Đề ôn tập tổng hợp Hóa học

docx 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1057Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp Hóa học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP HÓA HỌC 
Biên soạn : LÊ VĂN HẢO 
Câu 1: Nguyên tố đứng hàng thứ ba về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất là :
Al 	B. Cr	C. Fe	D. Cu
Câu 2: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không đúng?
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2. 	B. Cr (OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
C.	2CrCl3 +3Cl2+14KOH→K2Cr2O7 +12KCl+7H2O.	D. 2CrO3 + 2NH3→Cr2O3+ N2 +3H2O.
Câu 3: Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là?
Gang xám được dùng để luyện thép là chủ yếu.
Thép là hợp chất của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác như S, Si, Mn, Ni,
Nguyên liệu để sản xuất gang bao gồm quặng oxit sắt (thường là quặng manhetit), than cốc và chất chảy.
Thép được phân loại thành 2 nhóm chính là thép cacbon và thép đặc biệt.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm Cr và Al. Chia m (g) X thành hai phần bằng nhau:
*Phần 1: Đem đốt trong bình chứa khí Clo thì thể tích khí trong bình giảm 13,44 lít(đktc).
*Phần 2: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và khí Z. Cô cạn dd Y thu được 52,35 (g) muối khan.
 m có giá trị là:
24,4g	B. 22,2g	C. 20,0g	D. 26,6g
to
Câu 5: Cho phản ứng sau:
	FeS + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng trên là: 	
 A. 29	 	 	B. 30	C.31	D.32
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn rắn A, thu được hỗn hợp khí B, cho B lội chậm qua nước dư thu được một dung dịch làm quỳ hóa đỏ, đồng thời thoát ra khí C. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A có thể là: 
AgNO3 	B. Cu(NO3)2 	C. NaNO3	D. Mg(NO3)2
Câu 7: Dãy gồm các chất đều là tơ tổng hợp:
Tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan 	B. Tơ olon, tơ visco, tơ nilon–7
C.	Tơ tằm, tơ enan, tơ nilon – 6,6	D. Tơ lapsan, tơ olon, tơ capron 
Câu 8: Nung quặng đolomit đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn A. Hòa tan hoàn toàn A vào nước dư, thu được dung dịch B và rắn C. Lọc lấy rắn C, cho C vào dd HNO3 đặc, nóng, dư thu được dd D. Cô cạn dd D, lấy toàn bộ lượng muối khan thu được đem đi nhiệt phân thì thoát ra hỗn hợp khí E. Cho E lội chậm qua nước dư, được dd F. Cho một lượng nhỏ bột kẽm vào dung dịch F, một lúc sau thấy thoát ra khí Z (thí nghiệm được cách li với không khí). Z không thể là khí nào sau đây?
N2	B. N2O	C. NO	D. NO2	
Câu 9: Tiến hành điện phân dung dịch gồm 800 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,0875 M và 1,2 lít dung dịch NaCl x mol/lít với điện cực trơ, màng ngăn xốp cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 9,44g thì dừng lại. Tính pH của dung dịch thu được sau khi kết thúc quá trình điện phân, cho thời gian điện phân là 772 giây và I = 25A (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể và biết rằng nước đều bị điện phân ở hai điện cực).
 A.1	B.1,5	C. 2 	D. 2,5
Câu 10: Dãy chất nào dưới đây gồm các chất khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy phân?
 A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl	B. NaF, AlCl3, K3PO4
 C. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2	D. KI, NaH2PO4, Na2CO3
Câu 11: Cho khí CO qua ống đựng m (g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian sau thu được 13,92g hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 5,824 lít khí màu nâu duy nhất (đktc). m có giá trị là:
8	B. 16	C. 32	D. 64
Câu 12: Nhóm polime nào sau đây có thể được điều chế theo cùng một phương pháp?
 A. tơ capron, cao su buna–S, PVC.	B. tơ lapsan, nilon–7, cao su buna–N
 C. xenlulozơ axetat, P.P.F, P.E	D. tơ visco, tơ capron, poli (metyl metacrylat)
Câu 13: Để phân biệt các kim loại K, Al, Fe, Ag chỉ cần dùng một dung dịch đó là:
 A.dd HCl	B. dd NaOH 	C. dd KNO3	D. dd AlCl3
Câu 14: Cho 2 muối X, Y thỏa mãn các điều kiện sau:
* X + Y → không xảy ra phản ứng	* X + Cu → không xảy ra phản ứng
* Y+ Cu → không xảy ra phản ứng	* X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. 
