------------(0,5 điểm)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành:
m FeCl2 = n FeCl2. M FeCl2 = 0,4. 127=50,8(g)----------------------------------(0,5 điểm) 
Câu 4: (1 điểm). Số mol Fe?
	3H2 + Fe2O3 ---> 2 Fe + 3H2O
 0,3mol 0,2mol
	2X +	6HCl---> 2XCl3	 + 3 H2
 0,2mol 0,3mol
---> Khối luợng mol của X là: 5,4: 0,2= 27g (X là nguyên tố Nhôm).
 (Học sinh có thể giải theo hướng khác, đúng vẫn hưởng trọn số điểm.)
---------------------------Hết---------------------------
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Phan Văn Bé Hai

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ HÓA 8-NỘP T.QUANG 15-16.doc