Kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 tiết 53

doc 14 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1680Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 tiết 53", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 tiết 53
Tuần 27 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn:06-03-2016
Tiết 53 HĨA HỌC 9 Ngày dạy:09-03-2016
I.Mục tiêu: 
-Kiểm tra sự nhận thức,nắm bắt và vận dụng kiến thức của HS
-Kỹ năng:Viết PTHH,nhận biết,làm bài tập
II.Mục đích:Giúp HS vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra
III.Thiết lập ma trận:
-Số lượng câu hỏi :15
-Tỉ lệ câu hỏi :TNKQ/TL :12/3
- Thiết lập ma trận :
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 35
1câu0,25đ
1câu1,5đ
2câu1,75đ
Bài 36
1câu0,25đ
1câu0,25đ
Bài37
1câu0,25đ
1câu0,25đ
2câu 0,5 đ
Bài 38
1câu0,25đ
1câu0,25đ
Bài 39
1câu0,25đ
1câu0,25đ
2câu0, 5đ
Bài 40
2câu0, 5đ
1câu0,25đ
3câu0,75đ
Bài 42
1câu0,25đ
1câu0,25đ
2câu5,5đ
4câu6đ
Tổng cộng
7câu1,75đ
3câu0,75đ
2câu0, 5đ
3câu7 đ
15 câu 10 đ
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Hãy lựa chọn một đáp án đúng nhất cho các câu sau rồi điền vào bảng trả lời: 
1.HCHC nào sau đây có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Cả a&c
2.HCHC nào tham gia phản ứng thế với clo:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
3.Khí nào kích thích quả mau chín:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
4.Đốt cháy hoàn toàn 10 g hỗn hợp hiđrôcacbon thu được 14,4 g H2O và m g CO2.
m bằng:
a.44 g b.48,4g c.30,8 g d. 30g
5.HCHC nào sau đây có CTCT là mạch vòng:
 a. C3H8	b. C3H6 c. C3H4	 d. Cả b&c
6.Thể tích không khí(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
a.84 lit b.74 lit c.82 lit d.83 lit
7.Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí mêtan chiếm tỉ lệ là : 
a.95% b. 85% c. 75% d.65%
8.Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả:
a.Dầu hoả b.Than c.Củi d.Khí (ga)
9.Khi chưng cất dầu mỏ ở 650C,người ta thu được sản phẩm nào:
a.Khí đốt b.Xăng c.Dầu ma rút d.Nhựa đường.
10.Khi có bột sắt làm xúc tác HCHC nào làm mất màu dd nươcù brôm:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
11 - Một hợp chất ít tan trong nước 	
 - Cháy tỏa nhiều nhiệt tạo ra khí các bon đioxit và hơi nước 
 - Đốt cháy hồn tồn khí này thu được 1 mol khí các bonđioxit và 1mol hơi nước . Hợp chất đĩ là: 
 a. Metan b . Axetilen c . Etylen d . Benzen 
12 Nhĩm gồm các khí đều cháy được :
 a . CO2 , CO b. CO , H2 c O2 ,CO2 d Cl2 , CO2
II.Tự luận ( 7 đ)
Câu 13.(1,5 điểm ) Hãy viết cơng thức cấu tạo,CTRG cĩ thể cĩ của hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C3H8, C2H6O
Câu 14:( 2,5 điểm) 
 Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện p/ư nếu cĩ )
a, CaC2 C2H2 C2H4 Chất dẻo PE
 CO2 C2H4Br2
 Câu 15.( 3 điểm). Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm Etilen và Metan qua dung dịch nước brơm dư tạo ra 18,8 gam đibrometan(C2H4Br2 )
Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
c
a
b
c
d
a
a
d
b
d
c
b
Phần tự luận
Câu
Đáp án
Thang điểm
13
C3H8 
 H H H
H C C C H 
 H H H
CH3 – CH2 – CH3
C2H6O
 H H 
H C C O H 
 H H
CH3 – CH2 -OH
 H H
H C O C H 
 H H
CH3 – O –CH3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
14
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
C2H2 + H2 C2H4
CH2 = CH2 + Br –Br BrCH2 -CH2 Br 
CH2 = CH2 + CH2 = CH2 (-CH2 - CH -CH2 - CH2 –)
Mỗi PTHH đúng đủ được 0,5 đ thiếu trừ 0,25
15
CH2 = CH2 + Br –Br BrCH2 -CH2 Br 
 1mol 1mol
 0,1 mol 0,1mol
Số mol của dibrom etan
n= =0,1 (mol)
Thể tích của C2H4 là:
V = n*22,4 = 0,1 *22,4 =2,24 (l)
Thể tích của CH4 là:
V = 11,2-2,24 =8,96 (l)
Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
% C2H4 = =20%
%CH4 = 100% - 20% = 80%
0,5
0,5
0, 5
0,5
0,5
0,5
Duyệt của tổ nhĩm CM
..
