Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 2 môn Hóa lớp 12 TN

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 2 môn Hóa lớp 12 TN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 2 môn Hóa lớp 12 TN
Trường THPT Lý Thường Kiệt
Tổ Hóa
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ 2 (13-14) 
MÔN HÓA LỚP 12 TN
Thời gian làm bài:45 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................Lớp 12A ..........
Số báo danh:...............................................................................
Dùng bút chì tô kín phương án trả lời đúng trong bảng sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52,
Fe = 56, Cu = 64, H = 1, O = 16, C = 12, N = 14, S = 32, Cl = 35,5
Câu 1: Cho phương trình hóa học:
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 14	B. 26	C. 21	D. 29
Câu 2: Trộn dd chứa a mol Al2(SO4)3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b 1 : 4.	C. a : b 1 : 8.
Câu 3: Trong các phát biểu sau :
(a) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(b) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(c) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(d) So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
Các phát biểu đúng là :
A. (a), (c), (d)	B. (a), (b)	C. (b), (c)	D.  (c), (d)
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ thẫm sang màu xanh lục
B. Nhỏ HCl vào dung dịch Na2CrO4 thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Nhỏ NaOH vào dung dịch CrCl2 (không có không khí) thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Mẫu than bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Câu 5: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO3-, Na+ và 0,48 mol Cl-. Cho 100 ml dung dịch x tác dụng lượng dư dung dịch NaHSO4 thu được 11,65 g kết tủa và 2,24 lít khí (đktc). Nếu cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,87	B. 47,10	C. 50,61	D. 43,71
Câu 6: Cho dãy các chất: NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, CrO, Cr(OH)3, CrO3, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5	B. 7	C. 6	D. 4
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím. Vậy :
A. 2a 2b	C. a < 2b	D. 2a = b
Câu 8: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa MgSO4 và CrSO4. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp X gồm:
A. MgO và Cr2O3	B. MgO và CrO	C. Mg(OH)2 và CrO	D. MgO
Câu 9: Chia m gam hỗn hợp X gồm Cr và Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng (dư), trong điều kiện không có không khí, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 7,9.	B. 12,33.	C. 15,8.	D. 18,5.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 23,52 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 24,60	B. 44,85	C. 28,65	D. 36,75
Câu 11: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO3 và Na3PO4	B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3	B. Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr
C. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2	D. Al2O3 + 3CO → 2Al + 3CO2
Câu 13: Cho sơ đồ: M → MCl2 → MCl3 → M(OH)3 → Na[M(OH)4]. M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe	B. Mg	C. Al	D. Cr
Câu 14: Nguyên liệu chính được dùng trong sản xuất nhôm là quặng:
A. Đolomit	B. Pirit	C. Boxit	D. Criolit
Câu 15: Cho 17,6 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ R và oxit của nó hòa tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch HCl 0,6M. R là:
A. Mg	B. Ca	C. Be	D. Ba
Câu 16: CrO, Cr(OH)2 thể hiện tính chất bazơ khi phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2SO4 loãng	B. O2	C. NaOH	D. Cl2
Câu 17: Nhúng một thanh Mg nặng 50 g vào dung dịch A chứa 0,12 mol CuSO4 và 0,1 mol Fe2(SO4)3 . Sau một lúc lấy thanh kim loại ra làm khô cân nặng 56,56 g. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A. 5,280 gam	B. 8,400 gam	C. 8,736 gam	D. 3,936 gam
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH đặc nóng, dư thấy có 9,048 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 87%	B. 83%	C. 90%	D. 79,1%
Câu 19: Cho từ từ V (ml) dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa100 ml dung dịch Na2CO3 1,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Thêm 5,55 g Ca(OH)2 vào dung dịch sau phản ứng thì được a gam kết tủa. Giá trị của V và a lần lượt là:
A. 100; 5,0	B. 100; 7,5	C. 200; 7,5	D. 200; 5,0
Câu 20: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.	B. FeO, MgO, CuO.	C. FeO, CuO, Cr2O3.	D. Fe3O4, SnO, BaO.
