Kiểm tra học kì I lớp 12 thpt phân ban năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) - Mã đề 326

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I lớp 12 thpt phân ban năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) - Mã đề 326", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I lớp 12 thpt phân ban năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) - Mã đề 326
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT PHÂN BAN
 BÌNH THUẬN	Năm học: 2015 – 2016
	Môn: Vật lý
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 326
 (Đề này có 04 trang)
Họ, tên học sinh:.
Số báo danh:...Lớp:.
Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó
A. có thể là siêu âm hoặc hạ âm.	B. là sóng siêu âm.
C. là âm nghe được	D. là sóng hạ âm.
Câu 2: Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A. Điện áp	B. Chu kì	C. Công suất	D. Tần số
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình mm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 20 cm.	B. A = 2 cm.	C. A = 10 cm.	D. A = 10mm.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có
A. cùng năng lượng	B. cùng môi trường truyền
C. cùng biên độ	D. độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 7: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = uicosj	B. P = uisinj	C. P = UIsinj	D. P = UIcosj
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10pt + ), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 5p s.	B. 0,2 s.	C. 0,032 s.	D. 5 s.
Câu 9: Cho một sóng cơ có phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì sóng là:
A. 2 s	B. 1 s	C. 4 s	D. 5 s
Câu 10: Cho mạch điện không phân nhánh RLC đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải:
A. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.	B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. Giảm điện trở của mạch.
Câu 11: Khi biểu diễn dao động điều hòa bằng một vectơ quay thì phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vectơ :
A. có độ dài biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số của vật dao động.
B. có gốc tại gốc O của trục Ox, hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
C. quay đều quanh O với tốc độ góc w, chiều quay cùng chiều dương của đường tròn lượng giác.
D. có độ dài tỉ lệ với biên độ A.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 13: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với dòng điện có tần số f là :
A. ZC = pfC	B. ZC =	C. ZC = 2pfC	D. ZC =
Câu 14: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100pt(V). Tần số góc của dòng điện là
A. 50 rad/s	B. 100p rad/s	C. 100Hz	D. 50Hz
Câu 17: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với chu kì 2s, thì con lắc đơn có độ dài 4m sẽ dao động với chu kì là:
A. T = 8 s.	B. T = 0,5 s.	C. T = 4 s	D. T = 1 s.
Câu 18: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số của sóng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l có một đầu cố định, một đầu tự do:
A. l = kl.	B. l = (2k+1)l/2.	C. l = (2k+1)l/4	D. l = kl/2.
Câu 20: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2cos100pt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = A	B. I = 2A	C. I = A	D. I = 4A
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương thẳng đứng.
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 22: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha so với cường độ dòng điện	B. Sớm pha so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha so với cường độ dòng điện	D. Trễ pha so với cường độ dòng điện
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30W, ZC = 20W, ZL =60W. Tổng trở của mạch là:
A. Z = 2500W	B. Z = 110W	C. Z = 70W	D. Z=50W
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 1 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25cm là
A. cm	B. cm
C. cm	D. cm
Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch này chứa
A. tụ điện.	B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.	D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 26: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200cos(100pt - p/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100pt + p/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W	B. 800W	C. 400W	D. 200W
Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm R-L-C nối tiếp, với R = 50W; cuộn cảm thuần có L = 1/p H; tụ điện có điện dung C = 2.10-4/p F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch u = 220cos100pt (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện là
A. i = 4,4cos(100pt + p/4) A	B. i = 4,4cos(100pt – p/4) A
C. i = 4,4cos(100pt + p/4) A	D. i = 4,4cos(100pt – p/4) A
Câu 28: Có bốn con lắc lò xo mà lò xo của chúng có cùng độ cứng k = 100N/m, cùng chiều dài nhưng các vật có khối lượng lần lượt là m1 = 200g, m2 = 250g, m3 = 300g; m4 = 350g. Các con lắc đều chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn như nhau, có phương dọc theo trục lò xo, có biểu thức F = F0cos20t (N). Hỏi nếu ban đầu các con lắc đứng yên thì sau một khoảng thời gian chịu tác dụng của lực cưỡng bức nói trên, khi đã dao động ổn định, con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất.
A. Con lắc có khối lượng m4	B. Con lắc có khối lượng m1,
C. Con lắc có khối lượng m3,	D. Con lắc có khối lượng m2
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ điện C =(F) một hiệu điện thế xoay chiều u =cos(100pt) V. Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ là u =100V thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là
A. A	B. A	C. A	D. 1 A
x(cm)
t(s)
O
Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Gia tốc lớn nhất của chất điểm khi dao động là
A. 2,8 m/s2	B. 14p cm/s2	
C. 2,0 m/s2	D. 10p cm/s2
Câu 31: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ A và B, cách nhau một khoảng AB = 18cm. Các sóng có cùng bước sóng l = 1,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 12 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:
A. 7	B. 6	C. 9.	D. 8
Câu 32: Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức (N). Biết khối lượng của vật là 500g. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm	B. 5 cm	C. 4 cm	D. 10 cm
Câu 33: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tần số sóng là 30Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 1 cm/s	B. v = 2 m/s	C. v = 9 m/s	D. v = 4,5 m/s
Câu 34: Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không dãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm 64 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. Coi gia tốc trọng trường tại nơi đo là 9,8m/s2. Hỏi dãy phòng học mà bạn học sinh đã đo có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 50m	B. 80m	C. 70m	D. 60m
Câu 35: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng , dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là:
A. 0,009J	B. 0,0016J	C. 0,041J	D. 0,025J
Câu 36: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là V thì điện áp tức thời trên tụ là . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V.	B. 400 V.	C. V.	D. V.
Câu 37: Một máy bay bay ở độ cao 100 m tạo ra tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130 dB ở mặt đất, ngay phía dưới máy bay. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống, với mức cường độ âm là L’ £ 100 dB, thì máy bay phải bay ở độ cao tối thiểu khoảng bao nhiêu mét so với mặt đất?
A. 300 m;	B. 1300 m;	C. 6300 m;	D. 3160 m;
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ dãn và độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A. 12 cm và 4 cm.	B. 15 cm và 5 cm.	C. 18 cm và 6 cm.	D. 8 cm và 4 cm.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian mà thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s.	B. 4π m/s.	C. 2π m/s.	D. 200 cm/s.
Câu 40: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: cm; cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm:
A. cm.	B. cm.
C. cm.	D. cm
-------------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI-2015-2016_HKI-2015-2016_326.doc