TRƯỜNG THCS HỒI ĐỨC KIỂM TRA 
Lớp 9.. Thời gian : 45 phút
Họ và tên: .MƠN :HĨA HỌC 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Hãy lựa chọn một đáp án đúng nhất cho các câu sau rồi điền vào bảng trả lời: 
1.HCHC nào sau đây có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Cả a&c
2.HCHC nào tham gia phản ứng thế với clo khi cĩ ánh sáng :
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
3.Khí nào kích thích quả mau chín:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
4.Đốt cháy hoàn toàn 10 g hỗn hợp hiđrôcacbon thu được 14,4 g H2O và m g CO2.
m bằng:
a.44 g b.48,4g c.30,8 g d. 30g
5.HCHC nào sau đây có CTCT là mạch vòng:
 a. C3H8	b. C3H6 c. C3H4	 d. Cả b&c
6.Thể tích không khí(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
a.84 lit b.74 lit c.82 lit d.83 lit
7.Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí mêtan chiếm tỉ lệ là : 
a.95% b. 85% c. 75% d.65%
8.Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả:
a.Dầu hoả b.Than c.Củi d.Khí (ga)
9.Khi chưng cất dầu mỏ ở 650C,người ta thu được sản phẩm nào:
a.Khí đốt b.Xăng c.Dầu ma rút d.Nhựa đường.
10.Khi có bột sắt làm xúc tác HCHC nào làm mất màu dd nươcù brôm:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
11 - Một hợp chất ít tan trong nước 	
 - Cháy tỏa nhiều nhiệt . Đốt cháy hồn tồn khí này thu được 1 mol khí các bonđioxit và 2 mol hơi nước . Hợp chất đĩ là: 
 a. Metan b . Axetilen c . Etylen d . Benzen 
12 Nhĩm gồm các khí đều cháy được :
 a . CO2 , CO b. CO , H2 c O2 ,CO2 d Cl2 , CO2
II.Tự luận ( 7 đ)
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H2 (1,5 đ)
Câu 2.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi điều kiện nếu có:(2,5 đ)
CaC2 C2H2 C2H4C2H6 C2H5Cl 
 5
 C2H4Br2
 Câu 3.( 3 điểm). Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm Etilen và khí cacbonoxit qua dung dịch nước brơm dư tạo ra 37,6 gam đibrometan(C2H4Br2 )
Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Cho C= 12; H= 1; Br= 80
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
I.Phần trắc nghiệm :( 3 đ)
1.HCHC nào sau đây có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Cả a&c
2.HCHC nào sau đây có phần trăm về khối lượng cacbon lớn nhất:
a. C2H6	b. C2H2 c. C2H4	 d. C2H6O
3.HCHC nào tham gia phản ứng thế với clo:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
4.Khí nào kích thích quả mau chín:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
5.Cho 39 g benzen tác dụng với hiđrô có xúc tác thấy hết V lít khí H2 (đktc) với hiệu xuất 100%.V có giá trị nào:
a.22,4 lit b.44,8 lit c.33,6 lit d.11,2 lít
6.Đốt cháy hoàn toàn 10 g hỗn hợp hiđrôcacbon thu được 14,4 g H2O và m g CO2.
m bằng:
a.44 g b.48,4g c.30,8 g d. 30g
7.HCHC nào sau đây có CTCT là mạch vòng:
 a. C3H8	b. C3H6 c. C3H4	 d. Cả b&c
8.Thể tích không khí(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
a.84 lit b.74 lit c.82 lit d.83 lit
9.Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí mêtan chiếm tỉ lệ là : 
a.95% b. 85% c. 75% d.65%
10.Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả:
a.Dầu hoả b.Than c.Củi d.Khí (ga)
11.Khi chưng cất dầu mỏ ở 650C,người ta thu được sản phẩm nào:
a.Khí đốt b.Xăng c.Dầu ma rút d.Nhựa đường.