X, Y lần lượt là muối nào sau đây?
NaNO3 và NaHCO3
Fe(NO3)3 và NaHSO4
NaNO3 và AgNO3	
NaNO3 và NaHSO4	
Câu 15: Số nhận xét đúng trong các nhận xét sau: 
Để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao hơn (cho ra nhiều este hơn), ta có thể dùng nhiều axit (hay rượu) hơn.
Tất cả các este đơn chức khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều tạo muối và ancol.
Axit béo là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon dài.
Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều nhất trong quả nho. 
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau vì chúng có cùng CTPT: (C6H10O5)n.
Cho anilin vào bình đựng dung dịch brom thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
Đun nóng hỗn hợp glyxin và alanin ta có thể thu được tối đa 4 đipeptit.
Trong một phân tử hexapeptit mạch hở có 6 liên kết peptit.
3	B. 5	C. 4 	D. 2
Câu 16: Khẳng định nào dưới đây về nước cứng là không chính xác?
Trong tự nhiên, nước ở sông, suối, ao, hồ hay nước ngầm thường là nước cứng.
Nước cứng có thể làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị khi dùng để nấu ăn.
Phương pháp trao đổi ion là một trong những phương pháp làm mềm nước.
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ HCO3- (đối với nước cứng tạm thời) hoặc làm giảm nồng độ Cl- hay SO42- (đối với nước cứng vĩnh cửu).
Câu 17: Cho dãy biến hóa sau 
Ca(ClO3)2 A B
	 C	
A, B, C không thể lần lượt là những chất nào sao đây?
A.O2, HNO3, NH4NO3	B. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3
C. CaCl2, Ca(OH)2, Ca(AlO2)2 	D. O2, Fe3O4, Fe(NO3)3
Câu 18: Chia 156,6g hỗn hợp X gồm: một ancol no, đơn chức, mạch hở và một axit no, hai chức, mạch hở thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hết với natri thì thấy thoát ra 15,12 lít khí(đktc)
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn trong không khí thu được 69,3g CO2
Phần 3: Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một este đa chức. 
Biết hiệu suất của quá trình este hóa đạt 80%. Tính khối lượng của este đa chức trên.
26,73g	B. 23,76g	C. 24,21g	D.21,24g
Câu 19: Có 5 ống nghiệm chứa các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4, ZnSO4, AlCl3,Cr2(SO4)3, PbCl2. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào 5 ống nghiệm trên. Số ống nghiệm thu được kết tủa là: 	
 A. 1	B.2	C.3	D.4
Câu 20: Thủy phân không hoàn toàn hexapeptit ABCDEF ta có thể thu được tối đa a đipeptit, b tetra peptit, c pentapeptit và d tripeptit. a, b, c, d lần lượt là:
6, 3, 4, 2	B. 5, 3, 2, 4 	C. 5, 4, 3, 2	D. 5, 2, 3, 4
Câu 21: Cho hai hỗn hợp A và B chứa các hợp chất hữu cơ sau:
 * hh A: Gồm axit propionic và ancol isobutylic.	* hh B: Gồm metyl axetat và etyl fomat.
Cho 22,2 g A tác dụng với Na thì lượng Na phản ứng là m1(g). Còn nếu cho 12,765g B tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng là m2 (g). Tỉ lệ m1 : m2 là:
 A. 1:1 	 B. 2:1	 	 C. 3:1	D. 4:1
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 147 gam kali đicromat thu được V lít khí A(đktc) và hỗn hợp rắn B. Hòa tan B vào nước dư thu được dung dịch C. Để oxi hóa hoàn toàn chất tan trong dung dịch C cần dùng a(mol) Cl2 và b (mol) KOH. Gía trị của V, a, b lần lượt là 
11,2/ 1,5/ 4	B.11,2/ 1,5/ 6	C. 16,8/ 2/ 6	D. 16,8/ 1,5/ 4
Câu 23: Cho các mệnh đề sau:
P trắng và P đỏ là hai đồng vị của photpho.
