PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài 1: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử ( Gợi ý: Dựng hằng đẳng thức) a) 25x2 - 10xy + y2 b) 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 c) 81x2 – 64y2 d) (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 e) f) ( Dựng hằng đẳng thức số 3) ( Dựng hằng đẳng thức số 6 và 7) Bài 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp nhúm hạng tử) a) b) c) x2y + xy2 – x – y d) 8xy3 – 5xyz – 24y2 + 15z e) x3 + y(1 – 3x2) + x(3y2 – 1) – y3 f) x3 + 3x2y + x + 3xy2 + y + y3 Bài 3: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp tỏch hạng tử) a) x2 - 6x + 8 b) x2 – 8x + 12 c) d) x3 – 7x – 6 ( Tỏch c - a = c - b + b - a) ( Tỏch - 7x = -4x - 3x ) Bài 4: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp thờm - bớt hạng tử ) a) x4 + 4 b) a4 + 64 c) x5 + x + 1 d) x5 + x - 1 Bài 4*: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp đặt ẩn phụ) Bài giải mẫu : (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 Đặt: x2 + x + 1 = y , ta cú x2 + x + 2 = y + 1 . Ta cú: (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 = y(y + 1) – 12 = y2 + y – 12 = y2 – 9 + y – 3 = (y – 3)(y + 3) + (y – 3) = (y – 3)(y + 4) Thay x2 + x + 1 = y , ta được : (x2 + x + 1 – 3)( x2 + x + 1 + 4) = (x2 + x – 2)( x2 + x + 5) = [(x – 1)(x + 1) + (x – 1)]( x2 + x + 5) = (x - 1)(x + 2)( x2 + x + 5) a) (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15 b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 c) (x2 + 8x + 7)( x2 + 8x + 15) + 15 d) (x2 + 3x + 1)( x2 + 3x + 2) – 6 Bài 5: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phối hợp nhiều phương phỏp ) a) x2 + 4xy + 3y2 b) 2x2 - 5xy + 2y2 ( Tỏch -5xy = -4xx - xy) c) x2(y - z) + y2(z - x) + z2(x - y) d) 2x2 – 7xy + 3y2 + 5xz – 5yz + 2z2 Bài 6: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp nhẩm nghiệm) Định lớ ( Bedu) : Dư trong phộp chia f(x) cho x - a bằng số a. Suy ra : Nếu f(x) cú nghiệm x = a thỡ f(a) = 0. Khi đú, f(x) cú một nhõn tử là x – a và f(x) cú thể viết dưới dạng f(x) = (x – a).q(x) Bài giải mẫu : Phõn tớch đa thức x3 – 5x2 + 3x + 9 thành nhõn tử Với x = -1. ( Dựng MTBT để tỡm 1 nghiệm) Ta cú : (-1)3 - 5.(-1)2 + 3.(-1) + 9 = -1 - 5 -3 + 9 = 0. Vậy x = -1 là một nghiệm của đa thức nờn đa thức chia hết cho x - (-1) = x + 1. Từ cơ sở trờn, ta phõn tớch đa thức thành : x3 – 5x2 + 3x + 9 = x3 + x2 – 6x2 - 6x + 9x + 9 ( Để làm xuất hiờn nhõn tử x + 1) = ( x3 + x2) – ( 6x2 + 6x) + ( 9x + 9 ) = x2( x + 1) - 6x( x + 1) + 9( x + 1) = (x + 1)( x2 - 6x + 9) = ( x + 1)( x - 3)2 a) x2 – 7x + 10 b) 4 x2 – 3x – 1 c) d) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y) e) bc(b + c) + ac(c – a) – ab(a + b) f) x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz Bài 7: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp nhẩm nghiệm và hoỏn vị vũng) Bài giải mẫu : Phõn tớch đa thức a(b2 – c2) – b(a2 – c2) + c(a2 – b2) thành nhõn tử Xem đa thức với ẩn a. Thay a = b. Ta cú : b(b2 – c2) – b(b2 – c2) + c(b2 – b2) = 0. Vậy a = b là một nghiệm của đa thức nờn đa thức chia hết cho a - b. Mặt khỏc: a(b2 – c2) – b(a2 – c2) + c(a2 – b2) = a(b2 – c2) + b(c2 – a2) + c(a2 – b2) nờn vai trũ của a, b và c là như nhau, suy ra đa thức cũng chia hết cho b - c; c -a. + Bậc của đa thức đó cho bằng 3. Suy ra : a(b2 – c2) – b(a2 – c2) + c(a2 – b2) = k(a-b)(b-c)(c-a) Với Cho a = 0; b = 1; c = 2. Ta cú : 2 = 2k . Vậy a(b2 – c2) – b(a2 – c2) + c(a2 – b2) = (a-b)(b-c)(c-a) a) (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 b) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 c) ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) d) bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc BÀI TẬP VẬN DỤNG PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài 1: Tỡm x , biết : a) (2x – 1)2 – (x +3)2 = 0 b) 5x(x – 3) + 3 – x = 0 c) (5x2 + 3x – 2 )2 = (4x2 – 3x – 2 )2 d) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0 Bài 2: Chứng minh rằng: n3 – n chia hết cho 6 với mọi n Z. Bài 3: Cho a, b , c thỏa món a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 = 3abc Bài 4: Chứng minh rẳng : a) b) 55n+1 – 552 chia hết cho 54 Bài 5: Cho x + y = -3 và x.y = -28. Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau theo m,n. a) x2 + y2 b) x3 + y3 c) x4 + y4 Bài 6: a) Cho . Chứng minh : a = b = c = 1. b) Cho . Chứng minh : a = b = c. ( nhõn 2 vế cho 2) Chuyển về dạng bỡnh phương của tổng hoặc hiệu Bài 7: a) Cho a +b +c = 0 và a2 + b2 + c2 = 2.Tớnh giỏ trị của : a4 + b4 + c4. b) Cho 3 số x,y,z thỏa món điều kiện : x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hóy tớnh giỏ trị của Biếu thức : S = (x-1)2011 + (y - 1)2012 + (z +1)2013 Bài 8: Chứng minh rằng: a) b) Bài 9: Chứng minh rằng: Nếu x + y + z = 0 thỡ x3 + y3 + z 3 = 3xyz Bài 10: Chứng minh : a2 + 4b2 + 4c2 4ab - 4ac + 8bc ( Viết về dạng bỡnh phương của một tổng) ìỉìỉìỉ&ìỉìỉìỉ ĐÁP ÁN Bài 1: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử ( Gợi ý: Dựng hằng đẳng thức) a) 25x2 - 10xy + y2 = ( 5x - y)2 b) 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 = ( 2x + 3y)2 c) 81x2 – 64y2 = (9x)2 - (8y)2 = ( 9x + 8y)(9x - 8y) d) (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 = e) = = f) = = = = = = Bài 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp nhúm hạng tử) a) = b) = = c) x2y + xy2 – x – y = = d) 8xy3 – 5xyz – 24y2 + 15z = e) x3 + y(1 – 3x2) + x(3y2 – 1) – y3 = f) x3 + 3x2y + x + 3xy2 + y + y3 Bài 3: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp tỏch hạng tử) a) x2 - 6x + 8 = b) x2 – 8x + 12 = c) d) x3 – 7x – 6 = = = Bài 4: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp thờm - bớt hạng tử ) a) x4 + 4 ( Thờm bớt hạng tử ) = b) a4 + 64 c) x5 + x + 1 = d) x5 + x - 1 = x5 + x2 - x2 + x - 1 = x2(x3 + 1) - (x2 - x + 1) = (x2 - x + 1)[x2(x + 1) - 1] = (x2 - x + 1)(x3 - x2 - 1). Bài 4*: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : ( Dựng phương phỏp đặt ẩn phụ) a) (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15 ( *) . Đặt t = x2 + x. Ta cú : (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15 = t2 - 2t - 15 = ( t + 3)( t - 5) ( *) b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 c) (x2 + 8x + 7)( x2 + 8x + 15) + 15 d) (x2 + 3x + 1)( x2 + 3x + 2) – 6 Giải bài 3: Cỏch 1 : Từ a + b + c = 0 a + b = - c (a + b)3 = (- c)3 a3 + b3 + 3ab(a + b) = - c3 a3 + b3 + 3ab(- c) = - c3 a3 + b3 + c3 = 3abc Cỏch 2 :a + b + c = 0 a + b = - c - ab(a + b) = abc - a2b – ab2 = abc Tương tự : - b2c – bc2 = abc ; - c2a – ca2 = abc Do đú : 3abc = - a2b – ab2 – b2c – bc2 – c2a – ca2 3abc = - a2(b + c) – b2(a + c) – c2(a + b) 3abc = - a2(-a) – b2(-b) – c2(-c) a3 + b3 + c3 = 3abc Cỏch 3 :a + b + c = 0 a + b = - c - c2(a + b) = c3 -a2c – bc2 = c3 Tương tự : -ab2 – cb2 = b3 ; -ba2 – ca2 = a3 Do đú : -ab2 – cb2 – ab2 – cb2 – ba2 – ca2 = a3 + b3 + c3 - ac( c + a) – bc(c + b) – ab(b + a) = a3 + b3 + c3 -ac(-b) – bc(-a) – ab(-c) = a3 + b3 + c3 a3 + b3 + c3 = 3abc Bài 8: Chứng minh rằng: a) b) Giải a) Ta có: (đpcm) b) Ta có: (đpcm) Bài 9: Chứng minh rằng: Nếu x + y + z = 0 thỡ x3 + y3 + z 3 = 3xyz Từ x + y + z = 0 x + y = - z nờn x3 + y3 + z 3 = x3 + y3 - ( x+ y) 3 = x3 + y3 - x3 - y3 - 3xy(x + y) = - 3xy(-z ) = 3xyz.
Tài liệu đính kèm: