Kiểm tra học kì 2 – Đề 1 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1513Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 – Đề 1 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 2 – Đề 1 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ 2(TN+TL)– ĐỀ 1
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút 
A. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật
A. Có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.	B. Có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác	D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2. Đơn vị đo hiệu điện thế là
A. Vôn	B. Vôn kế	C. Am pe	D. Am pe kế
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 4. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là
A. 40V và 70 mA	B. 40V và 100 mA	C. 50V và 70 mA	D. 30V và 100 mA 
Câu 5. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
Câu 6. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 1), sơ đồ mạch điện đúng là
A
B
C
D
Hình 1
Đ
Đ
Đ
Đ
I
I
I
I
K
K
K
K
Câu 7. Điền dấu “x” vào ô trống cho phù hợp
Đúng
Sai
a. Kim loại là chất dẫn điện
b. Nhựa, Cao su, Gỗ khô là chất cách điện
B. TỰ LUẬN:
Câu 8. Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 9. Nêu quy ước chiều dòng điện.Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?
Hình 2
A1
A2
Đ1
Đ2
Câu 10. Trong mạch điện theo sơ đồ (hình 2) biết ampekế A1 có số chỉ 0,35A. Hãy cho biết:
	a. Số chỉ của am pe kế A2
	b. Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÍ 7
NĂM: 2014 - 2015
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
D
A
B
B
a-Đúng
b-Sai
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 8. 2,5 điểm
 - Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường.
 - Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
1,25 điểm
1,25 điểm
 Câu 9. 3 điểm
- Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
1điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 10. 2,5 điểm
Vì mạch điện gồm các ampekế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa hai cực của nguồn điện nên:
	a. Số chỉ của ampekế A2 là 0,35A.
	b. Cường độ dòng điện qua các bóng là 0,35A
1,25 điểm
1,25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
 MÔN: VẬT LÝ 7
THỜI GIAN: 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiện tượng nhiễm điện
1.Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
3.Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4.Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện..
5.Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát
.
Số câu hỏi
1
C1.2
1
Số điểm
0,5
0,5
Dòng điện, các tác dụng của dòng điện
6. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
8.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 
9. Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
10. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
11.Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điên thường dung
13. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
14. Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này.
15. Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tac dụng của dòng điện.
16. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và dây nối.
17.Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
18. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
19. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.
20. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
.
Số câu hỏi
1
C8.7
1
C14.3
1
C20.6
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
21.Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì.
22. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế
23.Nêu được đơn vị đo HĐT.
24.Nêu được rằng một dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hđt định mức được ghi trên dụng cụ đó.
24. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hđt và cường độ dòng điện đối với cơ thể người
26.Nêu được khi mạch hở giữa hai cực của pin hay acquy còn mới có giá trị bằng só vôn ghi trên vỏ của mõi nguồn điện này 
27.Nêu được khi có HĐT giữa hai đầu bong đèn thì có dòng điện chạy qua bong đèn.
28. Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. 
29. Nêu được mối quan hệ giữa các hđt trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song.
.
Số câu hỏi
2C22.2
C24.4
1
C24.8
1
C28.5
2
C17.9
C28.10
6
Số điểm
1
1,5
0,5
3,5
6,5
TS câu hỏi
4
2
4
10
TS điểm
4,5
1,0
4,5
10

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_2_ly_7TNTLDA.doc