Al2(SO4)3 tác dụng với NaOH (tỉ lệ mol tương ứng 1:4) cho sản phẩm là natri aluminat.
Cấu hình electron của ion Cu2+ là [Ar]3d9.
Sắt là kim loại có tính nhiễm từ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính khử mạnh.
Ở điều kiện thường, crom có thể tác dụng với một số phi kim như flo, clo, oxi, nitơ.
Cho 1 mol KMnO4 tác dụng với dd HCl (đặc, dư) sẽ cho ra ít khí hơn so với 1 mol K2Cr2O7.
Phèn nhôm có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Trong ăn mòn điện hóa học và điện phân dung dịch, tại cực âm luôn xảy ra sự oxi hóa anion.
Ozon thường được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần (đối với các kim loại kiềm).
Số mệnh đề không đúng là:
5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 24:	
 Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố:
H và Cl	B. C và N	C. C và H	D. C và S	 
Câu 25: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
 A. Cu(NO3)2, NaNO3 	B. CaCO3, NaNO3	C. KMnO4, NaNO3 	 D. NaNO3, KNO3
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,69 mol hỗn hợp A gồm axetilen, metyl acrylat, anđehit acrylic và butadien thu được 14,112 lít hơi nước (đktc) và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 111,68g kết tủa. Hỏi khối lượng dung dịch trên có sự thay đổi như thế nào?	
 A. tăng 9,6g 	B. giảm 6,9g 	 	C. tăng 6,9g	D. giảm 9,6g.
Câu 27: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với axit sunfuric đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là:
 A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R+, cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
11	B. 10	C. 22	D. 23
Câu 29: Các phản ứng đúng trong số các phản ứng sau?
xt, to
CH3COOH + HC≡CH 	 CH3COOCH=CH2.
Ni, to
(C17H31COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5.
2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O.
CH3COONH3CH3 + NaOH CH3COONa + CH3NH3OH.
C2H5COONH4 + NaOH C2H5COONa + NH3 + H2O. 
(a), (b), (c)	B. (a), (d), (e)	C. (c), (d), (b)	D. (a), (c), (e)
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 có màng ngăn; (2) Đốt cháy hỗn hợp gồm NH3 và O2 (có xúc tác); (3) Cho Ag tác dụng với O3; (4) Đốt cháy thuốc súng gồm KNO3, C và S; (5) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng; (6) Cho dd kali cromat tác dụng với dd HCl (đặc, nóng, dư); (7) Cho hiđropeoxit tác dụng với dd KI; (8) Cho HNO3 đặc tác dụng với P. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
 A. 8	B. 7 	C. 6	D. 5
Câu 31: Một bình phản ứng có 100 mol N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3. Ban đầu, áp suất trong bình là 300 atm. Sau một thời gian, áp suất trong bình giảm còn 285 atm. Biết rằng nhiệt độ trong bình phản ứng trên không đổi. Tính hiệu suất phản ứng.
 A. 20%	B. 15%	C. 10%	D. 5%
Câu 32: Một loại phân lân có thành phần chính là canxi photphat có độ dinh dưỡng bằng 35,5%. Tính % khối lượng của Ca3(PO4)2 trong loại phân trên.
 A. 77,5	B.63,8	C. 80,9	D. 55,3	
Câu 33: Một aminoaxit có công thức: CH3CH2CH(NH2)COOH. Tên gọi đúng của aminoaxit trên là:
 A.axit α-amino butanoic	B.axit 2-amino butiric	
 C.axit α-amoni butiric	D.axit 2-amino butanoic
Câu 34: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức màu tím trong dung dịch Cu(OH)2/OH- ?
