Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi năm học 2014-2015 môn thi: Hoá Học

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1207Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi năm học 2014-2015 môn thi: Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi năm học 2014-2015 môn thi: Hoá Học
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
---------------
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
CHUYấN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2014-2015
MễN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 120 phỳt
(Đề thi gồm: 02 trang)
Cõu 1 (2 điểm)
1. Cho hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe và Fe3O4 vào dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp chất rắn B, dung dịch C và khớ D. Cho khớ D (dư) qua hỗn hợp A nung núng được hỗn hợp chất rắn E. Cho E tỏc dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, núng) dư thu được dung dịch F, khớ G. Cho Fe dư vào dung dịch F thu được dung dịch H. 
 Xỏc định thành phần cỏc chất trong A, B, C, D, E, F, G, H. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
a. Hỗn hợp X gồm cỏc chất Fe2O3, Al2O3, CuO. Trỡnh bày phương phỏp tỏch từng chất ra khỏi hỗn hợp mà khụng làm thay đổi khối lượng từng chất.
b. Xỏc định cỏc chất tương ứng với cỏc chữ cỏi A, B, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N, P, Q và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng.
(1) FeS2 + O2 đ A + B 
(2) B + D đ E + F
 (vàng)
(3) A + G đ H + F
(4) H + I đ K + L
(5) H + M đ N
(6) N + I đ P + L 
(7) P + F + Q đ K 
(8) K + G + M đ N + F
Cõu 2 (2 điểm)
a. Chỉ được dựng thờm nước, nước vụi trong, nước brom, đỏ vụi hóy trỡnh bày phương phỏp nhận ra từng chất đựng trong 6 lọ riờng biệt khụng màu, mất nhón sau: metan, etilen, benzen, khớ cacbonic, rượu etylic, axit axetic.
b. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện cỏc chuyển đổi hoỏ học sau (mỗi mũi tờn ứng với một phương trỡnh phản ứng). Biết X, Y, Z là cỏc muối; D là chất được dựng để kớch thớch quả mau chớn và trong phõn tử cú chứa một liờn kết kộm bền.
D
(2)
(7)
(6)
(5)
(4)
(9)
(8)
(3)
(10)
E
CH3COOH
X
Y
Z
A
B
(1)
Thực hiện phản ứng thế Cl2 vào phõn tử polivinyl clorua (PVC) thu được một sản phẩm cú chứa 66,67% Cl về khối lượng. Trung bỡnh một phõn tử Cl2 phản ứng thế với k mắt xớch trong PVC. Tớnh k.
Cõu 3 (2 điểm)
1. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (cú tỉ lệ khối lượng theo thứ tự 3:7) vào 110 gam dung dịch H2SO4 98% (đặc, núng). Sau khi kết thỳc phản ứng thu được 0,75m gam chất rắn (khụng chứa S), dung dịch Y và 11,2 lớt (đktc) hỗn hợp khớ SO2, H2S.
a. Tớnh m
b. Cho V lớt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 7,8 gam kết tủa. Tớnh V
2. Hỗn hợp khớ A gồm C2H6, C3H6, C4H6 cú tỉ khối hơi đối với H2 bằng 22,2. Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lớt (đktc) hỗn hợp X thu được sản phẩm chỏy gồm CO2, H2O. Dẫn sản phẩm chỏy lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc, dư và bỡnh 2 chứa 470 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng khối lượng bỡnh 1 tăng m1 gam, bỡnh 2 cú m2 gam kết tủa xuất hiện. Tớnh m1, m2. 
Cõu 4 (2 điểm)
	Cho m gam Al cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Ag2SO4 và CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lọc chất rắn ra khỏi dung dịch thu được 33,3 gam chất rắn B và dung dịch C. Chia B thành hai phần bằng nhau, cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thu được chất rắn D và 1,68 lớt (đktc) khớ. Nung D trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được khối lượng chất rắn tăng 16 % so với khối lượng D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch C thu được dung dịch E và khụng thấy kết tủa xuất hiện. Nhỳng thanh sắt vào dung dịch E đến khi dung dịch mất màu xanh và cú 0,448 lớt (đktc) khớ thoỏt ra, khối lượng thanh sắt giảm 1,088 gam so với khối lượng thanh sắt ban đầu (giả sử kim loại thoỏt ra bỏm hết lờn thanh sắt).
Tớnh nồng độ mol/lớt cỏc chất trong A.
Cho phần 2 chất rắn B vào dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư thu được V lớt khớ SO2 (đktc, chất khử duy nhất). Tớnh V?
Cõu 5 (2 điểm)
Đốt chỏy hoàn toàn 19,2 gam chất hữu cơ X (cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản nhất), thu được 10,8 gam H2O và 15,68 lớt CO2 (đktc).
Tỡm cụng thức phõn tử X.
Cho 19,2 gam X tỏc dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp hai rượu đơn chức và 19,4 gam một muối (mạch cacbon khụng phõn nhỏnh). Đốt chỏy hoàn toàn lượng muối trờn trong O2 dư thu được 10,6 gam Na2CO3. Lấy 7,68 gam X cho tỏc dụng với Na (dư) thu được 0,896 lớt H2 (đktc). Tỡm cụng thức cấu tạo X.
Cho biết: C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; Na = 23; Cu = 64; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Ba = 137. 
------------------------------ Hết -------------------------------
Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: 
Chữ ký của giỏm thị 1: Chữ ký của giỏm thị 2: 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI 
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC: 2014 – 1015
MễN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 120 phỳt 
(Đỏp ỏn gồm: 06 trang)
Cõu/ý
HƯỚNG DẪN
Biểu điểm
1
1
(1đ)
1.- Cho A vào dd NaOH dư 
 Al + NaOH + H2O đ NaAlO2 + 3/2H2
 Al2O3 + 2NaOH đ 2NaAlO2 + H2O
Chất rắn B: Fe, Fe3O4; dd B: NaAlO2 và NaOH dư; Khớ D: H2
0,25
- Cho D dư qua A nung núng xảy ra PƯ:
 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Chất rắn E: Al, Al2O3, Fe
0,25
- E tỏc dụng với dd H2SO4 đ, núng dư 
 2Al + 6H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
 Al2O3 + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2O
 2Fe + 6H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Dung dịch F: Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư; Khớ G: SO2
0,25
- Cho Fe dư vào F xảy ra PƯ:
 2Fe + 6H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
 Fe + Fe2(SO4)3 đ 3FeSO4
Dung dịch H : Al2(SO4)3, FeSO4
0,25
2
(1đ)
a. Tỏch cỏc chất ra khỏi hh: Al2O3, Fe2O3, CuO
- Cho hỗn hợp vào dd NaOH dư thu được dd A gồm NaAlO2 và NaOH dư, chất rắn khụng tan B gồm: Fe2O3, CuO
- Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi thu được Al2O3
 NaOH + CO2 đ NaHCO3
 NaAlO2 + CO2 + H2O đ Al(OH)3 + NaHCO3
 2Al(OH)3 đ Al2O3 + 3 H2O
- Cho H2 dư qua B nung núng thu được chất rắn D gồm Fe, Cu
 Fe2O3 + 3H2 đ 2Fe + 3H2O
 CuO + H2 đ Cu + H2O
 - Cho chất rắn D vào dung dịch HCl dư, chất rắn thu được Cu, nung chất rắn trong O2 dư đến khối lượng khụng đổi thu được CuO.
0,25
 - Dung dịch thu được gồm FeCl2, HCl dư
 2Cu + O2 đ 2CuO
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl2, HCl thu được kết tủa
 HCl + NaOH đ NaCl + H2O
 FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl
Kết tủa thu được đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được Fe2O3
 4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 3H2O
0,25
b.
 (1) 4FeS2 + 11O2 đ 2Fe2O3 + 8SO2
 (A) (B)
 (2) SO2 + 2H2S đ 3S + 2H2O
 (B) (D) (E) (F)
 (3) Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O
 (A) (G) (H) (F)
 (4) FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3 + 3NaCl
 (H) (I) (K) (L)
0,25
 (5) 2FeCl3 + Fe đ 3FeCl2
 (H) (M) (N)
 (6) FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl
 (N) (I) (P) (L)
 (7) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 đ 4Fe(OH)3
 (P) (F) (Q) (K)
 (8) Fe(OH)3 + HCl + Fe đ FeCl2 + H2O
 (K) (G) (M) (N) (F)
0,25
2
1
(1,0 đ)
a. Dựa vào trạng thỏi cỏc chất chia làm hai nhúm
 Nhúm I (Gồm cỏc chất khớ): CH4, C2H4, CO2
 Nhúm II (Gồm cỏc dung dịch): C6H6, C2H5OH, CH3COOH
- Cho cỏc chất khớ (Nhúm I) lần lượt qua bỡnh chứa dung dịch Br2; khớ làm mất màu dung dịch nước Brom là C2H4
 C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
- Cho khớ khụng làm mất màu dung dịch brụm lần lượt qua bỡnh chứa nước vụi trong, khớ làm nước vụi trong vẩn đục là CO2; khớ khụng làm nước vụi trong vẩn đục là CH4
 CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O
0,25
- Cho nước vào cỏc ống nghiệm (nhúm II), ống nghiệm cú chất khụng tan và phõn lớp là C6H6; ống nghiệm cú chất tan trong nước là C2H5OH và CH3COOH. 
