Kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Hóa học 12CB

pdf 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Hóa học 12CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Hóa học 12CB
 Trang 1/3 - Mã đề thi 111 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NK 2010-2011 
Môn : Hóa học. Thời gian : 60ph 
---oOo--- 
Khối 12CB 
MÃ ĐỀ 111 
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Cl = 35,5 , Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, 
Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, Zn=65. 
Câu 1: Ion CO3
2-
 cùng hiện diện chung trong một dung dịch với các ion nào sau đây 
A. Na
+
; NH4
+
; Mg
2+
 B. K
+
; Na
+
; OH
-
 C. H
+
; K
+
; NH4
+
 D. Li
+
; Ba
2+
; Cl
-
Câu 2: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung a gam đá vôi một thời gian 
thì thu được chất rắn nặng 0,78a gam. Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 
A. 60%. B. 65% C. 62,5% D. 50% 
Câu 3: Dẫn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết 
tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là 
A. 1,792 lít B. 2,24 lít C. 1,344 lít D. 3,136 lít 
Câu 4: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây 
để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? 
A. AgNO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. Na2CO3 
Câu 5: Cho Na kim loại vào dd CuCl2 dư sẽ thu được kết tủa nào sau đây 
A. Cu(OH)2 B. NaCl C. Cu D. CuCl2 
Câu 6: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng 
kết tủa tạo ra là 
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g 
Câu 7: Để thu đươc̣ Al (OH)3 ta thưc̣ hiêṇ 
A. Cho muối Al 3+ tác dụng với dung dịch NH 3 (dư) 
B. Cho muối Al 3+ tác dụng với dung dịch OH - (dư) 
C. Cho Al2O3 tác dụng với H 2O 
D. Cho Al tác duṇg với H 2O 
Câu 8: Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau 
A. Fe
3+
 > Cu
2+
 > Fe
2+
 > Al
3+
 > Mg
2+
 B. Fe
3+
 > Fe
 2+
 > Cu
 2+
 > Al
3+
 > Mg
2+
C. Al
3+
 > Mg
2+
 > Fe
3+
 > Fe
2+
 > Cu
2+
 D. Mg
2+
 > Al
3+
 > Fe
2+
 > Fe
3+
 > Cu
2+
Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 
A. 3e B. 4e C. 2e D. 1e 
Câu 10: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây 
A. CuSO4, HNO3, SO2, CuO B. K2CO3, HNO3, CuO, SO2 
C. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3 D. BaCl2, HCl, SO2, K 
Câu 11: Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) không được dùng 
A. trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc da 
B. để làm trong nước 
C. làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải 
D. khử trùng nước 
Câu 12: Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách 
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảy 
C. Phương pháp thủy luyện D. Điện phân dung dịch NaCl 
Câu 13: Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây 
A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4 
B. Nhiệt phân NaHCO3 
C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH 
D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 111 
Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,68 lít khí (đktc). Trung 
hoà dung dịch sau phản ứng cần 325 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là 
A. 22,5% B. 2,25% C. 17,25% D. 5,25% 
Câu 15: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là 
A. Thực hiện sự khử các kim loại B. Thực hiện sự khử các ion kim loại 
C. Thực hiện sự oxi hóa các ion kim loại D. Thực hiện sự oxi hóa các kim loại 
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: 
1/ Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat. 
2/ Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 
3/ Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat. 
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là 
A. 1, 2 và 3 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Ba và Al . 
 Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch A và 12,32 lít H2 (đktc). 
 Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung 
dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là 
A. 31,36 gam B. 36,56 gam C. 24,68 gam D. 27,05 gam 
Câu 18: Một lá vàng bị bám các vết sắt trên bề mặt. Hoá chất dùng để làm sạch lá vàng là 
A. FeSO4 B. CuSO4 C. ZnSO4 D. FeCl3 
Câu 19: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng 
nào dưới đây có giá trị tăng dần 
A. Năng lượng ion hóa B. Bán kính nguyên tử C. Thế điện cực chuẩn D. Độ âm điện 
Câu 20: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng 
biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây 
A. Qùi tím ẩm, dung dịch H2SO4 đặc 
B. H2O và dung dịch HCl 
C. H2O và dung dịch NaOH 
D. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein. 