 A.alanin	B.anbumin	C.anilin	D.gly-val
Câu 35: Đun dung dịch chứa 68,4gam saccarozo với dung dịch HCl được dung dịch X, trung hòa dd X bằng NaOH thu được dd Y, dd Y hòa tan tối đa 17,64gam Cu(OH)2. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozo là:
 A.60%	 	B.70%	C.80%	 D.90%
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a(g) natri trong oxi dư thu được hỗn hợp rắn A gồm hai chất có tỉ lệ số mol là 1:1. Tỉ lệ % về khối lượng của chất có nguyên tử khối lớn hơn trong rắn A là:
 A. 55,71	B. 44,29	C. 69,69	D. 50,00
Câu 37: Cho a(g) hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg, Al tác dụng với oxi tạo ra (a+4,8)gam hỗn hợp oxit. Mặt khác cho a(g) hỗn hợp X tác dụng với dd Y chứa hỗn hợp axit HCl, HBr, HI và H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
 A.6,72	B.4,48	C.3,36	D.2,24
Câu 38: Cho các hợp chất của sắt như sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, Fe3O4, FeSO4, FeCl3. Số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
 A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 39: Khi cắt miếng natri kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do sự hình thành các sản phẩm rắn nào?
 A. Na2O, NaHCO3, NaHSO4, NaNO3	B. Na2O, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3
 C. Na2O, NaOH, Na2SO4, NaHCO3	D. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3
Câu 40: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC:
	N2O5 N2O4 + 12 O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là:
 A. 2,72.10-3 mol(l.s)	 B. 1,36.10-3 mol(l.s) C. 6,80.10-3 mol(l.s)	 D. 6,80.10-4 mol(l.s)
Câu 41: X là este có mùi hoa hồng. Tên của X là:	
 A. benzyl axetat	B. geranyl axetat	C. iso propyl acrylat	D. anlyl butirat
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 10,5 lít O2 (V khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc 2 bằng 6/13 lần tổng khối lượng ancol bậc 1. % khối lượng ancol bậc 1 (có số nguyên tử C lớn hơn) trong Y là:
 A. 46,43	B. 10,88	C. 7,89	D. 31,58
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp gồm KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích thì H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
24	B. 22	C. 18	D. 20
Câu 44: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dd hỗn hợp chứa a(mol) HCl và x(mol) ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên:
 số mol kết tủa	
	 x
	 0	 0,25	 0,45	 2,45	 số mol OH-
Giá trị của x là: 
 A. 0,4	B. 0,6	C. 0,7	D. 0,65
Câu 45: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dd HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dd X và V(lít) (đktc) hỗn hợp khí B (gồm 2 chất có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500ml dd KOH 1M vào dd X thu được kết tủa Y và dd Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16gam chất rắn. Cô cạn dd Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. C% Fe(NO3)3 trong X là:
 A. 12,2%	B. 13,56%	C. 20,2%	D. 40,69%
Câu 46: Đun nóng m(g) hỗn hợp gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3 với một lượng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,75m(g) chất rắn, ddX và 5,6 lít hỗn hợp khí(đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1gam. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau?
 A.48	B.50	C.52	D.54
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với metan là 1,975. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dd chứa chất xúc tác thích hợp thu được dd Y và thấy thoát ra hh khí khô Z có thể tích đúng bằng thể tích của 3,36 gam N2 ở cùng điều kiện. Biết tỉ khối của Z so với metan là 2,0625 và dd Y có chứa andehit. C% của andehit nói trên trong dd Y là:
 A. 1,043	B. 1,208	C. 1,305	D. 1,407 
Câu 48: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe trong hh khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hh Y gồm các oxit và muối clorua (không có khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120ml dd HCl 2M, thu được dd Z. Cho dd AgNO3 dư vào dd Z thu được 56,69 gam kết tủa. % thể tích khí clo trong X là:
 A. 53,85	B. 72,91	C. 64,00	D. 37,33
Câu 49: Cho 3,48gam bột Mg tan hết trong dung dịch gồm HCl(dư) và KNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được ddX và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2.Khí Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 0,7125. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:
 A.14,085	B.14,485	C.18,35	D.18,035
Câu 50: Đun este A với dung dịch NaOH(đủ), sau một thời gian thu được hỗn hợp gồm một muối và một ancol. Biết A có công thức phân tử C9H1002 và có vòng thơm. Số CTCT của A thỏa mãn các điều kiện trên là:	
 A.10	B.8	C.9	D.7

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_ON_TAP_CHO_KI_THI_THPT_QUOC_GIA_2016_MON_HOA_HOC.docx