 Cho CaCO3 vào 2 ống nghiệm cũn lại, ống cú khớ thoỏt ra là CH3COOH; ống khụng cú khớ thoỏt ra là C2H5OH
 2CH3COOH + CaCO3 đ (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
0,25
b. D là chất dựng để kớch thớch quả mau chớn và trong D cú một liờn kết kộm bền => D là C2H4
X, Y, Z là muối nờn X: (CH3COO)2Mg; Y: (CH3COO)2Ba; Z: CH3COONa
 (1) C2H4 + H2O CH3CH2OH
 (D) (E)
 (2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
 (E)
 (3) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
 (Z)
 (4) CH3COONa + 2NaOH(đ) CH4 + Na2CO3 
 (Z) (A)
 (5) 2CH4 + 3H2
 (A) (B)
 (6) +H2 
 (B) (D) 
0,25
 (7) 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
	(X)
 (8) (CH3COO)2Mg + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + Mg(OH)2
 (X) (Y)
 (9) (CH3COO)2Ba + Na2CO3 2CH3COONa + BaCO3
 (Y) (Z)
 (10) 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
 (Z)
0,25
2
(1,0 đ)
Cỏch 1:
Gọi 1 phõn tử Cl2 phản ứng thế với trung bỡnh K mắt xớch (-CH2- CHCl-)
Số nguyờn tử Cl trong mắt xớch mới = K + 1 
0,25
Khối lượng mắt xớch mới = 62,5K + Cl – H
 = 62,5K + 34,5
0,25
Theo % Cl => 
0,25
Vậy trung bỡnh 2 mắt xớch (-CH2- CHCl-) phản ứng thế với 1 Cl2.
0,25
Học sinh cú thể làm theo cỏch 2
Cỏch 2: CT của PVC: (-CH2- CHCl-)n
 một phõn tử Cl2 thế với K mắt xớch => số phõn tử Cl2 phản ứng = n/k
PT: n/kCl2 + (-CH2- CHCl-)n (-C2H3-1/kCl1+1/k -)n + n/kHCl
=> trong phõn tử (-C2H3-1/kCl1+1/k -)n cú %Cl = 66,67%
=> 
Vậy trung bỡnh 2 mắt xớch (-CH2- CHCl-) PƯ với 1 Cl2.
3
1
(1,0đ)
Theo tỉ lệ khối lượng 
Sau khi kết thỳc PƯ thu được 0,75m g chất rắn > mFe = 0,7m g
Vậy trong 0,75m gam chất rắn cú 
0,25
Vậy coi khi phản ứng chỉ cú 0,25m g Al tham gia phản ứng
 ta cú sơ đồ: Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2S + H2O
Theo bảo toàn nguyờn tố S
 Vậy 
0,25
Dung dịch Y: Al2(SO4)3 => 
TH1: Xảy ra 1 PƯ: 6NaOH + Al2(SO4)3 đ 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
 0,3 0,1
0,25
TH2: xảy ra 2 PƯ: 6NaOH + Al2(SO4)3 đ 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
 1,2 0,2 0,4
 NaOH + Al(OH)3 đ NaAlO2 + 2H2O
 0,3 0,3
Vậy nNaOH(t) = 1,5 mol => V = 0,75 (l) = 750ml
0,25
2
(1,0đ)
. Đặt CT A : 
Ta cú 44,4 = 12 + 6 => = 3,2
0,25
 C3,2H6 + O2 đ 3,2CO2 + 3H2O
 0,2 0,64 0,6
Sản phẩm qua bỡnh H2SO4 đặc , nước bị giữ lại
=> m1 = 0,6.18 = 10,8 g
0,25
 CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3 + H2O (1)
 0,47 0,47 0,47
 CO2 + H2O + BaCO3 à Ba(HCO3)2 (2)
 0,17 0,17
0,25
0,25
4
(2đ)
1
(1,5đ)
Trong ẵ B cú khối lượng = 16,65 gam
 2Al + 3Ag2SO4 đ Al2(SO4)3 + 6Ag (1)
 2Al + 3CuSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Cu (2)
Vỡ dd C khụng tạo kết tủa với dd HCl => Ag2SO4 đó hết
=> dd C gồm Al2(SO4)3 và CuSO4
0,25
Phần 1 tỏc dụng với dd NaOH dư thu được 
 Al + NaOH + H2O đ NaAlO2 + 3/2H2
nAl(du) = 2/3.0,075 = 0,05 mol => mAl(du) = 1,35 gam
=> mD = 15,3 g. 