Câu 21: Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Phương pháp dùng 
để nhận ra mỗi cốc là 
A. dùng dung dịch Na2CO3 B. dùng dung dịch Na3PO4 
C. đun sôi sau đó dùng dung dịch Na2CO3 D. chỉ cần đun sôi 
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về cách làm mềm nước cứng 
A. Chuyển các ion Ca2+, Mg2+ vào hợp chất không tan 
B. Làm giảm nồng độ các ion HCO3
-
, Cl
-
, SO4
2-
 trong nước cứng 
C. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng 
D. Thay thế các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng ion Na+ 
Câu 23: Na
+
 bị khử trong phản ứng nào sau đây 
A. Điện phân NaOH nóng chảy B. NaOH tác dụng với HCl 
C. NaOH tác dụng với CuCl2 D. Phân huỷ NaHCO3 bằng nhiệt 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 
dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là 
A. 25,27 B. 32,28 C. 20,15 D. 19,15 
Câu 25: Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn 
A. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini 
B. Trừ Hiđro (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại 
C. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA 
D. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB) 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 111 
Câu 26: Sục 2,688 lít SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung 
dịch không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là 
A. K2SO3 1M; KHSO3 0,04M B. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M 
C. K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M D. KHSO3 0,12M 
Câu 27: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là: Mg, Al và Al2O3 
A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch HCl D. Quỳ tím 
Câu 28: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt 
bên trong, sẽ xảy ra quá trình: 
A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mòn điện hóa 
C. Sn bị ăn mòn hóa học D. Sn bị ăn mòn điện hóa 
Câu 29: Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Fe3+, c mol Cl–, d mol NO3
-. Biểu thức liên hệ giữa a, 
b, c, d là 
A. a + b = c + d B. 2a + 3b = c + d C. 2a + 3b = c + 2d D. 2a + c = 3b + d 
Câu 30: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? 
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. Al 
Câu 31: Dung dịch khi điện phân với điện cực trơ tạo môi trường axit là 
A. NaCl B. KNO3 C. K2SO4 D. AgNO3 
Câu 32: Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Thuốc thử 
dùng để nhận biết 5 dung dịch trên là 
A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 C. Qùi tím D. dung dịch Ba(OH)2 
Câu 33: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được chất rắn gồm: 
A. Cu, Al2O3, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, MgO D. Cu, Al, Mg 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit? 
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3 
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao 
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 
D. Al2O3 là oxit không tạo muối 
Câu 35: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước thu được dung dịch A và 0,672lít H2 
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là 
A. 200ml B. 100ml C. 600ml D. 300ml 
Câu 36: Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị II với cường độ dòng 
điện là 6,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại trong muối đã dùng là 
A. Zn B. Ba C. Cu D. Fe 
Câu 37: Cho hỗn hơp̣ gồm Al , Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dic̣h NaOH dư còn laị rắn X . X gồm 
A. Mg, MgO B. Al2O3, Al, Al(OH)3 
C. Al, Mg D. Al(OH)3, Al2O3, MgO. 
Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng 
A. 
3 2 3 2 3 22NaHCO + 2KOH Na CO + K CO + 2H O 
B. 2 2 2
®p dd
cã mµng ng¨n
2NaCl + 2H O 2NaOH + H + Cl 
C. 
3 2 2
0t2KNO 2K 2NO O   
D. 
3 2 2 3 3 3Ca(HCO ) + Na CO CaCO + 2NaHCO  
Câu 39: Trong quá trình điện phân dung dịch NiSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng 
A. Oxi hóa phân tử H2O B. Khử phân tử H2O 
C. Khử ion SO4
2-
 D. Oxi hóa ion SO4
2-
Câu 40: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp 
X vào nước dư đun nóng, dung dịch thu được chứa 
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH 
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_12_giua_HK2_THPT_Gia_Dinh_20102011.pdf