Kiểm tra 1 tiết Hóa 12NC chương Crom- Sắt – đồng (Đề số 3)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2410Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hóa 12NC chương Crom- Sắt – đồng (Đề số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hóa 12NC chương Crom- Sắt – đồng (Đề số 3)
KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12NC CHƯƠNG CROM- SẮT – ĐỒNG
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Quá trình sản xuất gang trong lò cao, quặng hematit bị khử theo sơ đồ
 A. Fe3O4 à Fe2O3 à FeO à Fe	B. Fe3O4 à FeO à Fe2O3 à Fe
 C. Fe2O3 à Fe3O4 à FeO à Fe	D. A. Fe2O3 à FeO àFe3O4 à Fe
Câu 2: dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
 	A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe	B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn	
C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr	D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn
Câu 3: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 59,46%	B. 68,75%	C. 42,3%	D. 26,83%
Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là	A. II, III, IV	B. I, II, III	C. I, II, IV	D. I, III, IV
Câu 5: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:
A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+ .C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.	D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe	B. Au, Cu, Al, Mg, Zn	C. Fe, Mg, Cu, Ag, Al	D. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
Câu 7: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với cường độ I=19,3A, sau thời gian 400 giây ngắt dòng điện để yên bình điện phân để phản ứng xẩy ra hoàn toàn (tạo khí NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?
A. 1,88 gam	B. 1,28 gam	C. 3,80 gam	D. 1,24 gam
Câu 8: Nhận định nào sau đây sai? 
	A Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.	B Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.	
	C Đồng tan được trong dung dịchHCl.	D Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
Câu 9: Lấy 10,7 gam muối MCl tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được dung dịch A và 28,7 gam kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thì thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 5,4 gam	B. 9,0 gam	C. 18,2 gam	D. 10,6 gam
Câu 10: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là:
A. 6,72 lít	B. 5,6 lít	C. 4,48 lít	D. 11,2 lít
Câu 11: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 , khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất rắn Y. Y tác dụng với HCl có khí thoát ra, dung dịch X chứa ion kim loại:
A. Fe2+	B. Fe3+ và Cu2+	C. Fe3+	D. Fe2+ và Cu2+
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là
A. 33,05	B. 15,54	C. 31,08	D. 21,78
Câu 13: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào?	A. Ba và Ag	B. Cả 5 kim loại	C. Ba, Ag và Al	D. Ba, Ag, Fe
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Hấp thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch Z (tạo khí NO duy nhất). Xác định % về khối lượng Fe(NO3)3 trong A?
A. 39,16%	B. 56,28%	C. 72,02%	D. 63,19%
Câu 15: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch G. Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng không đổi được chất rắn R. Thành phần của R là
A. Al2O3.	B. Al2O3, CuO, ZnO.	C. Al2O3, ZnO.	D. Al2O3, CuO.
Câu 16: Câu nào sau đây đúng:
 A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3	B. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2
 C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3	D. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,75	B. 0,67	C. 0,73	D. 0,72
Câu 18: X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng FeBr3 trong X?
A. 91,64%	B. 41,77%	C. 51,63%	D. 60,71%
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; 	(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2; 
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;	(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4; 	
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S	(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2; 	
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl	
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A. 2	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 20: Cho 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:	A. 39,6 gam.	B. 44,4 gam.	C. 22,2 gam.	D. 36,9 gam.
Câu 21: Cho dòng H2 đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 1,89 gam H2O và 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch HNO3 thu được V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là	
A. 2,24	B. 4,48	C. 0,75	D. 3,73
Câu 22: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 3,6M	B. 1,8M	C. 0,4M	D. 1,5M
Câu 23: Cho từng chất C, Fe, BaCl2, , Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2SO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 7	B. 6	C. 9	D. 8
Câu 24: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 8	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 25: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên
A. z x + y	B. x z	C. x z	D. x < z x + y
Câu 26: Tinh thể hợp chất hóa học Fe3C được gọi là:
 A.xementit	B. hematit	C.manhetit	D. xiderit
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:
A. 0,6	B. 0,8	C. 0,2	D. 0,4
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%	B. 26,23%	C. 13,11%	D. 65,57%
Câu 29: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là
A. y 2x	D. x > 2y
Câu 30: Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là:
A. 2,24 lít và 59,18 gam. B. 2,688 lít và 59,18 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam.	D. 2,24 lít và 56,3 gam.
Câu 31: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol	B. 0,48 mol	C. 0,72 mol	D. 0,64 mol
Câu 32: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:
A. 30,0	B. 22,4	C. 25,2	D. 27,2
Câu 33: FexOy tác dụng với dd HNO3, phản ứng xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa khử khi FexOy là:
 A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Fe3O4 hoặc Fe2O3
Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các `muối khan (không có muối amoni). Trị số của x và y là:
A. x = 0,12; y = 0,02	B. x = 0,08; y = 0,03	C. x = 0,07; y = 0,02	D. x = 0,09; y = 0,01
Câu 35: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57.	B. 16,14.	C. 14,29.	D. 13,24.
Đáp án: 1C, 2B, 3A, 4D, 5D, 6D, 7 A, 8C, DC, 10C, 11D, 12B, 13B, 14C, 15A, 16C, 17C, 18A, 19C, 20 B, 21A , 22B , 23D, 24 D, 25D, 26 A, 27 D, 28 B, 29 C , 30 D , 31 D , 32 A , 33 B , 34 D , 35 C

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra.doc