Kì thi học sinh giỏi vòng trường - Năm học 2015 - 2016 môn: giải toán trên máy tính cầm tay đề thi chính thức lớp 8 thời gian làm bài : 120phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi học sinh giỏi vòng trường - Năm học 2015 - 2016 môn: giải toán trên máy tính cầm tay đề thi chính thức lớp 8 thời gian làm bài : 120phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi học sinh giỏi vòng trường - Năm học 2015 - 2016 môn: giải toán trên máy tính cầm tay đề thi chính thức lớp 8 thời gian làm bài : 120phút ( không kể thời gian giao đề)
PHềNG GD ĐT TP BẠC LIấU Kè THI HỌC SINH GIỎI VềNG TRƯỜNG- NĂM HỌC 2015- 2016
 TRƯỜNG THCS NTM.KHAI MễN: GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
 Lớp 8
 Thời gian làm bài : 120phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)
 Ngày thi: .... Thỏng .... năm 2015
 Chỳ ý: - Đề thi này cú : 4 trang ( khụng kể trang phỏch)
 - Thớ sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tờn, chữ kớ
cỏc giỏm khảo
 SỐ PHÁCH
 ( Do chủ tịch hội đồng 
chấm thi ghi)
Qui định: 
1)Thớ sinh chỉ được dựng mỏy tớnh: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS,
 Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES, Vinacal fx-500MS, Vinacal fx-570MS.
2) Cỏc kết quả tớnh toỏn gần đỳng, nếu khụng cú chỉ định cụ thể , được ngầm định là chớnh xỏc tới 4 chữ số thập phõn
Cõu 1 : Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức :(5 điểm) 
a, Tớnh 
A 
 b) ( Kết quả dưới dạng phõn số)
D = 
Cõu 2: (5 điểm) Phần 1 cho 3 điểm, phần 2 cho 2 điểm.
1, Cho a = 11994; b = 153923; c = 129935. 
a,Tỡm ƯCLN( a, b, c) b,Tỡm BCNN( a, b, c)
2, Tỡm 3 chữ số cuối cựng bờn phải của 
Lời giải túm tắt:
Cõu 3: (5 điểm) 
 Cho đa thức:
1, Hóy tỡm số dư trong phộp chia P(x) cho đa thức 2x + 5
2, Hóy tỡm m để đa thức + chia hết cho đa thức 2x - 7 
3, Hóy tỡm cỏc nghiệm của đa thức P(x)
 Túm tắt cỏch giải
Cõu 4: Cho hỡnh thang cõn cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau . Hai đỏy cú độ dài là 15,34 cm và 24,35 cm . 
Tớnh độ dài cạnh bờn của hỡnh thang . 
Tớnh diện tớch hỡnh thang . 
 Ghi kết quả vào ụ trống :
	Kết quả	 Hỡnh vẽ	
PHềNG GD ĐT TP BẠC LIấU Kè THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NH : 2015- 2016
 TRƯỜNG THCS NTM.KHAI MễN: GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
LỚP 8
Bài
Kết quả
Điểm
Cõu 1
5,0
điểm
a) A = 8
b) D = = 
 2,5 điểm
 2,5điểm
Cõu 2
5,0 
điểm
1, a, Áp dụng quy tắc tỡm ước cơ bản tỡm được ƯCLN (a,b) = 1999; ƯCLN(a,b,c) = 1999
b, BCNN (a,b) = 923538; BCNN(a,b,c) = 60029970
2,
1,5 điểm
1,5 điểm
2 điểm
Cõu 3
5,0
điểm
1, Áp dụng định lý Bozu ta cú dư của phộp chia đa thức P(x) cho 2x + 5 là P(). Ấn trờn mỏy ta được số dư bằng: -402,1875
2, Để đa thức + chia hết cho 2x - 7 thỡ + = (2x - 7 ). Q(x)
P() + = 0 . = - P() : = -544,21875
3, Dễ thấy P(x) cú một nghiệm bằng -1(cú thể KT bằng chức năng của phớm sifht slove ) nờn ỏp dụng lược đồ Hoocne ta cú:
P(x) = (x+1)(x3-9x2-32x+260). Dựng mỏy tớnh ta tớnh được cỏc nghiệm cũn lại của P(x)
x1= -1
x2= 5
x3= 9,48331
x4= -5,48331
2 điểm
1`,5 điểm
`1,5 điểm
Cõu 4
 5,0
điểm
 a) Chiều cao của hỡnh thang cõn là : HK = IH+IK = (AB+CD)/2
Cạnh bờn của hỡnh thang cõn là : 
 BC 20,3499 cm
b) SABCD 393,8240 cm2	 
2,5 điểm
2,5 điểm
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAI_TOAN_TREN_MTCT_LOP_8.doc