12.Khi có bột sắt HCHC nào làm mất màu dd nươcù brôm:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
2 - Một hợp chất ít tan trong nước 	
 - Cháy tỏa nhiều nhiệt tạo ra khí các bon đioxit và hơi nước 
 - Đốt cháy hồn tồn khí này thu được 1 mol khí các bonđioxit và 1mol hơi nước . Hợp chất đĩ là: 
 A. Metan B . Axetilen C . Etylen D . Benzen 
3-Nhĩm các nguyên tử phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần 
 A. Si, Cl, S, P B .Cl, S, P, Si C. Si,P, S, Cl D. Si, Cl, P, S
4-Nhĩm các nguyên tử phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần 
 A. P, S, Cl , F B. Cl, F, P , S C. S , P, Cl , F D. F ,Cl , S , P
5 Nhĩm gồm các khí đều tác dụng với nước :
 A. CO2 , CO B. CO2 , Cl2 C. CO , H2 D. H2 , Cl2 
6 Nhĩm gồm các khí đều cháy được :
 A . CO2 , CO B. CO , H2 C. O2 ,CO2 D. Cl2 , CO2
7 Nhĩm gồm các khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao :
 A . CO , H2 B. CO , Cl2 C. CO2 , CO D. CO2 , Cl2 
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn 
II.Tự luận ( 7 đ)
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H2 (1,5 đ)
Câu 2.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi điều kiện nếu có:(2,5 đ)
CaC2 C2H2 C2H4C2H6 C2H5Cl 
 5
 C2H4Br2
Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp hai khí CO và CH4 cần dùng 4,48 lít khí oxi.
Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.Các khí đo ở đktc
Cho C: 12, H:1 ,O 16 
II. Tự luận:( 6,5 điểm)
Câu 1.(1 điểm ) Hãy viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C3H8, C2H6O
Câu 2:( 2,5 điểm) 
 Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện p/ư nếu cĩ )
a, CaC2 C2H2 C2H4 Chất dẻo PE
 C2H4Br2
 CO2
Câu 3.( 2.5 điểm). Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm Etilen và Metan qua dung dịch nước brơm dư tạo ra 18,8 gam đibrometan(C2H4Br2 )
Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho C = 12, H = 1, Br = 80)
 Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
c
b
a
b
c
c
d
a
a
d
b
d
Câu 1.Trích mỗi khí 1 ít (0,25đ)
 Dẫn các khí đó đi qua dd nước vôi trong,chất khí nào làm vẩn đục nướa vôi trong là: CO2
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O(0,5đ)
 Các khí còn lại cho đi qua dd brôm,khí nào làm mất màu dd brôm là khí C2H2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (0,5đ)
Khí còn lại là khí CH4 (0,25đ)
Câu 2.CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 
 C2H2 + H2 Ni,t0 C2H4 
 C2H4 + H2 Ni,t0 C2H6 
 C2H6 + Cl2 C2H5Cl +HCl 
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
Câu 3.PTHH: 2CO + O2 2CO2 
 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Số mol của hỗn hợp khí n ==0,25 (mol)
Số mol của khí oxi n= =0,2(mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol của CO ,CH4 
ta có hệ phương trình:
 x + y = 0,25 x= 0,2
 + 2y = 0,2 y = 0,05
Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
% CO = *100%=80%
%CH4 = 100% -80% =20%
Thống kê điểm
Điểm
9A
9B
9D
9E
Trên Tb
SL
TL
Dưới TB
SL
TL
Trường THCS Hoài Đức BÀI KIỂM TRA
Họ và tên ................................................. MÔN :HÓA HỌC
Lớp 9........ (Thời gian :45 phút) (Đề 1) 
Điểm
Lời phê Giáo Viên
I.Phần trắc nghiệm :( 3 đ)
1.HCHC nào sau đây có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Cả a&c
2.HCHC nào sau đây có phần trăm về khối lượng cacbon lớn nhất:
a. C2H6	b. C2H2 c. C2H4	 d. C2H6O
3.HCHC nào tham gia phản ứng thế với clo:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
4.Khí nào kích thích quả mau chín:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
5.Cho 39 g benzen tác dụng với hiđrô có xúc tác thấy hết V lít khí H2 (đktc) với hiệu xuất 100%.V có giá trị nào:
a.22,4 lit b.44,8 lit c.33,6 lit d.11,2 lít
6.Đốt cháy hoàn toàn 10 g hỗn hợp hiđrôcacbon thu được 14,4 g H2O và m g CO2.
m bằng:
a.44 g b.48,4g c.30,8 g d. 30g
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II.Tự luận ( 7 đ)
Câu1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H2 (1,5 đ)
Câu 2.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi điều kiện nếu có:(2,5 đ)
CaC2 C2H2 C2H4C2H6 C2H5Cl 
 5
 C2H4Br2
Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp hai khí CO và CH4 cần dùng 4,48 lít khí oxi.
Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.Các khí đo ở đktc
Cho C: 12, H:1 ,O 16 
..
.
Trường THCS Hoài Đức BÀI KIỂM TRA
Họ và tên ................................................. MÔN :HÓA HỌC
Lớp 9........ (Thời gian :45 phút) (Đề 2) 
Điểm
Lời phê Giáo Viên
I.Phần trắc nghiệm :( 3 đ)
1.HCHC nào sau đây có CTCT là mạch vòng:
 a. C3H8	b. C3H6 c. C3H4	 d. Cả b&c
2.Thể tích không khí(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
a.84 lit b.74 lit c.82 lit d.83 lit
3.Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí mêtan chiếm tỉ lệ là : 
a.95% b. 85% c. 75% d.65%
4.Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả:
a.Dầu hoả b.Than c.Củi d.Khí (ga)
5.Khi chưng cất dầu mỏ ở 650C,người ta thu được sản phẩm nào:
a.Khí đốt b.Xăng c.Dầu ma rút d.Nhựa đường.
6.Khi có bột sắt HCHC nào làm mất màu dd nươcù brôm:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II.Tự luận ( 7 đ)
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H4 (1,5 đ)
2.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi điều kiện nếu có:(2,5 đ)
CaC2 C2H2 C2H4C2H6 C2H5Cl 
 5
 C2H4Br2
Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp hai khí C2H2 và C2H4 cần dùng 25,76 lít khí oxi.
Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.Các khí đo ở đktc
Cho C: 12, H:1 ,O 16 
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Trường THCS Hoài Đức Kiểm tra (45phút)
Lớp 9. MÔN :HOÁ HỌC(Đề 2)
Họ và tên.
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm :( 3 đ)
1.HCHC nào sau đây có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Cả a&c
2.HCHC nào sau đây có phần trăm về khối lượng cacbon lớn nhất:
a. C2H6	b. C2H2 c. C2H4	 d. C2H6O
3.HCHC nào tham gia phản ứng thế với clo:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
4.Khí nào kích thích quả mau chín:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
5.Cho 39 g benzen tác dụng với hiđrô có xúc tác thấy hết V lít khí H2 (đktc) với hiệu xuất 100%.V có giá trị nào:
a.22,4 lit b.44,8 lit c.33,6 lit d.11,2 lít
6.Đốt cháy hoàn toàn 10 g hỗn hợp hiđrôcacbon thu được 14,4 g H2O và m g CO2.
m bằng:
a.44 g b.48,4g c.30,8 g d. 30g
7.HCHC nào sau đây có CTCT là mạch vòng:
 a. C3H8	b. C3H6 c. C3H4	 d. Cả b&c
8.Thể tích không khí(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
a.84 lit b.74 lit c.82 lit d.83 lit
9.Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí mêtan chiếm tỉ lệ là : 
a.95% b. 85% c. 75% d.65%
10.Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày được coi là sạch hơn cả:
a.Dầu hoả b.Than c.Củi d.Khí (ga)
11.Khi chưng cất dầu mỏ ở 650C,người ta thu được sản phẩm nào:
a.Khí đốt b.Xăng c.Dầu ma rút d.Nhựa đường.
12.Khi có bột sắt HCHC nào làm mất màu dd nươcù brôm:
a.Mêtan b.Etylen c.Axetylen d.Ben zen
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn 
II.Tự luận ( 5 đ)
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H2 (1,5 đ)
2.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a.CaC2 C2H2 C2H4 C2H4Br2
b. CaC2 CaCO3 CaO CaSO3
3.Cho 2,24 lít khí axetilen (đktc) tác dụng với 200 g dung dịch brôm.
a.Tính C% dung dịch brôm cần dùng.
b.Tính khối lượng tetrabrôm etan thu được.
Cho C: 12, H:1 ,Br :80 
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet_53_kiem_tra_hoa_hoc_9_trac_nghiem_12_cau_theo_giai_tai.doc