0,25
Chất rắn D nung trong khụng khớ thấy khối lượng tăng chứng tỏ cú Cu 
(vỡ Ag khụng PƯ với O2). Vậy chất rắn B gồm Al, Cu, Ag 
Vỡ khối lượng chất rắn tăng 16%.mD 
 => 
0,25
Trong 1/2B cú => 
Vậy trong B cú => 
0,25
 Cho Fe vào E cú PƯ:
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 
 0,02 0,02
 Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu 
 t t t
Gọi 
0,25
Theo khối lượng giảm : mFe(pư) – mCu = 1,088
=> 56(0,02 + t) – 64t = 1,088 => t = 0,004
Vậy 
0,25
2
(0,5đ)
Khi tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng dư cú cỏc PƯ:
2Al + 6 H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O 
 0,05 đ 0,075
Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + 2 H2O 
0,153 đ 0,153 
2Ag + 2H2SO4 đ Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O 
 0,051 đ 0,0255
(Viết cỏc phương trỡnh và cõn bằng đỳng cho 0,25 điểm)
0,25
Trong 1/2B gồm 
Ta cú 
0,25
5
1
(0,5đ)
0,25
Gọi X cú CTTQ: CxHyOz => x: y: z = 7: 12: 6
Do X cú CTPT trựng với CT đơn giản nhất => CTPT của X: C7H12O6
0,25
2
(1,5đ)
 X + NaOH muối 10,6 gam Na2CO3
Theo bảo toàn nguyờn tố Na => 
0,25
Do nNaOH = 2nX và khi X tỏc dụng với dd NaOH thu được một muối và hai rượu đơn chức => trong X cú hai chức este của hai rượu đơn chức
0,25
X tỏc dụng với Na cú => trong X cú 2 nhúm OH
0,25
Đặt X: R(OH)2(COOR1)(COOR2)
R(OH)2(COOR1)(COOR2) + 2NaOH R(OH)2(COONa)2 + R1OH + R2OH 
 0,1 0,2 0,1 0,1 0,1
Mmuoi = 19,4=> 0,1(R + 34 + 67.2) = 19,4
 => R = 26 => R: C2H2
0,25
Theo bảo toàn khối lượng cú: 
 mruou = 19,2 + 0,2.40 – 19,4 = 7,8 gam 
=> hai rượu 
0,25
Do muối cú mạch C khụng phõn nhỏnh => CTCT của X:
 CH3OOC – CH – CH –COOC2H5
 OH OH
0,25
Cỏch 2: 
Sau khi học sinh kết luận được X cú hai nhúm chức este và hai nhúm chức OH, học sinh cú thể giải theo phương phỏp tăng giảm khối lượng để tỡm CTCT X
Vỡ khi thủy phõn X chỉ thu được hai rượu đơn chức nờn CTCT X cú dạng
 R1OOC-CaHb(OH)2-COOR2 (với a ≥ 2). 
 Gọi cụng thức chung của hai rượu ROH
Vỡ khi thủy phõn 19,2 gam X thu được 19,4 gam muối; khối lượng muối > khối lượng X => MR < 23. Vậy một trong hai rượu CH3OH (R1OH)
Gọi R2OH: CnHmOH với n ≥ 2. Vỡ tổng số nguyờn tử C trong X = 7 nờn số nguyờn tử C = 1 + 2 + a + n = 7 => a + n = 4 và a ≥ 2 => a = 2, n = 2. Vậy R2OH là C2H5OH. 
Do muối cú mạch C khụng phõn nhỏnh => CTCT của X:
 CH3OOC – CH – CH –COOC2H5
 OH OH

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_vao_chuyen_Hoa_THPT_Nguyen_Trai_Hai_Duong.doc