Câu 21: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng ?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1	B. 24Cr2+: [Ar]3d34s1
C. 24Cr3+: [Ar]3d3	D. 24Cr6+: [Ar]
Câu 22: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất HCl, MgCl2 , FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catôt là:
A. Fe3+ > Cu2+ > H+(axit ) > H+(H2O)
B. Cu2+> Fe3+> H+(axit ) > Mg2+ > H+ (H2O)
C. Fe3+ > Cu2+ > H+(axit ) > Fe2+ > H+ (H2O)
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit ) > H+ (H2O)
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
	Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3	B. K[Cr(OH)4]; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. K[Cr(OH)4]; K2CrO4; Cr2(SO4)3 ; K2Cr2O7	D. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là 20500C
B. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O
C. Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+.
D. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O gọi là phèn nhôm
Câu 25: Có 4 chất rắn riêng biệt: NaOH, Al, Mg, Al2O3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 4 chất trên là:
A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch HNO3 đặc nguội	D. H2O
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
	(1) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
	(2) Cho CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] 
	(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]	
	(4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3
	(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
	Số thí nghiệm sau khi hoàn thành thu được kết tủa là:
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 27: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát ra. Vậy trong hỗn hợp X có:
A. Fe, Fe3O4, Al2O3.	B. Al, Fe, Al2O3.
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.	D. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
Câu 28: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thấy:
A. Có khí và kết tủa màu xanh	B. Có kết tủa màu xanh
C. Có kết tủa đỏ nâu	D. Có bọt khí
Câu 29: Để điều chế các kim loại Na, Ca và Al, người ta điện phân nóng chảy các hợp chất:
A. NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 .	B. NaCl, CaCl2, Al2O3.
C. NaCl, CaCl2, AlCl3.	D. NaCl, CaCO3, Al2O3.
Câu 30: Cho 1,29 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tan trong dung dịch NaOH dư thu được 0,015 mol khí H2. Nếu cho lượng hỗn hợp trên tan hết trong dung dịch HCl thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M?
A. 300ml.	B. 150ml.	C. 450ml.	D. 900ml.
Câu 31: Từ 2 chất X, Y thực hiện các phản ứng sau:
	 X + Y ¾¾® X1 + Y1 + H2O X + 2Y ¾¾® X1 + Y2 + 2H2O
 	 X1 X2 + CO2 X2 + H2O ¾¾® X
Hai chất X, Y tương ứng là :
A. CaCO3, NaHCO3.	B. Ca(OH)2, Na2CO3
C. Ba(OH)2, KHCO3.	D. Ca(OH)2, CO2.
Câu 32: Cho 1,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại ở chu kỳ nhỏ và phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. Li; 23,3%	B. Na; 76,7 %	C. Na; 42,9%	D. Li; 11,7%
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1
B. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử kim loại kiềm tăng dần
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH x (M) và Ba(OH)2 0,2M thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,20	B. 0,10.	C. 0,15.	D. 0,25
Câu 35: Cho hỗn hợp Na và K tan vào nước được 400 ml dung dịch A và 8,96 lít khí (đktc). Cho từ từ V ml dung dịch A vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được 5,46 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 265	B. 210	C. 115	D. 530
Câu 36: Dãy gồm dung dịch các chất đều làm quỳ tím đổi thành màu xanh là:
A. KAl(SO4)2.12H2O,Na2CO3	B. AlCl3, Na[Al(OH)4]
C. Na[Al(OH)4], Na2CO3	D. AlCl3, Mg(NO3)2
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 29,6 gam	B. 31,6 gam	C. 14,8 gam	D. 34,4 gam
Câu 38: Cho 6,72 lít NH3 (đktc) qua ống sứ đựng 39 gam CrO3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 32,4	B. 22,8	C. 31,8	D. 29,6
Câu 39: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na[Al(OH)4] và AlCl3 ; 	(2) BaCl2 và NaHCO3 ; 	(3) Na2CO3 và AlCl3
(4) Ba(HCO3)2 và NaOH.	(5) KHSO4 và NaHCO3	(6) CaCl2 và Na3PO4
Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 40: Hỗn hợp X gồm K, Al và Mg. Cho m gam X vào nước dư thu được V lít khí. Nếu cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,3V lít khí. Còn nếu cho m gam X vào dung dịch HCl dư thì được 1,5V lít khí. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 26,32%; 12,46%	B. 6,12%; 5,44%	C. 16,33%; 5,44%	D. 43,75%; 11,11%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_12.doc